Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Lọc nhiên liệu xe nâng
Lọc nhiên liệu xe nâng có vai trò loại bỏ những tạp chất, cặn bẩn trước khi nhiên liệu được đưa vào động cơ của xe. Nhờ có bộ phận lọc nhiên liệu này mà động cơ có thể bảo vệ tốt những chi tiết bên trong và thực hiện quá trình đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn lọc nhiên liệu hoặc lựa chọn nhà cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thêm những thông tin hữu ích nhé!
Lọc nhiên liệu xe nâng là gì? Phân loại và công dụng
Đối với những dòng xe nâng sử dụng động cơ đốt trong (xe nâng xăng, gas, dầu) thì nhiên liệu được chứa ở bình chứa thường sẽ có các hạt bụi, cặn bẩn, tạp chất,… vẫn chưa được làm sạch.
Lọc nhiên liệu xe nâng chính là bộ phận được các nhà sản xuất tạo ra để thực hiện nhiệm vụ lọc sạch các tạp chất, cặn bẩn, cặn gỉ đó trong nhiên liệu, trước khi được đưa đến kim phun và bộ chế hòa khí của động cơ. Thông qua đó, quá trình đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu tại buồng đốt động cơ sẽ diễn ra suôn sẻ, hiệu quả hơn và giúp kéo dài tuổi thọ của những bộ phận khác bên trong động cơ.
Hiện tại, lọc nhiên liệu xe nâng dầu, xăng, gas nào trên thị trường đều chia thành 2 loại: lọc thô và lọc tinh. Cụ thể:
Lọc thô: được lắp đặt ở vị trí gần hoặc dính liền với bình chứa nhiên liệu và có hình dạng lưới. Nó chỉ có thể lọc những tạp chất, cặn bẩn có kích thước lớn.
Lọc tinh: được lắp đặt sau lọc thô. Nó sẽ lọc những tạp chất, gỉ sét có kích thước nhỏ để giúp nhiên liệu chất lượng hơn và sạch hơn so với lọc thô.
Các biểu hiện lọc nhiên liệu gặp vấn đề hỏng hóc
Vì phải thường xuyên lọc chất bẩn, tạp chất,… liên tục trong khoảng thời gian dài, lọc nhiên liệu xe nâng sẽ giữ lại các chất bẩn đó. Nếu bị bám quá nhiều thì sẽ làm cản trở việc lọc nhiên liệu và nhiên liệu sẽ bị lọc chậm hơn, thậm chí là làm lọc bị tắc nghẽn.
Dưới đây là một số biểu hiện lọc nhiên liệu đang bị bẩn, tắc nghẽn và hỏng hóc:
- Lọc nhiên liệu bị nghẽn thì sẽ làm lượng nhiên liệu được bơm vào buồng đốt không đủ, làm giảm áp suất tại buồng đốt. Khi đó, xe nâng sẽ xuất hiện những tiếng ồn lạ như tiếng gõ.
- Khi vận hành, nếu bạn cảm thấy xe nâng bị rung lắc và xuất hiện dấu hiệu rần máy khi khởi động hoặc khó đề nổ/không nổ, giật cục khi lên ga, bị chết máy đột ngột,… thì đây là dấu hiệu lọc bị nghẹt.
- Trường hợp lọc xăng bị bẩn sẽ gây ra các vấn đề nổ ngoài, ống xả xuất hiện tia lửa và có nhiều khí thải màu lạ được xả ra. Vì nhiên liệu không được đốt hết trong xi lanh động cơ nên sẽ có hiện tượng đó.
- Xe nâng sử dụng mức nhiên liệu cao hơn bình thường. Lọc nhiên liệu bị bám cặn bẩn và bị tắc nghẽn thì sẽ khiến nhiên liệu bị cháy sớm hoặc trễ nên việc đốt cháy sẽ không hết, làm tốn nhiên liệu hơn.
Thời gian cần vệ sinh, thay thế lọc nhiên liệu xe nâng là khi nào?
Khi bạn phát hiện ra những dấu hiệu lọc nhiên liệu bị nghẽn, bám chất bẩn thì cần phải tiến hành vệ sinh lọc hoặc thay thế lọc mới.
Đối với việc vệ sinh lọc nhiên liệu, bạn cần phải ưu tiên sử dụng những dung dịch vệ sinh chuyên dùng cho xe nâng theo khuyến cáo của nhà sản xuất. Loại dung dịch này sẽ giúp bạn làm sạch các phụ tùng trong hệ thống nhiên liệu, cặn bẩn trong đường ống, bơm nhiên liệu, lọc nhiên liệu thô/tinh, buồng đốt và kim phun.
Có 2 cách sử dụng cực kỳ đơn giản:
Cách 1: bạn chỉ cần đổ trực tiếp dung dịch làm sạch hệ thống nhiên liệu. Nó sẽ đi theo xăng hoặc dầu để làm sạch toàn bộ phụ tùng trong hệ thống.
Cách 2: bạn sẽ tháo lọc nhiên liệu ra và mang đi rửa, làm sạch trực tiếp. Cách này sẽ làm sạch triệt để hơn nhưng nó lại phức tạp vì cần phải tháo lắp lọc.
Mặc dù có vệ sinh lọc nhiên liệu xe nâng nhưng bạn cũng cần phải thay lọc định kỳ để tránh những vấn đề hỏng hóc không đáng có. Tầm khoảng 1 năm hoặc 2.000 giờ sử dụng xe thì cần phải thay lọc nhiên liệu một lần.
Bảng model lọc nhiên liệu xe nâng tại An Phát
An Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại lọc nhiên liệu xe nâng dầu, xăng, gas của nhiều thương hiệu nổi tiếng như: TEU, Mitsubishi, Toyota, Komatsu, TCM, Nissan,…
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lọc nhiên liệu |
F31A2-22201 |
TEU FD20-30 |
|
2 |
Lọc nhiên liệu |
92E64-03910 |
Mit. 6M60/FD80N-90N(F32C),FD100N-135N(F15D), FD150AN,FD160N,FD150(F24B),FD160(F93) |
Đường kính ngoài 94,5, đường kính trong 29, cao 98,5 |
3 |
Lọc nhiên liệu |
CX0706A4 |
Dachai CA498 |
D1.80*D2.72*d1.62*d2. 17.3*H1.91 |
4 |
Lọc nhiên liệu |
23303-76002-71 (23303-64010, 23303-64020, 23300-64010), 6734-71-6120 |
Toy. 5-6FD10-30/1DZ-1,1Z,2Z-1,13Z,14Z,Kom. 6D102 |
D1.93*D2.64*d1.52*d2. 17.3*d3.34.4**H1.131 |
5 |
Lọc nhiên liệu |
20801-02121, Z-8-98036-654-0 |
Isuzu 6BG1 |
D1.94*D2.65*d1.57*d2. 17.3*H1.125 |
6 |
Lọc nhiên liệu |
A-16400-41K00, 20801-02221 |
TCM FD20-30T7/C7/T6N/TD27, Nissan QD32 |
|
7 |
Lọc nhiên liệu |
Z-8-94369-299-3, 24662-22032, 0009838527, 1640359EOA |
TCM FD20-30T6/C6/C240PKJ, Heli H2000/CPCD20-35/C240,4JG2, Linde 1218 series,1283 series, Nissan TD42 |
|
8 |
Lọc nhiên liệu |
34462-30030, YM129901-55800, 129917-55801, 2084448 |
Mit. FD10-18N(F16D),FD20-25N(F18C),FD30N-35AN(F14E), TCM FD40-50T9/S6S,FD10-18C12/T12/S4L, Kom. FD20-30/4D94E,4D94LE,4TNE98, Hyundai HC20-35E/D4BB,HD20-35E/D4BB, Nissan L01/L02/S4Q2 |
kiểu 4 vít |
9 |
Lọc nhiên liệu |
HC233Z2-22101, 30HB-341000, DX200MT-0000, DX200MT4 |
TCM FD20-30V/498,490, Heli H2000 series CPCD20-35/490,498, Heli H2000 series CPCD50-70, HC H series CPCD20-30, HC R series CPCD40-50N/TD42 |
Ống 10 |
10 |
Lọc nhiên liệu |
23300-23660-71 |
Toy. 5-6FD10-30,5-6FD35-45,6FDA15-A30,6FDF15-F30 |
|
11 |
Lọc nhiên liệu |
23300-23440-71, 23300-36880-71 |
Toy. 7-8FD10-30,7FD35-A50,7-8FDF10-30,7-8FDN10-30, FDZN20-30 |
|
12 |
Lọc nhiên liệu |
34462-00032, 34462-00031, 34462-20030, 12832227700, 0009801102, 129917-55800-G00, 129917-55800, 65.12501-7028, M3032203000, 24662-22031A |
Mit. FD10-18(F16C),FD20-25(F18A,F18B),FD35A(F26), FD30(F14B,F14C), Linde 1218 series,1283 series, HC R series CPCD20-30N/4TNE92, Doowae D15-18S/S2,D20-30S3, Heli CPC(D)10-35/HJ493 |
Vỏ sắt, Ống 8mm |
13 |
Lọc nhiên liệu |
20801-02011, Z-9-8851-1191-1 |
Isuzu 6BB1,6BD1, Chaochai 6102,6BG332(Paper) |
|
14 |
Lọc nhiên liệu |
2656086.001 |
linde 351-02/-03 Series,352-01/02 Series |
|
15 |
Lọc nhiên liệu |
CX0708,CX7085, 1408502810001 |
Xinchai 485,490BPG,A490BPG,C490BPG,495BPG,498BPG, A495BPG,A498BPG,LR4105,LR4108/4B3-22, Quanchai QC490PG |
đường kính ngoài là 102mm, cao 102mm, vòng đệm 72 * 62mm |
16 |
Lọc nhiên liệu |
CX0708,CX7085, 1408502810001 |
Xinchai 485,490BPG,A490BPG,C490BPG,495BPG,498BPG, A495BPG,
A498BPG, LR4105, LR4108/4B3-22, Quanchai QC490GP |
D1.78*D2.72*d1.62*d2. 14.5*H1.102 |
17 |
Lọc nhiên liệu |
92E20-00800, ME301897, ME305031 |
Mit. FD80N-160N |
đường kính ngoài 94, đường kính trong 26, chiều cao 141,5/155 |
18 |
Lọc nhiên liệu |
60682225013, 1105010-903, 4D27G31-24120, F1122-000, 1408502810106(W), F1159-022 |
4D27G31, 4D29G31, 4D30G31, 4D32G31, 4D35G31; 4C2-50C32、 4C2-50C33, 4C2-50V33, 4B4-45V32 |
D1.93*D2.70*d1.62*d2. 14.5*d3.10.5*H1.115 |
19 |
Lọc nhiên liệu |
490B-24000 |
TCM FD20-30T3CS/T3CS-A/Xinchai 490BPG,A490BPG, C490BPG,495BPG,A495BPG,498BPG,A498BPG |
|
20 |
Lọc nhiên liệu |
34462-00300, 2040087 |
Mit. S6S |
Đường kính ngoài 80, cao 100, ren M20 * 1.5, vòng đệm 64 * 57 |
21 |
Lọc nhiên liệu |
23390-76001-71 |
Toy. 7-8F/1DZ-2,2Z-2,3Z,13Z,14Z,15Z |
D1.93*D2.64*d1.52*d2. 17.3*d3.34.4**H1.127 |
22 |
Lọc nhiên liệu |
600-311-7440, 8-94414796-0/1/2/3, CX0706L |
Kom. 6D95,JX493G3,HJ493,4JB1 |
|
23 |
Lọc nhiên liệu |
9831625 |
Linde 350-03 Series /Early |
D1.85*D2.69*d1.60* d2.14.5*H1.130 |
24 |
Lọc nhiên liệu |
0009830520, 26560017, 26561117,26550005, 4415122,HY124217, YT516042852 |
Linde 351-02/03(Parkins 903.27),352-01/02/03/04/05 Series (Parkins 1104C-44,1104D-44) |
|
25 |
Lọc nhiên liệu |
26560201.35 |
Parkins 1104C-44,1104D-44/Linde 352-05 Series |
D1.76*d1.34.4*H1.157.5 |
26 |
Lọc nhiên liệu |
182130, YM129907-55801, 129907-55800, 0009830539, A408064,8036486, 3EB-02-52610 |
Yanmar 4TNV98,4TNV94,Dòng 4TNE98/Linde 1283, Daewoo D20-30G, Clark CQ20~30D (Châu Âu 2), Komatsu FD10~18-21 |
D1.93*D2.69*d1.59*d2. 18.4*H1.160 |
27 |
Lọc nhiên liệu |
20801-02021, Z-8-94151-744-0, Z-8-94143-479-0, 600-311-7440, 600-311-7460, CX0706L |
Isuzu C240PKG, Kom. S4D105,6D95,S4D95LE,S6D102E |
đường kính ngoài 84mm. chiều cao90mm. |
28 |
Lọc nhiên liệu |
16631-43560 |
Kubota V2403,TD27/Heli CPC(D)20-35 |
Đường kính ngoài 80, cao 115, vòng đệm 64*49 |
29 |
Lọc nhiên liệu |
600-311-2110, A408491,A333255 |
Kom. S4D95LE, Doosan D20-30G/B3.3 |
D1.68*D2.62*d1.54*d2. 17.3*d3.34.4*H1.125 |
30 |
Lọc nhiên liệu |
A3000-1105020 |
YC4A115Z-T20/HC CPCD50-RG41 |
|
31 |
Lọc nhiên liệu |
6732-71-6112, 6732-71-6111, 6732-71-6110 |
Kom. 4D102E,S6D102E,S6D102E |
đường kính ngoài 84mm, cao 90mm, vòng đệm 70*60 |
32 |
Lọc nhiên liệu |
9830510 |
Linde 391-01 series,392-01 series,393-01 series, 394-01 series |
|
33 |
Lọc nhiên liệu |
4K-1117000-1 |
xichai CA4110,CA4113 |
|
34 |
Lọc nhiên liệu |
3978040,90031422, H55N1-00961, FF5485,FF5612, P550881,2103892 |
Cummins QSB4.5 |
|
35 |
Lọc nhiên liệu |
AG-34362-00101, ME015254, ME035393 |
Mit. S6K,6D16 |
D1.93*D2.62*d1.54* d2.18.4*H1.107 |
36 |
Lọc nhiên liệu |
K-1117001A, CX0710 |
Chaochai CY6102/Dalian,HC,Heli CPCD50-100; Dalian FD160/CA6DE1-16 |
D1.82*D2.72*d1.62* d2.14.5*H1.123 |
37 |
Lọc nhiên liệu |
N-16404-78213, 16404-78213, 20801-02061, 91H20-02350, 91H2002350, 91H20-12350, 91H2012350, 1G6E0-3WF00, 1G6E03WF00 |
TCM FG20-35N5/T3/T3C/H20,H25,K15,K21,K25 |
Không có mùa xuân |
38 |
Lọc nhiên liệu |
Z-8-94369-299-3, 20801-02141, 0009838527, 0009838501, 12182227701, 16403-59EOA, DX200M, 24662-22031A |
TCM FD20-30T6/C6/C240PKJ-22/-31/-32, 4JG2,FD20-30T4C/V2403, Heli H2000 series CPC20-35/C240PKJ-22/-31/-32, Linde 1218 series,1283 series,350-03 series (C1X350N00053-), 351-04/05 series,TD42 |
D1.98*D2.72*d1.56*d2. 18.4*d3.34.4**H1.138 |
39 |
Lọc nhiên liệu |
N-16404-78213, 16404-78213, 20801-02061, 91H20-02350, 91H2002350, 91H20-12350, 91H2012350, 1G6E0-3WF00, 1G6E03WF00 |
TCM FG20-35N5/T3/T3C/H20,H25,K15,K21,K25 |
Nó chứa lò xo, túi nhựa bên trong và thùng carton bên ngoài. |
40 |
Lọc nhiên liệu |
23310-23600-71 |
Toy. 6-8FG10-30/4Y,5K |
Góc cổng dầu 180, đường kính ống 8MM |
41 |
Lọc nhiên liệu |
CX0710B4 |
Chaochai 4100 |
đường kính ngoài 85mm, cao 160mm,O-RING 78*62 |
42 |
Lọc nhiên liệu |
1.4085E+12 |
4C2-50V32,4C2-50V33 |
|
43 |
Lọc nhiên liệu |
3973233, 923829.0700, FS19732, P550848,1635303 |
HELI CPCD160/ Cummins QSB6.7 HC CPCD320/Cummins QSC8.3 |
|
44 |
Lọc nhiên liệu |
GR1001-341000-000 |
HC R Series 5-10T |
|
45 |
Lọc nhiên liệu |
1117050-G062/A |
Dachai CA498 |
D1.89*D2.71*d1.61* d2.14.5*H1.115 |
46 |
Lọc nhiên liệu |
60685842300, 4D27G31-24100-1 |
Xinchai 4D27G31 |
Với cảm biến |
47 |
Lọc nhiên liệu |
23301-54460 |
|
|
48 |
Lọc nhiên liệu |
1174696.001 |
D2011L04/linde 351-04/05 Series |
|
49 |
Lọc nhiên liệu |
SP102065 |
LiuGong |
|
50 |
Lọc nhiên liệu |
SP107446 |
LiuGong |
|
Đây là các model lọc nhiên liệu xe nâng tại An Phát có cung cấp trên thị trường. Những sản phẩm của An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu nên đảm bảo được chất lượng và độ bền khi sử dụng.
Nếu bạn đang cần tìm kiếm lọc nhiên liệu hoặc phụ tùng xe nâng chất lượng, giá tốt thì hãy liên hệ ngay đến An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được đội ngũ nhân viên kỹ thuật của chúng tôi hỗ trợ tư vấn và báo giá, đặt hàng sớm nhất nhé!