Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 81 Sản phẩm
Dây ga xe nâng
Để xe nâng có thể di chuyển với tốc độ theo ý muốn của người lái thì sự có mặt của dây ga xe nâng rất quan trọng. Phụ tùng thực hiện nhiệm vụ trung gian giúp xe nâng có thể điều chỉnh di chuyển nhanh hay chậm hiệu quả mà không cần quá nhiều sức lực. Hiện dây ga xe nâng đang được cung cấp rất đa dạng tại Công ty An Phát, khách hàng nếu có nhu cầu tham khảo và mua hàng có thể ghé trực tiếp để được tư vấn và mua hàng phù hợp.
Dây ga xe nâng là gì? Những điều cần biết về dây ga xe nâng
Dây ga xe nâng hay còn gọi là dây ga tăng tốc xe nâng, là bộ phận nằm trong hệ thống động cơ của các loại xe nâng hàng. Có nhiệm vụ điều chỉnh tốc độ và công suất của xe nâng thông qua hình thức truyền tín hiệu từ bàn đạp ga đến chi tiết trong động cơ của xe.
Về cấu tao, dây ga xe nâng thường bao gồm các bộ phận chính như:
Vỏ bọc: Được làm bằng nhựa hoặc kim loại, có nhiệm vụ bảo vệ lõi dây ga khỏi bụi bẩn, nước và các tác nhân gây hại khác.
Lõi dây ga: Thường được làm bằng cáp kim loại, có nhiệm vụ truyền chuyển động từ bàn đạp ga đến chân ga xe.
Đầu nối: Được lắp đặt ở hai đầu dây ga, có nhiệm vụ kết nối dây ga với bàn đạp ga và chân ga.
Nguyên lý hoạt động của dây ga xe nâng
Khi điều khiển xe nâng di chuyển vào các khu vực dốc cần phải tăng tốc thì người điều khiển sẽ thực hiện nhấn vào bàn đạp ga. Ngay khi thực hiện, bàn đạp sẽ tạo lực kéo căng dây ga to lên để thực hiện bơm dầu với thể tích lớn. Lúc đó, xe nâng được nạp áp suất lớn để di chuyển nhanh hơn. Ngược lại, khi không nhấn bàn đạp ga. Dây ga bị hồi trở về với áp suất dầu nhỏ, nhận được tín hiệu này xe nâng sẽ di chuyển chậm lại theo ý muốn người điều khiển.
Dây ga xe nâng có dễ hư hỏng hay không?
Điều này còn tùy thuộc vào thời gian mà khách hàng sử dụng dây ga có thường xuyên hay không. Nếu như khách hàng sử dụng dây ga trong thời gian dài mà không thực hiện kiểm tra thì sẽ rất dễ làm dây ga hư hỏng.
Một số triệu chứng hư hỏng của dây ga mà mọi người vẫn thường gặp là:
Sợi cáp của dây ga có thể bị hỏng hoặc biến dạng nghiêm trọng khi bị kép căng, cơ cấu của dây cáp bị trùng và mất sự đàn hồi khiến dây mất công việc hoạt động và dễ bị đứt.
Khi dây cáp hỏng thì động nghĩa dây g axe nâng cũng bị hỏng theo, nó cần phải thay mới ngay lập tức. Bởi nếu hư hỏng mà không được xử lý kịp thời thì khi điều khiển xe di chuyển nhanh/ chậm mà dây ga không phản hồi thì rất dễ xảy ra các nguy hiểm cho người lái và mọi người xung quanh.
Cách thay thế dây ga xe nâng sao cho đúng kỹ thuật, an toàn
+ Bước 1: Tháo dây ga cũ:
Xác định vị trí của dây ga trên xe nâng.
Dùng kìm hoặc cờ lê để tháo các ốc vít cố định dây ga vào khung xe nâng.
Tháo các đầu nối dây ga khỏi bàn đạp ga.
Rút dây ga cũ ra khỏi xe nâng.
+ Bước 2: Lắp đặt dây ga mới:
Luồn dây ga mới qua các vị trí tương tự như dây ga cũ.
Kết nối các đầu nối dây ga vào bàn đạp ga.
Cố định dây ga mới bằng các ốc vít.
Kiểm tra hoạt động của dây ga mới.
Các model dây ga tại Công ty An Phát đang cung cấp
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Dây ga |
242F5-22001 |
TCM FD20-30T6N/TD27,FD20-30T7 |
Tổng chiều dài: 1660mm |
2 |
Dây ga |
214A5-22141 |
TCM FD20-30T3CS/A490BPG,FD20-30V3/A490BPG |
Tổng chiều dài: 830MM, đầu chữ U |
3 |
Dây ga |
22N55-22201, 20J75-22202 |
TCM FD20-30T3,T3C/TD27 |
Tổng chiều dài: 1325mm |
4 |
Dây ga |
237A5-22101 |
TCM FG20-30T6/H20-2 |
Tổng chiều dài: 1560MM |
5 |
Dây ga |
233Z5-22141, HC233Z5-22141, 214A5-22121, H99Y5-20012, H99Y5-20011 |
TCM FD20-30T3CD/CA498, FD20-35V5T/CA498, FD20-30Z5/C240, Heli H2000 series CPC20-35,CPCD2035/CA498, 4TNE98,G series CPCD20-35/CA498 |
Tổng chiều dài: 1115mm |
6 |
Dây ga |
22B55-22011, 20A75-22201 |
TCM FG20-30T3,T3C/K21 |
Tổng chiều dài: 1083mm |
7 |
Dây ga |
228F5-22001 |
TCM FG20-30N5/H20-2 |
Tổng chiều dài: 1110MM |
8 |
Dây ga |
22U55-22102 |
TCM FD20-30T3Z,T3CZ/C240 |
Tổng chiều dài: 1210MM |
9 |
Dây ga |
230C5-20201, G51B5-20201 |
TCM FD50-100Z8/6BG1, TEU 5-10T/6BG1 |
Tổng chiều dài: 1770mm |
10 |
Dây ga |
91551-20100, 91551-30100, 91551 |
Mit. FD20-30FC/S4S |
Tổng chiều dài: 785MM |
11 |
Dây ga |
91E51-11200, 91E51-01200 |
Mit. FD20-35N/S4S |
Tổng chiều dài: 1010mm |
12 |
Dây ga |
26620-23000-71 |
Toy. 5FG10-30/4Y,4P,5K |
|
13 |
Dây ga |
91A51-35400, 91A51-25400 |
Mit. FG10-18N/K15,FG20-25N/K21,FG30N/K25 |
|
14 |
Dây ga |
50DHW14-620100 |
HC R Series CPCD50-70/Isuzu 6BG1QP |
|
15 |
Dây ga |
238F5-22101, F31C5-22101 |
TCM FD20-30T6/C240, TEU FD20-30/C240 |
Tổng chiều dài: 1565mm |
16 |
Dây ga |
H43E5-60402, H43E5-60401 |
Heli H2000 SeriesCPCD50-100/6BG1, Cummins B3.3-C80 |
|
17 |
Dây ga |
239A5-22101 |
TCM FD20-30T6H/V3300 |
|
18 |
Dây ga |
H08E5-60203, H08E5-60202 |
HELI H2000 Series CPCD50-100/6102, Weichai R4105, Cummins 4BTAA3.9-C110 |
|
19 |
Dây ga |
50DH-620100 (R series) |
HC R series CPCD50-100-RG16(6102), CPCD50-70-RG16-J,CPCD80-100-RG25 |
cả hai đầu đều là loại O |
20 |
Dây ga |
32769,32513 |
Tailift 7L Series FD15-25/C240, Dachai 498,4TNE92,4TNE98 |
|
21 |
Dây ga |
243C5-22021 |
TCM FD35-50T9/S6S |
|
22 |
Dây ga |
N150-521000-000 |
HC R series CPC20-35,CPCD20-35/490,A490,A495, A498,4JG2PE |
|
23 |
Dây ga |
N165-511000-000 |
HC R series CPQ10-35,CPQD10-35/H20, H25,K25,H25KD,K25KD |
|
24 |
Dây ga |
25595-22001 |
HELI |
|
25 |
Dây ga |
F31D5-22141A |
TEU FD15-40/A498,490,495 |
|
26 |
Dây ga |
M30QD643000 |
Baoli T series CPCD20-30/C240 |
Tổng chiều dài: 1200mm, một đầu là loại chữ U,đầu còn lại có thể điều chỉnh được, Khẩu độ 6,5, độ dày tấm 1,5, tổng chiều dài dây 1165, đường kính dây 2, chiều dài ống 1000, đường kính ống 6, hành trình 55 |
27 |
Dây ga |
N31K5-22141, N31K5-22141A |
TEU FG15-40/K21,K25 |
|
28 |
Dây ga |
235C5-22021 |
TCM FD35-50C8/T8 |
|
29 |
Dây ga |
32770-1, 32770, 32512517A |
Tailift 7L Series FD20-35/4JG2 |
|
30 |
Dây ga |
30HB-522000 |
HC H series CPC20-35,CPCD20-35/A490,490, A495,495 |
|
31 |
Dây ga |
N121-511000-000 |
HC RCPC10-35,CPCD10-35/C240 |
|
32 |
Dây ga |
A211398 |
Doosan D20-30S3/DB33 |
|
33 |
Dây ga |
30DHW15-531000A |
HC H CPC20-30,CPCD20-35,CPQ20-35, CPQD20-35/TD27,H25 |
|
34 |
Dây ga |
A651216 |
Doosan D20-30G |
|
35 |
Dây ga |
H25S5-60502, H25S5-60501 |
Heli H2000 series CPC10-35,CPCD10-35/C240, V2403,G series CPCD30-35/V3300 |
|
36 |
Dây ga |
3EB-37-31460 |
Kom. FD20-30-12,14/4D94E |
Tổng chiều dài: 1385mm |
37 |
Dây ga |
F31C5-22101A |
TEU FD15-40/C240 |
|
38 |
Dây ga |
XF255-521000-000 |
HC XF CPCD20-35-XW27F |
|
39 |
Dây ga |
R441-521000-000 |
HC R series CPC40-45/498BPG,CPCD40-50/ Cummins B3.3T |
cả hai đầu đều là loại O |
40 |
Dây ga |
N163-522000-000 |
HC R series CPCD20-35/TD27 |
|
41 |
Dây ga |
R453-522000-000 |
HC R CPCD40-50/GM4.3L |
|
42 |
Dây ga |
R452-521000-000 |
HC R Series CPCD40-50/TD42 |
|
43 |
Dây ga |
26620-23320-71 |
Toy. 7FG10-30/4Y,5K |
|
44 |
Dây ga |
26620-23360-71 |
Toy. 7FD10-30/1DZ |
Tổng chiều dài: 1345mm |
45 |
Dây ga |
26620-23640-71 |
Toy. 6FD10-30/1DZ |
Tổng chiều dài: 1320MM |
46 |
Dây ga |
3EB-37-41141 |
Kom. FD20-30-16/4D94LE |
|
47 |
Dây ga |
18201-FK10A |
Nissan L01,L02 series/K15,K21,K25 |
Tổng chiều dài: 1275MM |
48 |
Dây ga |
26620-23660-71, 26620-23440-71 |
Toy. 6FD20-30/2Z,7FD20-30/2Z |
Tổng chiều dài: 1410MM |
49 |
Dây ga |
26620-23601-71, 26620-23600-71 |
Toy. 6FG10-30/4Y,5K |
Tổng chiều dài: 885MM |
An Phát hy vọng bài viết trên có thể cung cấp cho khách hàng những thông tin hữu ích về dây ga xe nâng. Đồng thời, nếu khách hàng đang có ý định tìm mua dây ga xe nâng hãy ghé ngay Công ty An Phát dễ được tư vấn và mua phụ tùng với nhiều ưu đãi ngay nhé. Liên hệ ngay 0918 540 603 bộ phân tư vấn của chúng tôi luôn túc trực hàng ngày để giải đáp thắc mắc cho khách hàng 24/7.