Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Xi lanh trợ lực lái xe nâng (Thước lái)
Xilanh trợ lực lái là một thiết bị kỹ thuật được sử dụng rất phổ biến trong xe nâng, bởi chức năng cần thiết của chúng. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng và thay thế cao nên có rất nhiều địa chỉ cung cấp khác nhau làm người dùng khó khăn trong việc chọn lựa. Bài tin dưới đây sẽ giải thích rõ lợi ích và cách tìm mua xilanh trợ lực lái giá tốt, chất lượng nhé!
Tìm hiểu khái quát về xilanh trợ lực lái xe nâng
Xilanh trợ lực lái còn được nhiều được biết đến với tên gọi thước lái hay ty ben lái xe nâng. Một thiết bị không thể thiếu trong hệ thống lái của các dòng xe nâng sử dụng hệ thống lái thủy lực để vận hành.
Xilanh trợ lực lái có vai trò rất quan trọng trong việc biến đổi áp lực thủy lực thành lực cơ học, giúp người lái dễ dàng điều khiển hướng di chuyển của xe nâng, đặc biệt là khi vận hành xe với tải trọng lớn hoặc trên các địa hình khó khăn.
Xilanh trợ lực lái (thước lái) có cấu tạo như thế nào?
Cũng tương tự với các thiết bị xe nâng khác thì xilanh trợ lực lái cũng được cấu thành từ các chi tiết khác nhau. Các chi tiết đó bao gồm:
Thân xilanh: Được chế tác từ thép cường lực, có độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn. Bên trong thân xilanh là khoảng không rỗng có nhiệm vụ bảo vệ xilanh cũng như các chi tiết nằm bên trong khỏi hư hỏng hay tác nhân gây hại.
Piston: Bộ phận di chuyển lên xuống trong thân xilanh dưới tác động của áp lực thủy lực và được làm kín bằng phớt trợ lực lái khi hoạt động.
Gioăng phớt: Giúp làm kín khoang chứa dầu thủy lực và ngăn ngừa hiện tượng rò rỉ dầu ra các chi tiết liên quan.
Cổng kết nối: Dùng để kết nối xilanh với bơm thủy lực và hệ thống đường ống dẫn dầu.
Cơ chế hoạt động của xilanh trợ lực lái xe nâng
Xilanh trợ lực lái có thể hoạt động và hỗ trợ điều hướng lái xe nâng hiệu quả, đó là nhờ vào nguyên lý vận hành như sau:
Khi người lái xoay vô lăng để di chuyển xe nâng, vô tình tạo ra lực truyền đến cân phân phối dầu. Lượng dầu tại van phân phối sẽ được điều hướng lưu thông từ bơm thủy lực đến xilanh trợ lực lái.
Dưới tác động của áp lực thủy lực, piston sẽ di chuyển lên/ xuống để đẩy thân trục và truyền lực đến thanh lái xe nâng. Tại đây, thanh lái liên kết với bánh xe giúp xe điều hướng đánh lái dễ dàng và hiệu quả theo sự điều khiển từ người lái.
Dấu hiệu nhận biết các hư hỏng của xilanh trợ lực lái
Khách hàng khi sử dụng xe nâng trong thời gian dài, có thể sẽ gặp phải các tình trạng xe đánh lái nặng tay, vô lăng cứng hoặc xe lệch hướng, di chuyển không hiệu quả theo ý muốn, hãy xem xét lại hệ thống lái xe nâng, vì đó có thể là những hư hỏng liên quan đến xilanh trợ lực lái.
Rò rĩ dầu thủy lực do các vòng phớt bị biến dạng hoặc hao mòn, mất khả năng bịt và làm kín như ban đầu.
Xilanh trợ lực lái có thể bị hao mòn do phải chịu lực và hoạt động liên tục nhưng không được bảo dưỡng định kỳ. Điều này có nguy cơ làm giảm hiệu quả hoạt động của xilanh trợ lực lái rất cao.
Xilanh trợ lực có thể bị kẹt do các cặn bẩn xâm nhập, van phân phối dầu thủy lực bị hỏng. Điều này làm hạn chế dầu thủy lực phân phối đến vị trí cần thiết để hỗ trợ xe nâng đánh lái.
Bảng model chi tiết các xilanh trợ lái tại An Phát
STT |
Sản Phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Xilanh trợ lực lái |
H24C4-50402S |
HELI H2000 CPCD20-35 |
|
2 |
Xilanh trợ lực lái |
R450-223000-000, 202300000052 |
HC X/R CPCD40-50 |
Đường kính thanh 50, được trang bị ổ trục chung GE20ES-2RS, độ dày 22, lỗ chốt thanh kết nối 2-20 khoảng cách tâm 645, lỗ bu lông 4-M16 * 1.5, khoảng cách tâm 285/74, chiều dài xi lanh 316, chiều rộng 106, cổng dầu 2 -M16*1.5, khoảng cách tâm 283 |
3 |
Xilanh trợ lực lái |
30DH-212000B |
HC H Series CPCD20-35 |
0 |
4 |
Xilanh trợ lực lái |
1626783 |
HYSTER H2.5DX-3.00DX |
|
5 |
Xilanh trợ lực lái |
533A2-40201 |
TCM FD20-30T6/ATFFD20-35V3/V5 |
|
6 |
Xilanh trợ lực lái |
R840-224000-000 |
HC R Series CPCD10-18 J Series CPD10-18 |
|
7 |
Xilanh trợ lực lái |
2CN54-50201 |
TCM FD20-25T3C/T3CD-A/T3CS-A |
Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 70 |
8 |
Xilanh trợ lực lái |
2CN94-50201 |
TCM FD30T3C/T3CD-A/T3CS-A |
Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 80 |
9 |
Xilanh trợ lực lái |
A21B4-30401 |
HELI CPCD20-30 |
|
10 |
Xilanh trợ lực lái |
55802-40402 (55802-40401) |
TCM FD60-80Z8 |
|
11 |
Xilanh trợ lực lái |
55902-40202 (55902-40201) |
TCM FD100Z8 |
|
12 |
Xilanh trợ lực lái |
15-212000 |
HC H Series CPD10-18 |
|
13 |
Xilanh trợ lực lái |
A73E4-50101 |
HELI H2000 CPD20 |
|
14 |
Xilanh trợ lực lái |
R960-224000-000 |
Dòng Hangcha R/A CPCD20~38 |
|
15 |
Xilanh trợ lực lái |
3EB-64-33112, 3EB-64-33111, 3EB-64-33110 |
Kom. FD20-30/14 |
|
16 |
Xilanh trợ lực lái |
B350051/ 41505200 |
Tailift 7L/TCP FD15-18,FB15-18 |
|
17 |
Xilanh trợ lực lái |
B350052/ B350053/ 43505200/ B380055/ 43005200G |
Tailift FD20-35\7L/TCP,FB35 |
|
18 |
Xilanh trợ lực lái |
50W-411000 |
HC R Series CPCD50-70 |
|
19 |
Xilanh trợ lực lái |
B350659/ 44005200 |
Tailift 7L Series FD40-50 |
|
20 |
Xilanh trợ lực lái |
F31A4-30201 |
TEU FD20-35 |
Đường kính que 50 |
21 |
Xilanh trợ lực lái |
91K43-00030 |
Mit. FD40N/F12B,FD45N/FD50CN/F19D,FD45N/ FD50N/CF19D,FD50N/F29C,FD55N/F28C |
Đường kính thanh 60, đường kính xi lanh 80 |
22 |
Xilanh trợ lực lái |
A375001 |
Daewoo D20/30G |
|
23 |
Xilanh trợ lực lái |
57P42-40201 |
TCM FB20-30-7N/8T |
Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 71 |
24 |
Xilanh trợ lực lái |
3EB-64-51110/ 3EB-64-D6110 |
Kom. FD20-30/16 |
Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 75 |
25 |
Xilanh trợ lực lái |
91F43-00700, 91F43-11600, 91F43-11601, 91F43-11900 |
Mit. FD20-25N(F18C/CF18C/CF18D), FD30N-35AN(F14E/CF14E/CF14F), FD20-25HS(CF50),FD30HS(CF51), FD20-25S(CF52),FD30S(CF53) |
Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 75 |
26 |
Xilanh trợ lực lái |
3EB-64-31110 |
Kom. FD20-30/12(550001-564874) |
|
27 |
Xilanh trợ lực lái |
H12C4-50301S, H12C4-50301-P |
Heli H2000 CPCD10-18 |
|
28 |
Xilanh trợ lực lái |
A43E4-50201 |
HELI H2000/K/G CPCD50-80 |
|
29 |
Xilanh trợ lực lái |
HC516G2-41002 |
TCM FB15-V |
|
30 |
Xilanh trợ lực lái |
HC277R4-50102B |
TCM FB20-25-V, TEU FB20-35 |
|
31 |
Xilanh trợ lực lái |
229F4-50201, 239A4-50201 |
TCM FD20-30Z5/T6 |
Đường kính thanh 25, đường kính xi lanh 60, hai sợi M24 × 2 |
32 |
Xilanh trợ lực lái |
514A2-40255 |
TCM FD20-30Z5 |
|
33 |
Xilanh trợ lực lái |
10405538-00 |
BYD CAA/CHA CPD20-25 |
|
34 |
Xilanh trợ lực lái |
11388150-00 |
BYD CAE/CHE CPD30-35 |
|
35 |
Xilanh trợ lực lái |
55802-40402, 55802-40401 |
TCM FD60-80Z8 |
|
36 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-33240-71 |
Toy. 7FD30(9808-0005), 7FGU30(9908-0008) |
|
37 |
Xilanh trợ lực lái |
XF250-223000000, 202300000054 |
HC CPCD20-35 |
|
38 |
Xilanh trợ lực lái |
249M4-50201 |
TCM FCB20-30-7,FCG20-30-4H |
|
39 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-13310-71 |
Toy. 7FD10-18(9808-9910),7FDU15-18(9908-0008), 7FGU15-18(9908-0008),7FGCU20-30(9908-0008), 7FB10-18(9908-0001),7FB20-25(9908-0001) |
OBT, Thanh kết nối tích phân, Đường kính thanh 50, Đường kính xi lanh 76 |
40 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-13361-71, 43310-13360-71 |
Toy. 7FGCU15-18,8FGCU15-18 |
Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 60 |
41 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-23420-71 |
Toy. 7FD20-25(9808-9909),7FGU20-25(9908-0008) |
OBT, Thanh kết nối tích phân, Đường kính thanh 50, Đường kính xi lanh 80 |
42 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-36645-71, 43330-13311-71, 43330-13310-71, 43310-36640-71, 43310-36641-71, 43310-36642-71, 43310-36644-71, 43310-36643-71 |
Toy. 7FD10-18(9910-0002),7FDU15-18(0008-0105), 7FGU15-18(0008-0105),7FGCU20-30(0008-0105), 7FB10-18(0001-0006),7FB20-25(0001-), 8FGCU30,7FGCU30(0105-), 8FDF15-18, 8FGF15-18 |
Thanh lái hai mảnh và ba mảnh, đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 76 |
43 |
Xilanh trợ lực lái |
57P12-40201 |
TCM FB15-18-8T,FB15-18-7N (horizontal cylinder type) |
OBT, Thanh kết nối tích phân, Đường kính thanh 50, Đường kính xi lanh 76 |
44 |
Xilanh trợ lực lái |
R840-224000-000 |
HC R/A series CPCD10-18,J/A series CPD10-18 |
|
45 |
Xilanh trợ lực lái |
40A00-30T11 |
FD20-30 |
|
46 |
Xilanh trợ lực lái |
524W2-40202 |
TCM FD35-50 T8/T9;FG35-40N7;FD35-45Z7; FD35-45T2/C2 |
|
47 |
Xilanh trợ lực lái |
25904-50201G |
Heli CPCD50-70 |
|
48 |
Xilanh trợ lực lái |
43310-30561-71, 43310-30563-71 |
Toy. 7FDA50,7FG35-A50 |
|
49 |
Xilanh trợ lực lái |
40DH-214000 |
HC H series CPCD40-50 |
|
50 |
Xilanh trợ lực lái |
R450-223000-000, 202300000052 |
HC X/R CPCD40-50 |
|
Địa chỉ cung cấp xilanh trợ lực lái uy tín giá tốt không nên bỏ qua
Tại Tphcm, có rất nhiều địa chỉ cung cấp phụ tùng xe nâng khác nhau. Việc tìm mua các phụ tùng mà không biết chất lượng hay kém làm nhiều khách hàng bâng khuâng không biết nên sử dụng hay không ? Nếu gặp tình trạng này, chúng tôi đề xuất với khách hàng Công ty An Phát – địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại phụ tùng và xilanh trợ lực lái hàng nhập khẩu, giá tốt trên thị trường.
Nếu khách hàng đang có nhu cầu tìm mua và thay thế phụ tùng, hãy liên hệ ngay 0918 540 603 để được bộ phân tư vấn hỗ trợ giải đáp và hướng dẫn mua hàng sớm nhất với nhiều ưu đãi ngay hôm nay.