Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 43 Sản phẩm
Ống dầu thủy lực hồi xe nâng
Ống dầu thủy lực hồi là một bộ phần cần thiết thuộc hệ thống thủy lực xe nâng hàng. Ống được sử dụng để dẫn dầu thủy lực từ bộ chia về thùng chứa. Đồng thời, đảm bảo sự lưu thông ổn định của chất lỏng để xe nâng có thể thực hiện các chức khác một cách hiệu quả.
Đặc điểm cấu tạo của ống dầu thủy lực hồi xe nâng
Để có thể hoạt động hiệu quả trong hệ thống thủy lực xe nâng thì ống dầu thủy lực hồi phải có những tính chất cơ bản sau:
+ Chịu được áp suất cao: Đây là tính chất là bất kỳ loại ống dầu thủy lực nào cũng phải có. Điều này giúp ống dầu dễ dàng chịu đựng và hoạt động trong các môi trường có áp suất lớn mà không bị hư hỏng nhanh.
+ Chịu được mài mòn: Dầu thủy lực có thể được truyền dẫn và chảy trong nhiều giờ liên tục. Dòng chảy có áp suất lớn thường sẽ tác động lên ống dầu, theo thời gian ống sẽ bị lão hóa và bị hao mòn bề mặt nghiêm trọng. Do đó, ống hồi yêu cầu phải có khả năng chống mài mòn tốt để đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
+ Dẻo dai: Ống hồi cần phải có độ dẻo dai để có thể dễ dàng lắp đặt và uốn cong theo các vị trí khác nhau khi lắp đặt.
Cấu tạo trong của ống dầu thủy lực hồi
Ống dầu thủy lực hồi là dạng ống to và rỗng bên trong lõi, ống dầu có:
Lớp vỏ ngoài: Được làm từ vật liệu dẻo dai như cao su tổng hợp hoặc nhựa. Có chức năng bảo vệ ống khỏi các tác nhân bên ngoài như va đập và sự mài mòn bởi hóa chất.
Lớp lót trong: Lớp lót trong được làm từ vật liệu chịu nhiệt và mài mòn tốt, đảm bảo rằng ống dầu có thể hoạt động hiệu quả trong thời gian dài ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp với các dung môi dầu và hóa chất.
Ống dầu thủy lực hồi xe nâng có bao nhiêu loại?
Thông thường, ống dầu thủy lực sẽ được chia làm 2 loại chính, đó là ống mềm và ống cứng và loại ống được sử dụng trong xe nâng để vận chuyển dầu thủy lực là ống cứng.
Lý do, ống cứng được sử dụng trong xe nâng mà ống mềm lại không, chính là vì ống cứng có khả năng tản nhiệt, làm việc tốt được trong môi trường dầu có áp suất cao. Ngược lại ống mềm sẽ khi gặp áp suất cao sẽ dễ bị gấp khúc, móp méo làm tắc nghẽn đường dầu hồi chảy về bình chứa.
Việc sử dụng ống chứng luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng sử dụng. Tuy nhiên, bởi vì ống cứng có nhiều thông số kỹ thuật khác nhau về độ chịu nhiệt và áp suất riêng. Nên khách hàng khi lựa chọn cần chú ý đến các thông tin về ống dầu để chọn cho chính xác và phù hợp.
Mặt khác, ống thủy lực cứng còn có những thông số chịu nhiệt, chịu áp suất riêng nên khi lựa chọn ống thủy lực cần phải lưu ý đến vấn đề thông số kỹ thuật.
Những tips nhỏ cần lưu ý khi sử dụng ống dầu thủy lực hồi
Kiểm tra ống dầu thường xuyên: Kiểm tra ống dầu định kỳ để phát hiện các dấu hiệu hư hỏng như nứt, rách, mòn trên bề mặt ống.
Lắp đặt ống đúng cách: Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để lắp đặt ống chiều, đúng vị trí và thao tác đúng cách.
Sử dụng dầu thủy lực phù hợp: Một trong những yếu tố quan trọng để bảo vệ ống dầu ít hư hỏng là người dùng nên chọn các loại dầu thủy lực phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất để sử dụng.
Gợi ý bảng thông số chi tiết của ống dầu thủy lực hồi xe nâng
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68174-23320-71, 1608915, 12183430106, H24C7-60231, 3504484040, F31A7-62101/ F31A7-62102 |
Toy. 7FD10-30 SAS HYSTER A966(H2.50-3.00DX) linde 1218 HELI H2000 CPCD20-35 linde 350 TEU FD20-30 |
|
2 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68175-26600-71 |
Toy. 8FD10-30, 8FDN10-30, 8FG10-30, 8FGN15-30, 8FDU15-32, 8FGU15-32, 8FGCU20-32, 8FDF15-30, 8FGF15-30 |
|
3 |
Ống dầu thủy lực hồi |
281U7-62051 |
TCM FB30-7 |
Đường kính trong 33, đường kính ngoài 44, dài 528 |
4 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68174-26600-71 |
Toy. 8FD10-30, 8FDN10-30, 8FG10-30, 8FGN15-30, 8FDU15-32, 8FGU15-32, 8FGCU20-32, 8FDF15-30, 8FGF15-30 |
|
5 |
Ống dầu thủy lực hồi |
91A72-21700 |
Mit. FD20-35N (F18C/F14E/CF18C/CF14E) 2V |
|
6 |
Ống dầu thủy lực hồi |
91A72-21900 |
Mit. FD20-35N (F18C/F14E/CF18C/CF14E) 4V |
|
7 |
Ống dầu thủy lực hồi |
91A72-04700 |
Mit. FD20-35N (F18C/F14E/CF18C/CF14E) |
|
8 |
Ống dầu thủy lực hồi |
3364410811, 3515843514, 68176-26600-71, 3524410808 |
linde 336 linde 351-05 Toy. 8FD20-30,8FDN20-30 linde 352 |
Phụ tùng nhập khẩu
|
9 |
Ống dầu thủy lực hồi |
281E7-62051 |
TCM FB10-25/-7;FB15-V |
Đường kính trong 33, đường kính ngoài 44, dài 471 |
10 |
Ống dầu thủy lực hồi |
234A7-62101, 22N57-62101, 22N57-62201 |
TCM FD20-30Z5/T6/, VT TCM FD20-30T3/T4, FG20-30T3/T4, FD35T3S, FG35T3S TCM FD20-30T3(4SV) |
|
11 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68165-30511-71, 11264972-00, 11374989-00, 68166-30510-71, 3EA-66-33920, 04700-14115 |
Toy. 7FD35-A50 CPD25 Toy. 7FD35-50A Kom. FD10-18-16/17 TCM FD35-50T9/C9 |
|
12 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68177-26600-71 |
Toy. 8FD20-30, 8FDN20-30( 4V) |
|
13 |
Ống dầu thủy lực hồi |
JP300-600011-000 |
HC CPD30-35 |
|
14 |
Ống dầu thủy lực hồi |
XF250-602003-000 |
HC XF CPCD30-35 |
|
15 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68166-30510-71, 9647513, G27Z7-62821, 68165-13130-71 |
Toy. 7FD35-50A Linde 351-03/04/05 Heli G CPCD20-35 Toy. 7FB10-30 |
|
16 |
Ống dầu thủy lực hồi |
91A72-21800 |
Mit. FD20-35N(F18C/F14E/CF18C/CF14E)3V |
|
17 |
Ống dầu thủy lực hồi |
A375450 |
G20-25G |
|
18 |
Ống dầu thủy lực hồi |
A22A7-62091 |
Heli CPCD20-35 490 |
|
19 |
Ống dầu thủy lực hồi |
68174-26600-71 |
Toy. 8FD10-30, 8FDN10-30, 8FG10-30, 8FGN15-30, 8FDU15-32, 8FGU15-32, 8FGCU20-32, 8FDF15-30, 8FGF15-30 |
Phụ tùng thay thế |
Khách hàng nếu muốn tìm hiểu về ống dầu thủy lực hồi xe nâng thì có thể tham khảo bài viết chi tiết này của Công ty An Phát. Còn nếu muốn mua phụ tùng thì hãy liên hệ ngay 0918 540 603 để công ty có thể tư vấn và hỗ trợ khách chọn thông số phụ tùng phù hợp cho xe nâng. Bộ phận tư vấn tại An Phát luôn túc trực 24/7, tư vấn miễn phí và tận tình cho mọi khách hàng.