Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 112 Sản phẩm
Bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng
Trong hệ thống thủy lực, xi lanh chính là bộ phận quan trọng nhất. Nếu xi lanh nâng hạ không hoạt động được thì sẽ làm cho toàn bộ hệ thống gặp vấn đề. Một trong những linh kiện quan trọng nhất của xi lanh nâng hạ (xi lanh thủy lực) chính là bộ phớt xi lanh nâng hạ. Bộ phớt này sẽ đảm bảo cho các chuyển động của cụm xi lanh nâng êm ái và hiệu quả hơn. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng bộ phớt xi lanh nâng hạ phù hợp là yếu tố quyết định then chốt nhằm duy trì hiệu suất và tuổi thọ cho xe nâng của bạn.
Vai trò của bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng
Bộ phớt xi lanh nâng hạ giúp làm kín các lỗ hở, không cho dầu thủy lực đi ra ngoài. Vì khi xi lanh nâng hạ hoạt động thì xe nâng có thể nâng hàng hóa lên/xuống. Bộ phận này được hình thành từ những các linh kiện ghép lại với nhau nên khi hoạt động thì các khoảng hở dầu sẽ xuất hiện. Dầu thủy lực sẽ thông qua các khe hở này để đi ra ngoài và làm mất áp suất xi lanh. Qua đó, ta thấy rõ vai trò của bộ phớt trong xi lanh nâng hạ và phải thừa nhận một điều: bộ phớt xi lanh nâng hạ là linh kiện không thể thiếu của xi lanh.
Trong bộ phớt xi lanh nâng hạ gồm: vòng oring, phốt ben thủy lực, bạc dẫn hướng bộ phớt, những linh kiện này đều được cấu tạo từ các vật liệu chịu được nhiệt độ và áp suất cao như cao su, làm việc trong môi trường dầu.
Trong quá trình sử dụng, bộ phớt xi lanh nâng hạ cũng sẽ gặp một số vấn đề hỏng hóc như bị chai, không làm kín, bị đứt vòng oring,… vì phải làm trong môi trường có nhiệt độ và áp lực cao. Khi bạn phát hiện những dấu hiệu này thì cần phải thay thế bộ phớt xi lanh nâng hạ để nó không làm ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả làm việc.
Lưu ý khi mua bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng
Để chọn được bộ phớt xi lanh nâng hạ phù hơp với xe nâng thì bạn nên lưu ý một số vấn đề quan trọng sau để có thể mua được sản phẩm chất lượng:
Chọn loại phớt có chất lượng cao: Nên chọn bộ phớt từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo về độ bền và tính tương thích cao.
Kiểm tra kích thước: Cần kiểm tra kích thước của phớt phù hợp với kích thước của xi lanh để tránh bị rò rỉ dầu và hao hụt nhiên liệu.
Kiểm tra chất liệu: Nên ưu tiên chọn bộ phớt xi lanh nâng hạ làm từ chất liệu chịu nhiệt và chống hao mòn cao để có độ bền và tuổi thọ tốt nhất.
Kiểm tra thông số kỹ thuật: Gồm: độ dày, độ nhớt, độ cứng, áp suất, nhiệt độ,… để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Chọn địa chỉ mua uy tín: Điều quan trọng nhất, bạn phải chọn được nơi cung cấp uy tín, có giấy tờ đầy đủ để tăng tỉ lệ mua được phụ tùng chất lượng.
An Phát – Địa chỉ cung cấp bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng giá tốt
An Phát là đơn vị chuyên cung cấp bộ phớt xi lanh nâng hạ giá tốt nhất trên thị trường. Những sản phẩm tại An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu nên đảm bảo được chất lượng, nguồn gốc của từng sản phẩm.
Bảng model bộ phớt xi lanh nâng hạ tại An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3050A-00093, KB3050A-00093, 58099-10H60 |
TCM FD20-25T6/T3, FB20-25-7, FRB20-25(VM/VFHM), Kom. FD20-25-12/-14(VM/VFHM), Nissan J02,FD/G20-25(9510-),L02 |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
2 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3050A-00093C |
TCM FD20-25T3C(VM/VFHM) |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
3 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
234F8-49801 |
TCM FD30Z5, FB30-6, FD30T6, FB30-7(VM/VFHM) |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
4 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3055A-00058C |
TCM FD30T3C DY cylinder(VM/VFHM) |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
5 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3055A-00058C-1 |
TCM FD30T3C LH cylinder(VM/VFHM) |
VM/VFHM, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
6 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
224T8-49803 |
TCM FD35-40T8/T9(VM/VFHM)) |
NOK, VM, đường kính thanh: 50, đường kính xi lanh: 65 |
7 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3055A-00058, KB3055A-00058 |
TCM FD30T6/T3, FB30-7(VM/VFHM), Kom. FD30-12/-14(VM/VFHM) |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
8 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-10261-71, 04654-10260-71, 04654-10490-71, 04654-10262-71, 04653-10500-71, 04653-10501-71, 04654-10251-71, 04654-10250-71, 04654-10252-71 |
Toy. 6-7FD10-18, 6-7FB10-18, 6-7FBR10-18 (9908-0904)(VM/VFHM) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 45 |
9 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
228C8-49803 |
TCM FD45-50T8/T9(VM/VFHM) |
NOK, VM, đường kính thanh: 50, đường kính xi lanh: 71 |
10 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-10310-71 |
Toy. 8FD10-18,Lifting H2700-H3000 (V/SV)(VM/VFHM) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 32, đường kính xi lanh:45 |
11 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-10320-71, 04653-10540-71, 04654-10340-71 |
Toy. 8FD10-18,Lifting H3300-H5000 (V/SV)(VM/VFHM) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 45 |
12 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-20020-71, 04654-20031-71, 04653-20180-71, 04654-20030-71, 04653-20190-71 |
Toy. 6-7FD25 9908-0001 (V/SV)(VM/VFHM) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
13 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-20080-71 |
Toy. 8FD20-25 Lifting H2700-H3000 (V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 50 |
14 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-20090-71, 04654-20091-71 |
Toy. 8FD20-25 Lifting H3300-H5000 (V/SV)(-1407),8FD20-25, FDZN20-25, 8FBN20-25(VM/VFHM 1407-) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
15 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-30220-71, 04654-30210-71 |
Toy. 6-7FD30 (V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
16 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-30380-71 |
Toy. 8FD30 Lifting H2700-H3000(V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 55 |
17 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-30200-71 |
Toy. 8FD30 Lifting H3300-H5000, FDZN30/FGZN30(V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
18 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04651-31182-71, 04651-31181-71 |
Toy. 5-7FD35-40/RH(V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 50mm; đường kính xi lanh: 65mm |
19 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04651-31282-71 |
Toy. 5-7FD35-40/LH(V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 50, đường kính xi lanh: 65 |
20 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-30070-71, 04654-30071-71, 04654-30070-71, 04654-30080-71 |
Toy. 5-7FD45-50 (V/SV) |
NOK,V/SV, đường kính thanh: 50, đường kính xi lanh: 70 |
21 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
3EB-64-05070 |
Kom. FD20-25/-11(FV) |
NOK, FV, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
22 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
3EB-64-05080 |
Kom. FD30-11(FV) |
FV, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
23 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
30B-63-05040, 94262-00088 |
Kom. FD20-25/-16(FV) |
NOK, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50, Komatsu FV, Mitsubishi/4V25B20-60→Muộn, 5V25C20-33, 4M25C37-70→Muộn, 5M25C37-70 |
24 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
30B-63-05050, 94362-00048 |
Kom. FD30-16(FV), Mit. FD30N(CF14E)(V) |
NOK, FV, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
25 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
94262-10028 |
Mit. FD20-25 MC(F18B)(V) |
NOK, V, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
26 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
94274-00018 |
Mit. FD20-25 N (F18C)(V) |
NOK, 4V25B20-60,4M25C37-70, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
27 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
B-3045A-00020 |
TCM FD10-18T12/T19, FB10-18, FRB10-18(VM/VFHM) |
NOK, VM, đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 45 |
28 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
234A8-49801, 214A8-49806 |
TCM FD20-25Z5, FB20-25-6(VM/VFHM) |
NOK, VM/VFHM, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
29 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
22Y58-49801 |
TCM FD35T3CS(VM) |
NOK, đường kính thanh: 50, đường kính xi lanh: 60 |
30 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-20110-71, 04654-20120-71, 04654-20121-71, 04654-20111-71, 04654-20130-71, 04654-20131-71 |
Toy. 7FB20-25, 7FBR20-25 |
NOK, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
31 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
277P0-89811 |
TCM FB20-25-7 |
Đường kính thanh: 40mm, đường kính xi lanh: 50mm |
32 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
94351-00088 |
Mit. FD30N/5F30C28-40, 5M30C37-70, FD30N(CF14EDalian)5M30D40-65 |
đường kính thanh: 65, đường kính xi lanh: 85 |
33 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-30340-71 |
Toy. 8FD30/8FDU30/8FDF30/8FBCU30/ 8FDN30/FDZN30(VFHM ) |
NOK, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 55 |
34 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
0009608011, 0009608038, LD0009608011 |
linde 351-01/-02/-04/-05 (VM 163/VFHM 165),351-03 [H25-30/-03](VM 186/VFHM 186) Kom. FD20-30 |
Đường kính thanh: 52 (Bộ sửa chữa xi lanh pít tông khôngbao gồm phớt dầu pít tông) |
35 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
0009608011, 0009608038, LD0009608011 |
linde 351-01/-02/-04/-05 (VM 163/VFHM 165), 351-03[H25-30/-03](VM 186/VFHM 186 ) Kom. FD20-30 |
|
36 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04651-11390-71 |
5FD10-25(VM) |
NOK, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
37 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
5F300-30T11-KIT |
EP T Series CPCD20-35 (2F rear cylinder) |
|
38 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
HRD01D8401XLB-1, HRD71Z8402XLB |
Heli H2000 CPCD40-50, G CPD50-B2 |
|
39 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
58300-30T11-KIT, 48S00-30T11-KIT |
EP 30(VM),20-30(VFHM) |
|
40 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
04654-20032-71, 04653-20191-71, 04654-20021-71, 04654-20032-71 |
Toy. 7FD20-25,7FB20-25,7FBR20-25 (0002-0609)(VM/VFHM) |
NOK,FSV, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
41 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
43017006/B350116 |
Tailift FD30-35(VM/VFHMcylinder) |
|
42 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
230C8-49801, 25788-49801, REF106145GXLB |
TCM FD50-70Z8(VM/VFHM), FD50-70Z7 VM, HELI H2000 CPCD50-70, K Series CPCD75(VM) |
NOK, đường kính thanh: 60, đường kính xi lanh: 80 |
43 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
HRD24C8402GXLB, HRD24C8402GXLB-1 |
Heli H2000/K/a CPCD20-25 H2000 CPD20-25(VM) |
đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
44 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
HRH26A8402GXLB |
HELI CPCD30(VM) |
STD, đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 56 |
45 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
31850-63080 |
Nichiyu FB20-25/70 Series (241AC1806-),75 Series, FB20-25/75 Series (VM\VFHM) |
2020.04.22, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
46 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
X25M300-4/5-001-KIT, N25M300-4/5-000-KIT, 2.5M3H-5/4-003-KIT, 2.5M3H-4/5-003-KIT, N25M300-4/5KIT, 820020000005 |
HC H/R/A/XF/X CPCD20-25 (VM/VFHM ), H/J/A CPD20-25 (VM/VFHM) |
đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
47 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
N30M300-4/5-000-KIT, X30M300-4/5-000-KIT, X30M300-4/5-001-KIT, 3M3H-5/4-002-KIT, 820020000006, 3M3H-4/5-002-KIT |
HC R/A/XF CPCD30 CPD30 (VM/VFHM) |
đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 56 |
48 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
N35M300-4/5-000-KIT, X35M300-4/5-000-KIT |
HC XF Series CPCD35 (VM/VFHM -2012.7.15), R Series CPCD35 (VM/VFHM -2012.8) |
đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 63 |
49 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
93051-00028 |
Mit. FGC20-25K/N,FDC20-25K/N |
F/M, đường kính thanh: 50,8(2寸), đường kính xi lanh: 75 |
50 |
Bộ phớt xi lanh nâng |
93051-10068 |
Mit. FGC20-25K/N,FDC20-25K/N |
NOK,F/M, đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 50 |
Ngoài việc cung cấp phụ tùng xe nâng thay thế bộ phớt xi lanh nâng hạ thì An Phát còn cung cấp đầy đủ các loại phụ tùng xe nâng khác của nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Komatsu, Mitsubishi, TCM, Still, Hangcha, Nichiyu, Hyster, Linde, Jungheinrich, Doosan,…. Đồng thời, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa chữa, thay thế, bảo dưỡng, bảo trì xe nâng định kỳ.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua bộ phớt xi lanh nâng hạ nói riêng và các phụ tùng xe nâng khác nói chung thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết.