Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 64 Sản phẩm
Máy phát điện xe nâng - Dynamo
Đa số các loại xe nâng dầu, xăng, gas đều sử dụng máy phát điện. Vì nó có vai trò cung cấp điện nhằm phục vụ cho các hoạt động như: nạp ắc quy, xi nhan, chiếu sáng,… khi xe nâng hoạt động. Máy phát điện được xem là bộ phận vô cùng quan trọng và không thể thiếu của xe nâng hàng. Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp thêm một số thông tin về máy phát điện (dynamo) đến cho quý khách hàng. Đồng thời, sẽ giải đáp lý do tại sao bạn nên mua phụ tùng xe nâng tại An Phát. Hãy cùng theo dõi nhé!
Máy phát điện xe nâng được cấu tạo như thế nào?
Máy phát điện xe nâng hay còn được biết đến với những cái tên như mô tơ phát điện, dinamo. Nó nằm trong hệ thống điện và là thiết bị phát điện cho những hoạt động hằng ngày của xe. Cụ thể, nó sẽ phát điện cho các bộ phận khác nạp điện cho bình điện (ắc quy) để tích trữ điện năng. Khi đó, điện năng từ bình điện sẽ cung cấp cho motor khởi động, đèn chiếu sáng, bảng điều khiển, đồng hồ đo,…
Một số linh kiện cấu tạo nên máy phát điện, gồm:
Thân vỏ máy: gồm khung giá đỡ trước và khung giá đỡ sau. Được làm từ gang đúc và có xẻ rảnh thoát nhiệt. Việc dùng vật liệu cứng để làm vỏ thân máy sẽ giúp tránh các va đập từ tác động bên ngoài.
Rotor: một nam châm quay ở bên trong cuộn dây stato. Nó có nhiệm vụ tạo ra từ trường biến thiên nhằm tạo ra lực điện trường trong cuộn dây.
Stato: có nhiệm vụ tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha trong dinamo. Nó có lõi và cuộn dây được đặt ở trong khung phía trước. Stato thường tạo ra lượng nhiệt nhiều nên nhà sản xuất thường sử dụng vỏ cách nhiệt để bảo vệ những cuộn dây đó.
Bộ chỉnh lưu (nắn dòng): vì các thiết bị điện không thể sử dụng dòng điện xoay chiều nên bộ chỉnh lưu có nhiệm vụ biến đổi dòng điện đó thành dòng điện một chiều.
Chổi than và cổ góp: chổi than được sản xuất từ graphit kim loại nên dùng để giảm điện trở và chống sự ăn mòn.
Bộ điều áp (tiết chế): có nhiệm vụ điều chỉnh điện áp ổn định và điều chỉnh dòng điện 1 chiều luôn cân bằng tại những thời điểm khác nhau.
Dấu hiệu xe nâng cần được kiểm tra máy phát điện
Trong quá trình xe nâng vận hành sẽ có một số vấn đề trục trặc Khi bạn phát hiện ra những dấu hiệu bất thường thì cần phải tiến hành kiểm tra và sửa chữa kịp thời. Dưới đây là một số dấu hiệu xe nâng cần được kiểm tra máy phát điện:
Khởi động xe khó khăn: trường hợp bạn tốn quá nhiều thời gian để khởi động xe thì có thể dinamo đã bị hỏng.
Bình ắc quy bị chết: có thể là vì máy phát điện bị hư nê không thể nạp điện cho ắc quy, dẫn đến bình ắc quy chết. Nếu bạn không khởi động được xe hoặc phải câu bình thì xe nâng mới hoạt đông được thì có thể cả bình ắc quy và máy phát điện đều bị hỏng.
Đèn xe nâng sáng yếu: nếu thấy các đèn bị sáng yếu, mờ so với lúc bình thường thì có thể máy phát điện đã bị vấn đề gì đó.
Cuộn kích cham mát bị hỏng: thường xuất hiện ở đầu cuộn kích, làm từ thông giảm xuống dẫn đến điện áp bị yếu.
Âm thanh bất thường: khi puli bị mòn, các bạc đạn đỡ trục của máy phát điện sẽ bị trục trặc. Từ đó, máy phát điện sẽ phát ra những tiếng động của kim loại bị ma sát khi vận hành.
Chổi than tiếp xúc có vấn đề: là do sự oxy hóa và dính dầu vào những vòng tiếp xúc, bị kênh. Nó sẽ làm công suất của máy phát điện bị giảm xuống.
Mùi cháy khét cao su: nguyên nhân vì dây dai của dinamo ma sát với bộ phận khác quá nhiều và mạnh nên sẽ có mùi khét xuất hiện. Từ đó, ảnh hưởng trực tiếp đến ảnh hưởng đến các hoạt động khác của máy phát điện.
Bảng model máy phát điện tại An Phát cung cấp
Với hơn 11 năm hoạt động, An Phát là nhà cung cấp phụ tùng máy phát điện (dynamo) uy tín. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại máy phát điện xe nâng của nhiều hãng nổi tiếng như: Isuzu, Mitsubishi, Nissan, Toyota, Komatsu, Yanmar, Linde, Daewoo,… với giá vô cùng phải chăng.
Sản phẩm máy phát điện xe nâng tại An Phát:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Máy phát điện |
Z-1-81200-365-1, 1-81200-205-0, 1-81200-365-1, Z-1-81200-205-0, 0-33000-6000, 0-33000-3700 |
6BG1 |
24V/25A |
2 |
Máy phát điện |
Z-1-81200-236-0, 1-81200-236-0, 0-33000-4010 |
6BB1/6BD1/6BG1(with pump) |
24V/50A, với máy bơm |
3 |
Máy phát điện |
23100-NA000, 23100-NA00A, 20801-0M051, LR160-747 |
TD27 |
Bánh xe đơn, 12V-60A, outer diameter of pulley 84 |
4 |
Máy phát điện |
A-23100-7T403, A-23100-7T40A, 23100-7T403, 23100-7T40A, 231007T403, 231007T40A, LR160-728F, LR160-728G |
TD27,QD32/FD35T3S,TD42(1F4), Double groove pulley |
12V-60A, chiều rộng rãnh ròng rọc đôi 13, đường kính ngoài 84.5 |
5 |
Máy phát điện |
Z-8-97225-117-0, 8-97225-117-0, 101211-1240 |
4LB1/FD10-18T19,C19 |
12V/40A |
6 |
Máy phát điện |
Z-5-81200-328-1, 5-81200-328-1, Z-5-81200-341-0, 5-81200-341-0, Z-5-81200-341-1, 5-81200-341-1, Z-8-94423-756-0, 8-94423-756-0 |
C240PKJ,4FE1,4JG2-PJ,4JB1 |
12V/35A,HITACHI, Cánh quạt bên ngoài |
7 |
Máy phát điện |
Z-5-81200-328-1, 5-81200-328-1, Z-5-81200-341-0, 5-81200-341-0, Z-5-81200-341-1, 5-81200-341-1, Z-8-94423-756-0, 8-94423-756-0 |
C240PKJ,4FE1,4JG2-PJ,4JB1 |
|
8 |
Máy phát điện |
Z-8-97201-284-0, Z-8-97201-284-1, 8-97201-284-0, 8-97201-284-1, LR145-714B, LR145-714C |
4JG2 PJ,C240PKJ-31,C240PKJ-30,C240NKFT-01 |
12V/45A, Cánh quạt tích hợp,13 |
9 |
Máy phát điện |
Z-8-94423-756-0, 8-94423-756-0, LR135-127 |
4JG2 PJ |
12V/35A,Hitachi, cánh quạt bên ngoài, chiều rộng rãnh ròng rọc13 |
10 |
Máy phát điện |
27060-UD020, 27060-78701-71, 27060-78700-71, 102211-5850, 101211-3730, 101211-3731 |
1DZ(7FD10-30/9808-0301),2Z(7FD20-30, 7FDJ35/9808-0301),13Z(7FD35-45, 7FDA50/9812-0301,7FDU35-45, 7FDAU50/0011-0303) |
12V-60A |
11 |
Máy phát điện |
27060-UC020, 27060-78203-71, 27060-78202-71, 27060-78201-71, 27060-78701-71, 101211-3860 |
1DZ(7-8FD10-30/0301-,FDZN20-30), 2Z(7-8FD20-30,7-8FDJ35/0301-), 13Z(7FD35-45,7FDA50/0301-0711, 7FDU60-80/0011-0801), 15Z(8FD35N-80N/1603-) |
12V-50A đường kính ngoài ròng rọc 76, Chiều rộng khe 17,10 và M8*1.25 khoảng cách trung tâm hai lỗ 163, phích cắm tròn dài |
12 |
Máy phát điện |
27060-UC020, 27060-78203-71, 27060-78202-71, 27060-78201-71, 27060-78701-71, 101211-3860 |
1DZ(7-8FD10-30/0301-,FDZN20-30), 2Z(7-8FD20-30,7-8FDJ35/0301-), 13Z(7FD35-45,7FDA50/0301-0711, 7FDU60-80/0011-0801), 15Z(8FD35N-80N/1603-) |
12V-50A chiều rộng rãnh ròng rọc 17, phích cắm tròn dài |
13 |
Máy phát điện |
27060-78003-71, 100211-4540 |
4P(5FG10-25/8903-8908), 5K(5FG10-25/8903-9401,6FG10-25/9401-9609), 4Y(5FG10-30/8903-9401,5FGU10-30/9003-9507, 6FG10-30/9310-9609,6FGU10-30/9507-9909), GM4181(6FGU20-30/9507-9909) |
12V-35A, phích cắm tròn, giống LG00-026 |
14 |
Máy phát điện |
27060-78152-71, 101211-3440 |
5K(6FG10-25/9608-9809), 4Y(6FG10-30/9608-9809) |
Ổ cắm tròn 12V/40A |
15 |
Máy phát điện |
27060-UB030, 27060-78160-71, 27060-78159-71, 27060-78158-71, 27060-78157-71, 27060-78156-71, 27060-78154-71, 27060-78153-71, 101211-8700(78156), 101211-3580(78153), 27060-UB050 |
5K(7FG10-25), 4Y(7-8FG10-30,8FGU15-32,8FGCU15-32, 8FGF15-32,8FGN15-30) |
Chiều rộng khe 12V-50A 13, phích cắm thuôn dài |
16 |
Máy phát điện |
N-23100-L2910 |
H15,H20,H25 |
|
17 |
Máy phát điện |
N-23100-FU410, 23100-FU410, 91H20-03270, 91H2003270, 91H20-08840, 91H2008840, A007TA3377, A7TA3377, 2G301-6NF00, 2G3016NF00 |
K15,K21,K25,TB45 |
Cánh quạt tích hợp, 12V/50A. Phích cắm song song |
18 |
Máy phát điện |
16404-64012, 22R51-03701, 101211-1030, 1012111030 |
V2403-M-DI(Heli CPCD20-30Ku), V2403-M-E3B(FD20-25T3K) |
12V-40A, phích cắm hình tròn thuôn dài |
19 |
Máy phát điện |
27060-78300-71, 100211-4100, 100211-4101, 100211-4103, 100211-4104 |
1Z(5FD20-30/8605-8903), 11Z(5FD33-45/8804-8903) |
24V-20A |
20 |
Máy phát điện |
27060-UD010, 27060-78301-71, 100211-4000, 100211-4001, 100211-4002, 100211-4003, 100211-4004 |
1Z(5FD20-30/8605-8903), 2J(5FD10-30/8605-8903), 11Z(5FD33-45/8804-8903), 3F(5FG33-45/8804-8903) |
12V-40A, cánh quạt tích hợp, phích cắm hình chữ T |
21 |
Máy phát điện |
N-23100-50K10, 23100-50K10, A007T03371, A007T03371A, A7T03371, A7T03371A |
H15(FG15N18), H20(FG20-30N5), H25,TB42 |
cánh quạt tích hợp, phích cắm song song, 12V/35A,có thể được thay thế bằng LG00-012, nhưng dòng điện thì khác |
22 |
Máy phát điện |
27060-78304-71, 100211-6940, 100211-6950, 100211-4910 |
1Z(5FD20-30/89043-9401), 11Z(5FD33-45,5FDA50/89043-9609), 13Z(6FD33-45,6FDA50/9609-9812,6FDU33-45, 6FDUA50/9703-0011), 14Z(5FDN50-60/9607-9802) |
24V/20A, cánh quạt tích hợp, phích cắm tròn |
23 |
Máy phát điện |
27060-78304-71, 100211-6940, 100211-6950, 100211-4910 |
1Z(5FD20-30/89043-9401), 11Z(5FD33-45,5FDA50/89043-9609), 13Z(6FD33-45,6FDA50/9609-9812,6FDU33-45, 6FDUA50/9703-0011), 14Z(5FDN50-60/9607-9802) |
24V/20A, cánh quạt tích hợp, phích cắm tròn |
24 |
Máy phát điện |
N-23100-FF110, 23100-FF110, N-23100-50K15, 23100-50K15, A007TA3371, A7TA3371 |
H15(FG15T19), H20(FG20-30T6), H25,TB42(Late), TB45E |
Cánh quạt tích hợp, phích cắm song song, 12V/50A |
25 |
Máy phát điện |
27060-78305-71, 100211-6930, 100211-6931, 100211-6960, 100211-6961, 100211-6970 |
1Z(5FD20-30/8903-9401), 2J(5FD10-30/8903-8908), 1DZ(5FD10-30/8908-9401,6FD10-30/9401-9809), 2Z(6FD20-30/9310-9808), 11Z(5FD33-45,5FDA50/8903-9609), 13Z((6FD33-45,6FDA50/9609-9812), 3F(5FG33-45/8903-9609) |
12V-55A |
26 |
Máy phát điện |
34468-26100, 34468-16100, 34468-26101, A001T70783, A1T70783 |
S4E(FD20-25/F18A,FD30/F14B),S4E2(FD35A/F26) |
24V-20A, phích cắm chữ T |
27 |
Máy phát điện |
32A68-00302, 32A68-00301, A007T02077C, A007T02077, A007T02077A, A7T02077C, A7T02077, A7T02077A |
S4S(F18B,F14C),S4Q2(FD15N/F16C,F16D) |
12V-50A, phích cắm một chân, hình chữ T |
28 |
Máy phát điện |
37300-42C13, AC165531 |
D4BB |
cánh quạt ngoài, 12V-65A, rãnh kéo ĐÔI |
29 |
Máy phát điện |
34468-28200, 1310962, 9005598-50, A001T25077, A1T25077 |
S4S(F18B,F14C),4DQ7(FD15/F16B), Hyster /VA(M4-121G) |
12V/35A, phích cắm hình chữ T |
30 |
Máy phát điện |
32A68-10201 (32A68-10200), 32A68-00401 (32A68-00400), A7TA0477A, A7TA0483A, 1361853,1450928, 3068342,3123908, 800045600, 1500145-04, 2690027-70, 5059605-60, 5059765-79, 5800009-90, YT580000990, 580000990, 8000456-00, 7000215,14485060 |
S4S/FD20-30N(F18C/F14E),S6S/FD40-55N (F12B/F19D/F29C/F28C),TEU FD20-30/S4S-DPC, S4S-DPEU2,FE,F2,XA,HA/HYSTER, YALE,CLARK,JUNGHEINRICH |
12V-50A, cánh quạt tích hợp, phích cắm hình chữ T |
31 |
Máy phát điện |
34468-25100, A002T72483, A2T72483 |
S6E,S6E2,S6S |
24V-30A, có bơm chân không, cánh quạt ngoài, ròng rọc đơn, phích cắm hình chữ T |
32 |
Máy phát điện |
32B68-00200, 920687, A003TN5883ZT, A3TN5883ZT, A003TN5883, A3TN5883 |
S6S(FD35-40/F19B,FD40K-45K/F19C,FD45-50, FD50C/F28A,FD50K/EF28B,FD60-70/F20B,F20C) |
24V-35A, có bơm chân không, cánh quạt tích hợp, ròng rọc đơn, phích cắm song song |
33 |
Máy phát điện |
MD169683(9409-3), MD169683D, A003T03471, A3T03471 |
4G63,4G64 |
12V-60A |
34 |
Máy phát điện |
MD316418, MD354809, A002TA2871, A2TA2871 |
4G63,4G64 |
Cánh quạt tích hợp 12V-50A, ròng rọc đơn, phích cắm song song |
35 |
Máy phát điện |
D167411A,D167411, K1019671, Z-8-94404-791-0/ 20801-0M201 |
DB33,G424,4TNE98,4TNV98,4BC2 |
Cánh quạt ngoài 12V-75A |
36 |
Máy phát điện |
YM129900-77210, 129900-77210, 12990077210, LR140-719, LR140-721, LR140-723 |
4D92E(FD10-18/-16),4D94E(FD20-30/-12,14), 4D94LE,4D98E(FD20-30H/-12,14) |
Phích cắm hình chữ T 12V-40A |
37 |
Máy phát điện |
YM129900-77211, 129900-77211, LR160-743 |
4TNV94L(Linde H30D/351-03) |
12V-60A, phích cắm chữ T |
38 |
Máy phát điện |
27060-78001-71, 600-821-2350, 3049491, 100211-1660, 100211-1661, 100211-1662 |
4D95S(FD20-30/-11),4P(5FG10-25/8605-8903), 4Y(5FG10-30/8605-8903) |
12V-45A |
39 |
Máy phát điện |
600-821-3850, 600-821-3840, 600-821-3860, 600-821-3870, 330005480, 0330005510, 0330005540, 0330005700, 0330005710, 0330006240 |
6D95L/FD40-5 |
24V |
40 |
Máy phát điện |
600-861-3410, 600-861-3411, 600861-3420, 101211-4310 |
6D102E,S6D102E(FD35-50A/-7,8,FD50-80/-7,8) |
Ổ cắm tròn thuôn dài 24V-35A |
41 |
Máy phát điện |
600-861-6410, 600-861-6420, 101211-7960 |
6D102E,S6D102E(FD35-50A/-7,8,FD50-80/-7,8) |
24V-60A, phích cắm hình tròn thuôn dài |
42 |
Máy phát điện |
23100-02N20, LR150-428 |
TD27 Double wheel with vacuum pump/Nissan Tractor |
12V/50A, có bơm chân không, phích cắm song song |
43 |
Máy phát điện |
2871A141 |
(perkins)1004/linde 352-01/02 |
12V-55A |
44 |
Máy phát điện |
2871A161 |
(perkins)903.27/linde H20-35 |
12V/70A |
45 |
Máy phát điện |
DZ01183447, 01182151,1182151, 0120488185, 0120488209 |
Deutz D2011L04/Linde,F4M2011/OM forklift |
12V-55A |
46 |
Máy phát điện |
0612-400531 |
Chaochai 6102BG6 |
với máy bơm |
47 |
Máy phát điện |
490B-52000,JF131X |
490BPG,A490BPG,C490BPG,NB485BPG, 495BPG,498BPG,A495BPG,A498BPG |
12V/500W |
48 |
Máy phát điện |
2100632,2080679, 35633P01, 102211-7690 |
4TNE92/Hyster H2.50DX(A966,C966), H2.0UT(A3C1),B475, B466,4TNE98/Tailift 3T,V2403 |
12V/50A |
Tại sao nên mua máy phát điện xe nâng (dynamo) tại Công ty An Phát
An Phát là nhà phân phối chính thức của TVH nên những sản phẩm phụ tùng xe nâng của chúng tôi đều là hàng nhập khẩu trực tiếp tại Châu Âu. Vì thế, khi khách hàng sử dụng sản phẩm của An Phát sẽ được đảm bảo về chất lượng, độ bền, nguồn gốc rõ ràng.
Khi bạn mua máy phát điện tại An Phát, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chất lượng, có độ bền cao.
- Giá cả tốt nhất trên thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
- Dịch vụ hậu mãi tốt
- Các chính sách bán hàng rõ ràng.
Ngoài ra, An Phát còn cung cấp các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ, áp dụng cho tất cả các phụ tùng và các hệ thống trong xe nâng. Chúng tôi luôn mong muốn mang đến những giá trị về sản phẩm và dịch vụ tốt nhất đến cho khách hàng.
Cùng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật lành nghề, nhân viên bán hàng chuyên nghiệp, An Phát luôn tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng hết sức mình để bạn có thể mua đúng loại phụ tùng đang cần với giá tốt nhất.
Nếu máy phát điện xe nâng đang dùng bị hỏng, bạn muốn mua mới hoặc sửa chữa thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!