Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Ắc khung giàn lái xe nâng (ắc thanh giàn lái)
Ắc khung giàn lái hay ắc thanh giàn lái, chốt giàn lái xe nâng, khách hàng đã từng nghe qua hay sử dụng bao giờ chưa? Nêu còn chưa biết đến thiết bị này và những chức năng hoạt động của nó thì hãy cùng An Phát tìm hiểu ngay dưới bài viết này nhé!
Cấu tạo và chức năng chính của ắc khung giàn lái xe nâng
Để có thể thực hiện các chức năng tốt nhất thì bản thân của ắc thanh giàn lái đòi hỏi phải được cấu tạo rất chắc chắn.
Ắc thanh giàn lái được làm từ thép rèn hoặc thép đúc có độ bền tương đối cao. Do tính chất công việc phải giảm chấn và hoạt động liên tục nên ắc thanh giàn lái yêu cầu các vật liệu sn xuất phải đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn trong nhiều điều kiện áp lực về nhiệt độ khắc nghiệt.
Ắc thanh giàn lái có cấu tạo là một thanh trụ tròn có kích thước vừa phải. Một đầu thanh được gia công các vòng ren để ăn khớp với xi lanh trợ lực lái và thanh giàn lái xe nâng. Phía trên đầu ắc thanh giàn lái có bố trí một vú mỡ và một lỗ dầu. Vị trí lỗ dầu này sẽ có nhiệm vụ tiếp dầu để bôi trơn ắc thanh giàn hoạt động dễ dàng, hạn chế tình trạng khô rơ quá mức xảy ra.
Bên trong thân ắc thanh giàn có các bạc đệm hoặc vòng bi để giảm ma sát, trong một số trường hợp các bạc đệm sẽ là chi tiết thay thế ắc thanh giàn chịu hư hỏng khi xảy ra sự ma sát và hao mòn quá mức khi vận hành.
+ Công dụng của ắc khung giàn lái xe nâng
Ắc thanh giàn lái đóng vai trò quan trọng trong việc giảm chấn giữa xilanh trợ lực lái đến trục cam quay xe nâng, đảm bảo sự chính xác và linh hoạt khi điều khiển hướng di chuyển của xe nâng.
Hoạt động trơn tru của ắc thanh giàn lái góp phần giúp người lái dễ dàng điều khiển xe nâng, đặc biệt là khi vận hành trên địa hình gồ ghề hoặc khi di chuyển với tốc độ cao.
Ắc thanh giàn lái cũng góp phần giảm thiểu ma sát và hao mòn trong hệ thống lái, đồng thời kéo dài tuổi thọ của xe khi vận hành trong thời gian dài.
Gợi ý các hư hỏng của ắc khung giàn lái đối với xe nâng
Ắc thanh giàn lái xe nâng là bộ phận chịu áp lực rất lớn trong quá trình làm việc. Do đó, thiết bị này rất dễ gặp các hư hỏng nếu không được kiểm tra và sửa chữa thường xuyên.
Các bạc đệm sẽ là chi tiết đầu tiên chịu những hư hỏng do sự ma sát liên tục xảy ra. Khi bạc đệm bị mài mòn quá mức thì ắc thanh giàn lái sẽ bị ảnh hưởng và xảy ra các tình trạng biến dạng nghiêm trọng.
Các hư hỏng của ắc thanh giàn có thể là sự cong vênh hoặc lệch gãy cho chịu phải tắc động lớn trong thời gian dài.
Hoạt đông của ắc thanh giàn lái bị trì trệ bởi sự bôi trơn của dầu rất hạn chế, dầu khô không thể tiếp dung môi trực tiếp làm sự chuyển động của ắc thanh giàn với xilanh trợ lực lái bị rơ và hỏng hóc.
Các model ắc khung giàn lái được cung cấp bởi An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Ắc khung giàn lái |
43731-23442-71 |
Toy. 7-8FD10-30,7-8FDN15-30,FDZN20-30,7FB10-30, 8FBN15-30, 7FBH10-25(0306-),FDZN20-30 |
|
2 |
Ắc khung giàn lái |
510F2-42301/ H12C4-30501, B11E4-42301 |
TCM FD10-18T12/C12/T19/C19/T9H/C9H,FB10-18/-V, Heli CPCD10-18, BAOLI CPCD10-18, Maximal CPCD10-18, TEU FB10-18 |
15, chiều dài hiệu quả 43 |
3 |
Ắc khung giàn lái |
22B54-32171 |
TCM FD20-25T3/T3C |
20, chiều dài hiệu dụng 67 |
4 |
Ắc khung giàn lái |
22N54-32131/ 22N54-32451 |
TCM FD20-30T3/C3,FD10-18T13 |
25, chiều dài hiệu quả 50 |
5 |
Ắc khung giàn lái |
22N54-32151 |
TCM FD20-30T3/C3 |
20, chiều dài hiệu dụng 51 |
6 |
Ắc khung giàn lái |
55902-42091 |
TCM FD50-100Z8, Heli α CPCD50-100 |
|
7 |
Ắc khung giàn lái |
533A2-42101, 3EB-24-51280, F31A4-32101 |
TCM FD20-30T6/C6, FB15-25-V,Kom. FD20-30 /-16(700001-713685), TEU FB10-30 |
18, chiều dài hiệu quả 45 |
8 |
Ắc khung giàn lái |
43753-23321-71, 43753-23322-71 |
Toy. 7FD10-30(9906-0002),7FB10-30(9908-0001) |
|
9 |
Ắc khung giàn lái |
514A2-42721, F31A4-32721 |
TCM FD20-30T6/C6,FB20-25-V,TEU FD20-30 |
20, chiều dài hiệu quả 45 |
10 |
Ắc khung giàn lái |
43731-13311-71, 43731-13310-71, 43731-13360-71 |
Toy. 7FD10-30,7FB10-30(0001-0210),7FBH10-25, 7-8FGCU15-18,7-8FGCSU20,7FBCU15-18 |
|
11 |
Ắc khung giàn lái |
43731-23441-71 |
Toy. 7FD10-30,7FDN15-30,7FB10-30,7FBH10-25 (0211-0306) |
|
12 |
Ắc khung giàn lái |
32412,42504206, 32504206 |
Tailift FD15-35/7L/TCP series |
Đường kính 18, Tổng chiều dài 64/chiều dài hiệu dụng 56,7 khoảng cách trung tâm 20 |
13 |
Ắc khung giàn lái |
91E43-11900, 48513-FK000, 48513-FK00A |
Mit. FD20-25N/F18C,FD30N-35AN/F14E(LH) |
20, chiều dài hiệu quả 43 |
14 |
Ắc khung giàn lái |
9122004 |
Linde 350/322/335-02/391-01 |
|
15 |
Ắc khung giàn lái |
9122179 |
Linde 351/352/386/387/388/392-01/393-01/394-01/ 325/335/-02/336-02/-03/-31/337/346 |
|
16 |
Ắc khung giàn lái |
A21B4-32261A, 30CX420002, 60H2025, 12184511501, 11382371-00 |
Heli CPCD20-30, Baoli CPCD20-30, Liugong CPCD20-30, Linde 1218(HT25-30D), BYD CPD20-25 CHA |
|
17 |
Ắc khung giàn lái |
91E43-00700 |
Mit. FD20-30N, Nissan L02/1F2 |
|
18 |
Ắc khung giàn lái |
48513-51K00 |
Nissan J02 |
|
19 |
Ắc khung giàn lái |
A43E4-30241 |
Heli H2000 CPCD50-100 (Late) |
30, chiều dài hiệu quả 86 |
20 |
Ắc khung giàn lái |
04943-30240-71, 43731-30511-71, 43731-30512-71 |
Toy. 7FD35-A50 |
|
21 |
Ắc khung giàn lái |
3EB-24-32370 |
Kom. FD20-30/-14,FD10-18/-17 |
|
22 |
Ắc khung giàn lái |
3EB-24-32380 |
Kom. FD20-30/-14,FD10-18/-17 |
|
23 |
Ắc khung giàn lái |
3EB-24-32360 |
Kom. FD20-30/-14,FD10-18/-17 |
|
24 |
Ắc khung giàn lái |
91A43-10700, 48513-FJ100, 48513-FJ10A, 91444-10700, 91444-00700, L91444-10700 |
Mit. FD20-25N/F18C,FD30N-35AN/F14E(RH), FD15-18N,FB16K-30K,FD20K-25K,FG20K-25K, FGC15K-30K,FD20-30TA |
17, chiều dài hiệu quả 43 |
25 |
Ắc khung giàn lái |
30DH-213000A |
HC H series CPCD20-35,H series CPD20-35 |
|
26 |
Ắc khung giàn lái |
50W-410003 |
HC R Series CPCD50-70 |
|
27 |
Ắc khung giàn lái |
20A74-32151 |
TCM FD10-18T13/T14 |
15, chiều dài hiệu dụng 50,5, lỗ bu lông 13, khoảng cách trung tâm 24 |
28 |
Ắc khung giàn lái |
38932/5592-4091a |
Tailift 5T/HL 2000 5-7T/BAOLI 5-7T |
|
29 |
Ắc khung giàn lái |
N030-220006-000 |
HC R/A series CPCD10-18,J/A series CPD10-18 |
|
30 |
Ắc khung giàn lái |
N163-220008-001 |
HC R/A series CPCD20-35N,J/A series CPD20-35 |
|
31 |
Ắc khung giàn lái |
A73J4-32022, M2574301015, 4694980, 69018845 |
Heli H2000 CPD20-35,G CPD30-35, Maximal M FB20-35 |
16, Tổng chiều dài 55 |
32 |
Ắc khung giàn lái |
04943-30250-71, 43753-30511-71, 43753-30512-71 |
Toy. 7FD35-A50 |
Vị trí khớp ngón tay 22*28*74 |
33 |
Ắc khung giàn lái |
3EB-24-51281 |
Kom. FD20-30/-16(713686-) |
|
34 |
Ắc khung giàn lái |
D700583 |
Daewoo D30S-5 LT/LR/LS,B20-25S,D20-45S |
|
35 |
Ắc khung giàn lái |
N163-220008-000 |
HC N Series CPCD20-35N |
|
36 |
Ắc khung giàn lái |
91B43-00700, 48513-FJ10B |
Mit. FD20-25N(F18C/CF18C/CF18D),FD30N-35AN (F14E/CF14E/CF14F),FD20-25HS(CF50),FD30HS(CF51), FD20-25S(CF52),FD30S(CF53);CAT DP20-30,GP20-30; Nissan L01/L02/1B1/1B2/1F1/1F2 |
Đường kính 17, chiều dài hiệu dụng 43 |
37 |
Ắc khung giàn lái |
N163-220005-000, 48513-FA200, XF250-220006-000, 202200140008 |
HC R series CPCD20-35N, CPCD40-50, HC XF series CPCD20-35 |
|
38 |
Ắc khung giàn lái |
34805 |
Tailift G Series FD15-35 |
|
39 |
Ắc khung giàn lái |
11388147-00 |
CPD30-35 |
16*53, chiều dài hiệu dụng 43, Bạc |
40 |
Ắc khung giàn lái |
91444-10700, 91444-00700, L91444-10700 |
Mit. FB16K-30K,FD20K-25K,FG20K-25K,FGC15K-30K, FD20-30TA, |
Đường kính 17, Tổng chiều dài 45 |
41 |
Ắc khung giàn lái |
15-210100 |
HC H Series CPCD10-18 |
|
42 |
Ắc khung giàn lái |
3EB-24-42291, 3EB-24-42290 |
Kom. FD20-30/-15 LH |
|
43 |
Ắc khung giàn lái |
XF150-220006-000 |
HC XF CPCD10-18 |
|
44 |
Ắc khung giàn lái |
3EA-24-51281 |
Kom. FD15-18/-20 |
|
45 |
Ắc khung giàn lái |
51041352 |
Jungheinrich EFG316-320/316N-320N |
|
46 |
Ắc khung giàn lái |
A7V94-32021 |
Heli G CPD20-25 |
Đường kính thanh 16*44, Tổng chiều dài 53 |
47 |
Ắc khung giàn lái |
E01D4-10501 |
Heli H2000 CPCD40-45 |
|
48 |
Ắc khung giàn lái |
9119823-00, 2021793,4624767 |
Hyster A401/A402(J1.50-1.75EX,J2.00-2.50 EX) A966 (H2.50-3.00DX) B226 (J2.50EX) C010 (S25-40XM, S40XMS) D001 (H25-40XM,40XMS) D114 (E1.50-1.75XM,E2.00XMS Europe) D114 (E25-35XM2,E40XM2S) E001 (H1.50-1.75X |
Đường kính 17, Dài 68 |
49 |
Ắc khung giàn lái |
3EC-24-41270SA, 3EC-24-41270SG |
Komatsu FD35~45-7/10 (đầu đốt tay lái) |
|
An Phát – Địa chỉ cung cấp ắc khung giàn lái xe nâng tại Tphcm
Ngay tại Tphcm, khách hàng đang có nhu cầu tìm mua ắc thanh giàn lái xe nâng chất lượng mà giá lại tốt thì Công ty An Phát sẽ là sự lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng.
Không chỉ chính sách giá và sản phẩm tốt, tại công ty còn hỗ trợ nhiệt tình cho khách hàng từng chi tiết về thông số và kỹ thuật lắp đặt phụ tùng chính xác.
Mua phụ tùng xe nâng chính hãng tại An Phát cam kết sẽ không làm khách hàng thất vọng. Hãy liên hệ ngay 0918 540 603 khi khách hàng đang có nhu cầu tư vấn phụ tùng và đặt hàng sớm ngay hôm nay.