Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Bạc trục khuỷu
Bạc trục khuỷu tựa như một lớp áo bảo vệ cho trục khuỷu, giúp giảm ma sát và mài mòn trong quá trình làm việc. Đồng thời, nó còn giúp cho động cơ xe nâng hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ. Vậy làm thế nào để phát hiện bạc trục khuỷu bị hỏng? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thêm một số thông tin hữu ích về bạc trục khuỷu động cơ xe nâng và giải đáp thắc mắc trên.
Bạc trục khuỷu là gì? Vai trò của bạc trục khuỷu động cơ xe nâng
Khái niệm Bạc trục khuỷu
Bạc trục khuỷu là một chi tiết quan trọng trong hệ thống động cơ xe nâng. Có rất nhiều tên gọi khác nhau: miểng cốt máy baliê, miểng động cơ, bạc lót trục khuỷu, bạc balie,….
Thông thường, động cơ xe nâng có 4 xi lanh thẳng hàng thì sẽ có 5 bạc trục khuỷu, trong đó có 1 bạc chịu trách nhiệm chống lực chiều trục. Khi động cơ hình chữ V thì sẽ có ít bạc đỡ hơn vì trục khuỷu ngắn hơn.
Đây là một chi tiết nhỏ trong xe nâng được dùng để đỡ trục khuỷu. Đa số bạc trục khuỷu xe nâng là loại bạc phẳng nên nó có diện tích bề mặt tiếp xúc lớn nên đỡ được lực lớn hơn. Nó có thiết kế đơn giản, được tạo từ những vật liệu cao cấp nên giúp cho quá trình chuyển động quay tịnh tiến hạn chế bị ma sát, mài mòn.
Vai trò của bạc trục khuỷu
Bạc trục khuỷu xe nâng có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo cho động cơ hoạt động trơn tru và hiệu quả. Bằng cách:
- Giảm ma sát: vì bạc trục khuỷu được làm từ những vật liệu chất lượng cao, có độ ma sát thấp nên giúp giảm thiểu lực ma sát giữa các bề mặt kim loại khi chuyển động.
- Tăng cường độ bền trục khuỷu: bạc trục khuỷu tạo ra lớp bảo vệ và ngăn chặn trục khuỷu bị mài mòn trực tiếp bởi những lực tác động xung quanh.
- Đảm bảo độ kín: nó còn giúp tạo ra một lớp kín để ngăn chặn dầu nhớt bị rò rỉ hoặc không khí vào buồng đốt, đảm bảo cho quá trình đốt cháy diễn ra hiệu quả nhất.
- Hỗ trợ truyền lực: bạc trục khuỷu xe nâng còn giúp truyền lực từ trục khuỷu đến các bộ phận khác của động cơ một cách suôn sẻ và chính xác.
Làm sao để phát hiện bạc trục khuỷu bị hỏng?
Khi bạc trục khuỷu bị hỏng thì sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và hiệu suất làm việc của động cơ xe nâng. Việc nhận biết và phát hiện sớm những dấu hiệu hỏng hóc của bạc trục khuỷu là điều vô cùng quan trọng.
Một số dấu hiệu bạc trục khuỷu động cơ xe nâng đang gặp vấn đề:
- Động cơ mất công suất, xe nâng khó khởi động, tăng tốc chậm.
- Nhiệt động động cơ cao bất thường.
- Xung quanh bạc trục khuỷu bị rò rỉ dầu.
- Toàn bộ xe rung lắc mạnh khi động cơ xe nâng đang hoạt động.
- Có tiếng kêu lạ như tiếng gõ, cọt kẹt, rít,… khi động cơ khởi động hoặc tăng tốc.
- Xuất hiện mùi khét.
Trường hợp, xe nâng xuất hiện mùi khét thì bạc trục khuỷu động cơ xe nâng đã bị hỏng hóc nặng nề và cần thay thế ngay lập tức. Nếu bạn trì hoãn việc sửa chữa và thay thế bạc trục khuỷu xe nâng thì sẽ làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của xe và sự an toàn của người lái.
Model bạc trục khuỷu động cơ xe nâng tại An Phát
An Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại bạc trục khuỷu động cơ của nhiều thương hiệu xe nâng nổi tiếng: Komatsu, Yale, Toyota, Linde, Mitsubishi, Baoli, Hangcha,… Với hơn 13 năm hoạt động, An Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng doanh nghiệp.
Những sản phẩm bạc trục khuỷu động cơ xe nâng tại An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín. Vì thế, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo về nguồn gốc, chất lượng với giá cạnh tranh nhất.
Bảng model bạc trục khuỷu động cơ xe nâng tại An Phát có cung cấp:
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Bạc trục khuỷu |
20801-07231 |
H20-1 |
+0.25,H15/25 |
2 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
4G63, 4G64 (Mặt bích có ổ đỡ lực đẩy) |
(+0.25) |
3 |
Bạc trục khuỷu |
20801-07221 |
H20-1 STD |
|
4 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
4G63,4G64 (Không có mặt bích) |
|
5 |
Bạc trục khuỷu |
20801-07221 |
H20-1 STD |
STD |
6 |
Bạc trục khuỷu |
11702-76008-71 |
2J,5P/3-5F STD |
STD,70*74*22.6 (cho bạc số 1, 2, 4, 5), 29.6 (cho bạc số 3) |
7 |
Bạc trục khuỷu |
11701-78200-71, 11701-78201-71, 11701-78202-71 |
1DZ-1/5-6F STD |
STD, rộng 16.3MM/ 65*69*16.3 |
8 |
Bạc trục khuỷu |
Z-8-94110-927-0, 20801-07431 |
4FE1 STD |
|
9 |
Bạc trục khuỷu |
Z-8-97077-784-0 |
4LB1 STD |
|
10 |
Bạc trục khuỷu |
Z-5-11510-021-1, Z-5-11510-021-0, 20801-07131 |
C240PKJ, C221 STD |
STD 69.92*73.98* Các rãnh số 1 và 5 rộng 30,63 mm, các rãnh số 2 và 4 rộng 21,53 mm, và rãnh số 3 rộng 36,13 mm |
11 |
Bạc trục khuỷu |
Z-5-11530-021-1, 20801-07141, 20801-07142 |
C240PKJ, C221 |
+0.25,69.67*73.98* Các rãnh số 1 và 5 rộng 30,63 mm, các rãnh số 2 và 4 rộng 21,53 mm, và rãnh số 3 rộng 36,13 mm |
12 |
Bạc trục khuỷu |
Z-8-97063-258-0 |
4JG2,4JG1,4JB1,493 STD |
STD,69.93*74*23 |
13 |
Bạc trục khuỷu |
Z-1-11510-074-2, Z-1-11510-074-3, 20801-07341 |
6BB1, 6BD1, 6BG1, 6BG1T STD |
Hợp kim đồng STD, 79.92*85*26.83 |
14 |
Bạc trục khuỷu |
12207-2W211, 12207-MA70A |
TD27-I, TD27-II, QD32, BD30 STD |
STD,70.92*74.98*26 |
15 |
Bạc trục khuỷu |
N-12207-50K00, N-12231-FY500 (N-12247-50K00), 1G239-6TC00, 1G2396TC00 (1G250-2LC00, 1G250-2LC00), 91H20-05080 (91H20-05020), 91H20-15080 (91H20-15020) |
H15, H20-1, H20-2, H25, K15, K21, K25 STD |
STD,62.95*66.65*8 pcs/18.7, 2 pcs/33.9 Có gia công bằng bích |
16 |
Bạc trục khuỷu |
N-12211-50K00, N-12235-FY500, N-12251-50K00 |
H15,H20-2,H25,K15,K21,K25 |
+0.75,62.20*66.65*8 pcs/18.7,2pcs/33.9 |
17 |
Bạc trục khuỷu |
32C09-01010 |
S4Q,S4Q2 STD |
Hợp kim nhôm |
18 |
Bạc trục khuỷu |
11704-78201-71, 11704-78202-71 |
1DZ-2,1DZ-3/7-8FD |
+0.25,64.75*69*18 |
19 |
Bạc trục khuỷu |
11705-78201-71, 11705-78202-71 |
1DZ-2,1DZ-3/7-8FD |
+0.5,64.5*69*18 |
20 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E /4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
Hợp kim nhôm |
21 |
Bạc trục khuỷu |
490B-01033, 490B-01034, 80033020156, 80033020155, 2409000102500+ 2409000102600 |
Xinchai 490BPG,A490BPG, C490BPG, 4D27G31, 4D27T31, QUANCHAI QC490GP, 4C2-50V32 |
STD 75*70*25 |
22 |
Bạc trục khuỷu |
11701-78209-71, 11701-78203-71 |
1DZ-2,1DZ-3/7-8FD |
STD, rộng 18MM/65*69*18 |
23 |
Bạc trục khuỷu |
11701-78C00-71, 11701-78703-71, 1 1701-78700-71 |
11ZRear(9312-9609)/ 12Z/13Z/14Z/15Z |
STD,74*78*22.5 |
24 |
Bạc trục khuỷu |
490B +0.25 |
Xinchai 490BPG, A490BPG, C490BPG, Quanchai 490GP |
+0.25 75*69.75*25 |
25 |
Bạc trục khuỷu |
Z-5-11540-021-1, 20801-07151 |
C240PKJ,C221 |
+0.5,69.42*73.98* Các rãnh số 1 và 5 rộng 30,63 mm, các rãnh số 2 và 4 rộng 21,53 mm, và rãnh số 3 rộng 36,13 mm |
26 |
Bạc trục khuỷu |
11702-76001-71 |
4P/4-5FG STD |
STD,53*57*29 sản xuất tại Nhật Bản |
27 |
Bạc trục khuỷu |
11701-76013-71, 11701-76030-71 |
4Y |
STD,58*62*20.93 |
28 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
C240PKJ,C221 |
(+0.75) |
29 |
Bạc trục khuỷu |
Z-8-97063-259-0 |
4JG2,4JG1,4JB1,493 |
+0.25,69.68*74*23 |
30 |
Bạc trục khuỷu |
YM129900-02800, YM729900-02801 |
4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
Hợp kim nhôm, STD, 65*69*23 |
31 |
Bạc trục khuỷu |
11704-76032-71, 11704-76035-71 |
4Y |
+0.25,57.75*62*20.93 |
32 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
6D95 STD |
Hợp kim đồng |
33 |
Bạc trục khuỷu |
YM129900-02340 |
4D92E/4TNE92/4D94E/ 4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
Hợp kim nhôm (+0.25), 64.75*69*23 |
34 |
Bạc trục khuỷu |
32B09-00010 |
S6S STD |
STD,78*82*25.1 |
35 |
Bạc trục khuỷu |
AG-34309-09051 |
S6K STD |
STD, bao gồm AG-34309-09051(7 cặp) |
36 |
Bạc trục khuỷu |
Z-1-11530-074-1 |
6BB1,6BD1,6BG1,6BG1T |
+0.25,79.67*85*26.83 |
37 |
Bạc trục khuỷu |
Z-1-11540-074-1 |
6BB1, 6BD1, 6BG1, 6BG1T |
|
38 |
Bạc trục khuỷu |
A-12209-2W211, 12209-MA70A |
TD27-I, TD27-II, QD32,BD30 |
+0.25,70.67*74.98*26 |
39 |
Bạc trục khuỷu |
MD351826 |
4G63, 4G64(Không có mặt bích) |
STD,57*61*20.63 |
40 |
Bạc trục khuỷu |
MD327493 |
4G63, 4G64(Mặt bích có ổ đỡ lực đẩy) |
|
41 |
Bạc trục khuỷu |
ME995344 |
6D16T STD |
|
42 |
Bạc trục khuỷu |
A-12210-2W211, 12210-MA70A |
TD27-I, TD27-II, QD32, BD30 |
+0.5,70.42*74.98*26 |
43 |
Bạc trục khuỷu |
E012- |
HA(T3000) STD |
STD |
44 |
Bạc trục khuỷu |
N-12209-50K00, N-12233-FY500 (N-12249-50K00), 1G241-6TC00, 1G2416TC00 (1G252-2LC00, 1G2522LC00), 91H20-05110 (91H20-05040), 91H20-15110 (91H20-15040) |
H15, H20-2, H25, K15, K21, K25 |
+0.25,62.70*66.65, bao gồm N-12233-FY500(8pcs), N-12249-50K00(2pcs) |
45 |
Bạc trục khuỷu |
N-12210-50K00, N-12234-FY500 (N-12250-50K00), 1G242-6TC00, 1G2426TC00 (1G253-2LC00, 1G2532LC00), 91H20-05120 (91H20-05050), 91H20-15120 (91H20-15050) |
H15,H20-2,H25,K15,K21,K25 |
+0.5,62.45*66.65, bao gồm N-12234-FY500(8pcs), N-12250-50K00(2pcs) |
46 |
Bạc trục khuỷu |
11705-78331-71, 11705-78D00-71 |
11Z late (9312-9609)/ 12Z/13Z/14Z/15Z |
+0.5,73.50*78*22.5 |
47 |
Bạc trục khuỷu |
11705-78331-71, 11705-78D00-71 |
11Z late (9312-9609)/ 12Z/13Z/14Z/15Z |
+0.5,73.50*78*22.5 |
48 |
Bạc trục khuỷu |
11706-78331-71 |
11Z late (9312-9609)/ 12Z/13Z/14Z/15Z |
+0.75 |
49 |
Bạc trục khuỷu |
11706-78331-71 |
11ZRear (9312-9609)/ 12Z/13Z/14Z/15Z |
+0.75,73.25*78*22.5 |
50 |
Bạc trục khuỷu |
1A091-2393-0 |
V2403 |
65*59.75* chiều rộng bạc nửa trục 19, chiều rộng bạc đầy đủ 20 |
Cách chọn mua bạc trục khuỷu xe nâng giá tốt tại An Phát
Tại An Phát cung cấp nhiều đa dạng bạc trục khuỷu xe nâng với chất lượng cao, độ bền tốt, tính tương thích chính xác và giá bán tốt. Việc chọn mua bạc trục khuỷu xe nâng tại An Phát đòi hỏi bạn cần có những thông tin cơ bản để mua đúng bạc trục khuỷu phù hợp với nhu cầu. Cụ thể:
Xác định rõ loại bạc trục khuỷu đang cần: bạn cần phải biết chính xác hãng xe nâng, model xe nâng, kích thước,… để cung cấp cho An Phát. Đội ngũ nhân viên của An Phát sẽ tra cứu và tìm kiếm sản phẩm phù hợp cho bạn một cách nhanh nhất.
Kiểm tra thông tin sản phẩm: Sau khi An Phát đã cung cấp thông tin sản phẩm cho bạn, bạn cần phải kiểm tra lại toàn bộ thông tin của sản phẩm như: chất liệu, kích thước, xuất xứ,… để đảm bảo đúng loại đang cần.
So sánh giá cả: bạn có thể yêu cầu An Phát báo giá loại bạc trục khuỷu mà bạn quan tâm và so sánh giá với các nhà cung cấp khác. Đặc biệt, mức giá bạc trục khuỷu xe nâng tại An Phát được nhiều khách hàng đánh giá là tốt nhất trên thị trường với chất lượng chính hãng hàng thay thế nhập khẩu.
Chọn thanh toán và vận chuyển: tại An Phát có rất nhiều hình thức thanh toán linh hoạt để khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đặc biệt, tại An Phát sẽ hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc với nhiều phương tiện khác nhau.
Với những điều trên, An Phát tin rằng việc mua bạc trục khuỷu xe nâng giá tốt tại chúng tôi sẽ dễ dàng hơn với bạn. Chúng tôi còn cung cấp các chính sách bảo hành lâu dài, đổi trả miễn phí và dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ.
Hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!