Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 63 Sản phẩm
Ty chống nắp capo xe nâng
Ty chống nắp capo là một thanh piston dài có khả năng chịu lực tốt giúp cho việc nâng hạ nắp Capo xe nâng trở nên nhẹ nhàng. Đặc biệt là giúp giữ nắp capo hỗ trợ cho quá trình sửa chữa hay kiểm tra hệ thống trong động cơ xe nâng được dễ dàng hơn.
Giới thiệu về ty chống nắp capo xe nâng
Ty chống nắp capo xe nâng được làm từ chất liệu kim loại cao cấp có khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt và bền bỉ. Ty chống cứng cáp phù hợp với trọng lượng của nắp capo các loại xe nâng và mỗi xe nâng sẽ có thiết kế kích thước ty chống capo chuẩn form riêng biệt nên đảm bảo được tính đồng nhất.
Công dụng của ty chống capo xe nâng
Ty chống capo là dòng ty thủy lực bên trong có chưa dầu thủy lực làm áp suất, bên ngoài được làm bằng kim loại có độ cứng cao. Khi mở nắp capo thì ty thủy lực sẽ được đẩy lên từ từ một cách nhẹ nhàng và nhanh chóng giúp cố định được nắp capo. Từ đó giúp tạo ra sự tiện lợi cho việc sửa chữa hay kiểm tra động cơ và khoang máy xe nâng. Đồng thời khi đóng nắp capo thì nhờ có áp suất thủy lực nắp được đóng lại từ từ mà không bị rơi tự do ảnh hưởng đến người đống và cả nắp capo.
Ty chống nắp capo xe nâng giúp cố định nắp capo chắc chắn sẽ đảm bảo được sự an toàn cho người sử dụng tránh tình trạng trượt tay, kẹp tay và gây vỡ nắp, gập nắp capo.
Bảng model các loại ty chống capo xe nâng do An Phát cung cấp
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Ty chống nắp capo |
QC16-200-525/380-G00, R960-430009-G00 |
Hangcha R series CPC10-18,CPCD10-18, CPQ10-18,CPQD10-18,CPC20-35, CPCD20-35,CPQ20-35,CPQD20-35 |
|
2 |
Ty chống nắp capo |
QC20-180-650/500-G00, YQ10/22-180-650 |
Hangcha R series CPCD50-100 |
Loại thanh thẳng |
3 |
Ty chống nắp capo |
C61A5-00271 |
HELI CBD20 |
|
4 |
Ty chống nắp capo |
535C2-60401, HCCT535C2-60401A |
TCM FD20-30T6/T6N/C6/C6N, FG20-30T6/C6,FD20-30T3CS/D-A, FD35-50T8/C8,FG35-50T8,FD35-45T9/C9(LH) |
Loại gắn vào, Khoảng cách trung tâm hai lỗ:598mm (mở), hành trình: 265mm |
5 |
Ty chống nắp capo |
22N56-43041, HC22N56-43041 |
TCM FD20-30T3/T3C/T3CD/T3CZ/C3/C3Z, FG20-30T3/T3C |
Loại gắn vào, Khoảng cách trung tâm hai lỗ: 500mm (mở) |
6 |
Ty chống nắp capo |
HSD555X210X55 |
HC H Series CPC20-35,CPCD20-35, CPQ20-30,CPQD20-35 |
|
7 |
Ty chống nắp capo |
14103-84220 |
Nichiyu FB10-30P-70/72/75 series |
khoảng cách trung tâm: 450mm, loại gắn vào |
8 |
Ty chống nắp capo |
14104-21660 |
Nichiyu FB30P-72/75 series |
khoảng cách trung tâm: 450mm |
9 |
Ty chống nắp capo |
235C6-42301, 216G6-43502, 216G6-43501, 230C6-43001 |
TCM FD50-100Z8,FD35-50T8/C8,FG35-50T8, FD20-35Z5/V3T/V3C/V5T/V5C,FG20-30N5, TEU S100 series FD15-40,FG15-40 |
Khoảng cách trung tâm lắp đặt hai lỗ 598mm |
10 |
Ty chống nắp capo |
281E6-40501, HC281E6-40501 |
TCM FB10-30-7/7N/8,FB15-25-V/7W |
kiểu gắn vào |
11 |
Ty chống nắp capo |
281N6-40501, HC281N6-40501 |
TCM FB20-30-7/7N/8,FB20-25-V/7W |
Khoảng cách trung tâm lắp đặt hai lỗ 428mm |
12 |
Ty chống nắp capo |
52250-23600-71 |
Toy. 6FD20-30,6FG20-30 |
Loại thanh thẳng |
13 |
Ty chống nắp capo |
52260-23600-71 |
Toy. 6FD20-30,6FG20-30 |
kiểu gắn vào |
14 |
Ty chống nắp capo |
52250-13130-71 |
Toy. 7FB10-30,7FBH10-25,8FBE13-20 |
Loại thanh thẳng |
15 |
Ty chống nắp capo |
52260-13130-71 |
Toy. 7FB10-30 |
kiểu gắn vào |
16 |
Ty chống nắp capo |
52210-23320-71 |
Toy. 7FD10-45,7FG10-45 |
kiểu gắn vào |
17 |
Ty chống nắp capo |
52210-26600-71 |
Toy. 8FD10-30,8FG10-30 |
kiểu gắn vào |
18 |
Ty chống nắp capo |
3BA-50-41160 |
Kom.FD20-25-12/14,FD10-18-16/17 |
Loại thanh thẳng, khoảng cách tâm 2 lỗ: 560mm |
19 |
Ty chống nắp capo |
3EB-50-41150, 3EB-50-D6210 |
Kom.FD20-30-15/16/17,FG20-30-15/16, FD10-18-20,FG10-18-20 |
kiểu gắn vào |
20 |
Ty chống nắp capo |
52210-N3070-71 |
Toy. 8FBN15-25,FDZN20-30 |
loại gắn vào, Bao gồm bu lông lắp |
21 |
Ty chống nắp capo |
P3220, A63B6-40701 |
Heli H2000 series CPC10-35,CPCD10-35, CPQ10-35,CPQD10-35 |
Khoảng cách trung tâm lắp đặt: 600mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông |
22 |
Ty chống nắp capo |
A22A6-42411, P3209 |
Heli old a series CPC20-35,CPCD20-35 |
Khoảng cách trung tâm lắp đặt: 680mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông |
23 |
Ty chống nắp capo |
G27Z6-40251 |
Heli G series CPCD20-35,CPQD20-35,CPD30-35 |
Khoảng cách trung tâm lắp đặt: 375mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông, loại gắn vào |
24 |
Ty chống nắp capo |
G27Z6-40381 |
Heli G series CPCD20-35,CPQD20-35,CPD30-35 |
khoảng cách trung tâm: 375mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông |
25 |
Ty chống nắp capo |
QC20-250-620/540(LH), QC20-250-620/365(RH), H43E6-42991 |
Heli H2000 series CPCD50-100 |
khoảng cách trung tâm: 620mm, đường kính lỗ của hai đầu: 8 mm, loại gắn vào |
26 |
Ty chống nắp capo |
91312-02900, 93020-04700, 91212-13200 |
Mit. FD15-30,FG10-30,Dalian Mit. FD20-30TA |
Khoảng cách trung tâm hai lỗ: 598mm |
27 |
Ty chống nắp capo |
N31A6-43501 |
TEU FD20-30 |
Loại thanh thẳng (loại cũ) |
28 |
Ty chống nắp capo |
1623730 |
Hyster A966 series H2.50-3.00DX |
khoảng cách trung tâm: 580mm |
29 |
Ty chống nắp capo |
3EA-50-11320 |
Kom. FD20-30-11 |
Loại thanh thẳng |
30 |
Ty chống nắp capo |
32725(new), 92511042(old) |
Tailift 7L/TCP, Yinbao series FD20-35,FG20-35,FD35S |
|
31 |
Ty chống nắp capo |
2B3036408000-01 |
Youjia CPCD40-45 |
|
32 |
Ty chống nắp capo |
Include (4000519003, 2000525010, 2000520003) |
CDD12-16-950,CBD20-30-460 HELI KBZ |
|
33 |
Ty chống nắp capo |
A-AA26-155A-0413A |
BT LPE200 |
Tổng chiều dài: 235mm, hành trình: 62mm, đường kính thanh: 8mm, đường kính ống: 18mm |
34 |
Ty chống nắp capo |
A211358 |
Doosan B15/18S5,D15/18S2, D20/30G,D20/30S3 |
|
35 |
Ty chống nắp capo |
2055248 |
HYSTER J1.50-2.00,J1.75-2.50EX |
|
36 |
Ty chống nắp capo |
10726116-00 |
CBD20/CAB |
|
37 |
Ty chống nắp capo |
277T6-40611, 277T6-40611W |
TCM FB20-30-6,FHB15-30-6 |
|
38 |
Ty chống nắp capo |
A-AA26-702A-0413A |
OMG TYPE:320KN AC |
Tổng chiều dài là 330mm, hành trình là 110mm, đường kính thanh là 8 mm và đường kính ống là 18mm |
39 |
Ty chống nắp capo |
Include (2000519009, 2000520003) |
Lida CDD12-16-950,CBD20-30-460; Heli CBD20-30-460;KBZ CBD20-30-TD; BYD P30A |
|
40 |
Ty chống nắp capo |
Include(4000519004, 2000525012 |
Lida CBD20-30-460; Heli CBD20-30-460; KBZ CBD20-30-TD;BYD P30A |
|
41 |
Ty chống nắp capo |
83044211000 |
Baoli CPD20-30,CPD20-30J |
kiểu gắn vào |
42 |
Ty chống nắp capo |
B21E6-40511 |
TEU FB15-40 |
Loại thanh thẳng (loại cũ) |
43 |
Ty chống nắp capo |
HSD727X280X50-G00 |
HC J CPD10-50,A CPD15-A, CPD10-18-AD2/AC3/AC3-E/AZ3/AZ3-E/AC4/ AC4-E/AC4-NA/AZ4/AZ4-E/AD3/AF4 |
|
44 |
Ty chống nắp capo |
52250-23000-71 |
Toy. 5FD10-80,5FG10-80,5FB10-30,6FB10-30 |
|
45 |
Ty chống nắp capo |
50120101 |
Jungheinrich ERE 120,ERE 120n |
|
46 |
Ty chống nắp capo |
9655580 |
Linde 392-01/02,393-01/02,394-01/02 |
|
47 |
Ty chống nắp capo |
R960-430009-G00 |
HC R Series CPC20-35,CPCD20-35,CPQ20-35, CPQD20-35(except for CPC20-25N-RG2-J, CPC20-25N-RG6,CPCD20-25N-RG6, CPC30-35N-RG6-J,CPCD30-35N-RG6-J) |
|
48 |
Ty chống nắp capo |
AP250-400004-000 |
HC CPD20-25 |
Hướng dẫn lắp đặt ty chống nắp capo xe nâng đúng cách
Trước khi lắp đặt, bạn cần xác định được vị trí lắp đặt nắp capo. Sau đó lật nắp lên phía bên dưới sẽ thấy có 2 bulong chờ sẵn, tiếp đó bạn chỉ cần lắp pad của bộ ty chống vào.
Sau khi đã lắp được pad xong thì bạn tiếp thục lắp chống tay vào pad.
Phần đầu chống ty phía đối diện sẽ được lắp trên phần khung xe, vị trí dễ các định nhất là phía bên trái có lỗ sẵn gần vị trí chống capo sát đuôi mũi tên.
Lưu ý khi lựa chọn ty chống capo xe nâng
Để chọn được loại ty chống capo phù hợp với dòng xe nâng của bạn thì trước hết các bạn cần tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật của sản phẩm đảm bảo phù hợp với xe nâng để đảm bảo an toàn trong khi xe nâng vận hành hay sửa chữa.
Kích thước: Kiểm tra kích thước của ty chống capo của xe nâng và chọn loại ty chống có kích thước phù hợp với nắp capo xe nâng của bạn.
Tải trọng: Kiểm tra lại tải trọng của ty có thể chịu được bao nhiêu tải trọng và đảm bảo đủ trọng lượng để chống lại các vật dụng rơi từ trên cao.
Vật liệu: Ty chống capo thường dược làm bằng thép không gỉ hoặc thép cao cấp. Kiểm tra vật liệu của ty chống có đảm bảo đủ chắc chắc và bền bỉ có đúng thông số kỹ thuật không để sử dụng cho xe nâng.
Hãng sản xuất: Chọn mua sản phẩm ty chống capo từ những thương hiệu thay thế uy tín và đáng tin cậy đểm đảm bảo chất lượng và an toàn sử dụng.
Đơn vị cung cấp ty chống nắp capo chất lượng
Công ty An Phát chuyên cung cấp các loại ty chống nắp capo xe nâng chất lượng và các phụ tùng xe nâng nhập khẩu chính hãng, giá tốt nhất trên thị trường. Với cung cấp đa dạng các dòng phụ tùng cho xe nâng điện, xe nâng dầu/gas/xăng và xe nâng tay đến từ thương hiệu như: Tcm, Hyster, Komatsu, Hangcha, Heli, Mitsubishi, Toyota, Linde, Yale, Jungheinrich, BT, Nissan, Maxiaml, Baoli,... Mua hàng tại An Phát bạn sẽ nhận được sản phẩm phù hợp, chất lượng cao và đảm bảo xe nâng vận hành trơn tri, bền bỉ hơn.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ 0918540603 - 0915070603 để được hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp và nhận bảng báo giá tốt nhất.