Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 62 Sản phẩm
Lọc thủy lực hút xe nâng
Lọc thủy lực hút xe nâng giống như một tấm khiên bảo vệ máy móc bên trong khỏi nhưng cặn bẩn, tạp chất bên trong dầu thủy lực. Nó được xem là loại phụ tùng thiết yếu trong hệ thống thủy lực vì sẽ góp phần để đảm bảo xe nâng hoạt động hiệu quả và trơn tru trong quá trình vận hành. Hãy theo dõi bài viết ngay sau đây, để biết thêm các thông tin về lọc thủy lực hút xe nâng nhé!
Nguyên lý hoạt động của lọc thủy lực hút xe nâng
Trong quá trình vận hành, hệ thống thủy lực của xe nâng sẽ khó tránh khỏi việc bị nhiễm tạp chất hoặc bụi bẩn từ tác động phía bên ngoài. Những chất gây bẩn này sẽ tạo ra hiện tượng ma sát, mài mòn và tắc nghẽn giữa các chi tiết của máy. Điều này sẽ làm cho xe nâng không vận hành hết công suất và nhanh chóng dẫn đến việc hỏng hóc.
Vì vậy, lọc thủy lực hút xe nâng được xem như một vị cứu tinh, một giải pháp tuyệt vời cho xe nâng khi gặp vấn đề này. Vì, ở bình chứa, dầu thủy lực sẽ được hút vào bơm thủy lực và đi qua lọc thủy lực hút. Tại bộ phận này, bụi bẩn và những tạp chất sẽ bị lõi lọc giữ lại và dầu thủy lực sạch tiếp tục đi qua và lưu trong trong các bộ phận khác.
Với vai trò như vậy, lọc thủy lực hút sẽ bảo vệ các linh kiện khác khỏi những tạp chất, kéo dài tuổi thọ cho xe, giúp các hệ thống hoạt động trơn tru. Đồng thời, nó còn giúp tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu hóa hiệu suất làm việc và giúp xe nâng vận hành ổn định nhằm giảm thiểu tình trạng hỏng hóc, cần sửa chữa, bảo dưỡng.
Các loại lọc thủy lực hút tại An Phát
Trên thị trường hiện nay, đang có rất nhiều loại lọc thủy lực hút. Tại An Phát cung cấp đầy đủ các loại lọc thủy lực hút của nhiều hãng xe nổi tiếng như: Toyota, Mitsubishi, Nissan, TCM, Linde, Heli, Nichiyu,… cùng mức giá vô cùng phù hợp với ngân sách của người bạn.
Dưới đây là một số model lọc thủy lực hút xe nâng tại An Phát cung cấp:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lọc thủy lực hút |
67502-23320-71 |
Toy. 7-8FD10-J35, 7-8FG10-J35, 7-8FDN10-30, 7-8FGN10-30, FDZN20-30, FGZN20-30, 5FBE10-20, 7-8FDU15-32, 7-8FGU15-32, 7-8FGCU15-32 |
|
2 |
Lọc thủy lực hút |
91375-13600 |
Mit. FD10-18(F16C), FG10-18(F25B), FD20-25(F18B), FG20-25(F17B), FD30-A35(F14C), FG30-A35(F13D) |
|
3 |
Lọc thủy lực hút |
91375-23600, 69270-FK100, 20XDB5600002 |
Mit. FD10-18N(F16D), FG10-18N(F25C), FD20-25N(F18C), FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E), FG30-35AN(F13F), FB15-35K, Nissan 1F2, L01/L02, CPCD20-30(new) |
Tổng chiều cao 76 |
4 |
Lọc thủy lực hút |
22N57-53001, 2028634 |
TCM FD20-30T3/C3/T3C/T4C/W3, FG20-30T3/C3/T3C/T4C/W3, FD10-25T13/C13/T14/C14, FG10-25T13/C13/T14/C14, Hister (A401)(A402)(B226)J1.50EX-J2.50EX, (A996,B966)H2.50-3.00DX, (C966)H2.5-3.0XT, (A380)(A386)H40-60XT, (A380)H2.0-3.0XT Europe |
Sợi dây ni-lông |
5 |
Lọc thủy lực hút |
215E7-52031 |
TCM FB10-35-6/-7/-V/-7W/-7V, FRB10-30-8,FRHB10-25-8, FTB16-20-7 |
|
6 |
Lọc thủy lực hút |
9839344 |
linde 351-01/-02/-03 Series |
|
7 |
Lọc thủy lực hút |
67501-23001-71 |
Toy. 5-6FD10-30, 5-6FG10-30, 6FRBE12-20 |
Sợi dây ni-lông |
8 |
Lọc thủy lực hút |
92375-01300 |
Mit. FD60-150A, FD100N-160N |
|
9 |
Lọc thủy lực hút |
9839303 |
Linde 351-03/-04/-05 Series |
351-03(bắt đầu từ ngày 04/04, e-book bắt đầu từ H2X351K07861) |
10 |
Lọc thủy lực hút |
HRA01D7502 |
Heli H2000 series CPCD40-50 |
|
11 |
Lọc thủy lực hút |
9831643 |
linde 391-01 Series, 392-01 Series, 393-01 Series, 394-01 Series |
|
12 |
Lọc thủy lực hút |
23457-52221 |
TCM FD50-100Z7, Heli H2000 series CPCD50-100, Heli CPD10-30, Heli CQD15-20, Heli α,K series, HC H series CPCD10-35, CPC10-35 |
đường kính ngoài 55mm, đường kính trong 27mm, dài 136mm |
13 |
Lọc thủy lực hút |
216G7-52051A, M3037503000, F31A7-52051, H24C7-50301, H24C7-50302, 216G7-52051A, M3037503000, F31A7-52051, H24C7-50301, H24C7-50302, C0M30-10002, 26380218 |
TCM FD20-30Z5/T6/V/T3C-A, FG20-30N5/T6/V/T3C-A, FD50-100Z8,FB10-30-7N, Heli H2000, Shangli CPCD10-35, CPC10-35,Maximal, TEU FD15-40,FG15-40,FB15-40 |
|
14 |
Lọc thủy lực hút |
17502-30T11 |
FD20-35,FG20-35 |
|
15 |
Lọc thủy lực hút |
31980-00830 |
Nichiyu FB10-30-72 Series /-75 Series |
|
16 |
Lọc thủy lực hút |
67501-23320-71 |
Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 7FDF10-30, 7FGF10-30, 7FDU10-30, 7FGU10-30, 7FDK20-30,7FGK20-30 |
|
17 |
Lọc thủy lực hút |
9831621 |
linde 113 Series, 114 Series, 117 Series, 322 Series, 324 Series, 324-02 Series |
|
18 |
Lọc thủy lực hút |
67501-32880-71 |
Toy. 5-7FD40-50, 5-7FG40-50, 5-7FDU35-U80, 5-7FGU35-U80 |
|
19 |
Lọc thủy lực hút |
R450-651000-000 |
HC R Series CPCD40-50, CPC40-50 |
|
20 |
Lọc thủy lực hút |
N163-603400-000, 69270-L1100 |
HC CPCD20-38, CPC20-38(-2012.12.24); Nissan J01/J02 |
|
21 |
Lọc thủy lực hút |
50041810 |
Jungheinrich EFG110-550, EFG316N-320N |
|
22 |
Lọc thủy lực hút |
A-FY02 |
Dalian CPCD50-100, HC CPC4-L |
|
23 |
Lọc thủy lực hút |
31980-00290 |
Nichiyu FBT10-20-60 Series /-65 Series / -70 Series /-72 Series /-75 Series |
|
24 |
Lọc thủy lực hút |
25957-52031 |
TCM FD35-50T2/C2/T3/C3/T8/C8/T9/C9, FG35-50T2/C2/T3/C3/T8/C8/T9/C9 |
Đường chỉ may G1-1/4 11 răng đường kính ngoài 98mm, tổng chiều cao 110mm |
25 |
Lọc thủy lực hút |
91975-00500, 91975-00501, 91876-02700 |
Mit. FD40-50K, FG40-50K, FD40-55N, FG40-55N |
|
26 |
Lọc thủy lực hút |
33838.93 |
Tailift FD10-35,FG10-35, FB15-35 |
|
27 |
Lọc thủy lực hút |
A371159 |
Doosan D20-30G |
|
28 |
Lọc thủy lực hút |
34B-66-15180 |
Kom. FD20-30-11/-12/-14/-16/-17, FG20-30-11/-12/-14/-16/-17, FB10-18EX-8/-11 |
|
29 |
Lọc thủy lực hút |
9830831 |
linde 325 Series,336-01/02 Series |
|
30 |
Lọc thủy lực hút |
29839002 |
Linde 115 series, 115-02/03 series, 116 series, 116-02/03 series |
|
31 |
Lọc thủy lực hút |
9831663 |
linde 394-01 Series |
|
32 |
Lọc thủy lực hút |
67501-12900-71 |
丰田 5-6FB10~30, 5FBC153~30, 5FBR10~18, 7-8FBCU20~32, 8FBN30(1102-1502) |
|
33 |
Lọc thủy lực hút |
9830839 |
linde 316 Series, 316-02/03 Series, 337-02 Series, 352-05 Series, 352-01/02 Series, 352-03/04 Series |
|
34 |
Lọc thủy lực hút |
258241 |
BT RRE120B-160B |
|
35 |
Lọc thủy lực hút |
31980-00830 |
Nichiyu FB10-30-72 Series /-75 Series |
|
36 |
Lọc thủy lực hút |
138926 |
BT RRE120M-160M |
|
37 |
Lọc thủy lực hút |
31980-00840 |
Nichiyu FBR10-30-75 /-80 , FBT10-20-80 |
|
38 |
Lọc thủy lực hút |
67491-13140-71 |
Toy. 7FB10-25, 7FBH10-25 |
có nắp lọc |
39 |
Lọc thủy lực hút |
3EC-66-17720 |
Kom. FD35-50A-7/-8, FG35-50A-7/-8, FD35-45Z-7/-8, FG35-45Z-7/-8 |
|
40 |
Lọc thủy lực hút |
210F7-52022, 210F7-52023, (214A7-52171, 214A7-52172) |
TCM FRB15-25-6, FRHB15-25-6, RT10-30-7 |
|
41 |
Lọc thủy lực hút |
9831678 |
linde 391-01 Series, 392-01 Series, 393-01 Series, 394-01 Series |
|
42 |
Lọc thủy lực hút |
9831676 |
Linde 346 |
|
43 |
Lọc thủy lực hút |
91876-02700, 91975-00500 |
Mit. FD40-50K(-00676), FG40-50K(-00676), FGC40K-70K |
|
44 |
Lọc thủy lực hút |
WJ-160X100-J |
Baoli CPCD40-50 |
|
45 |
Lọc thủy lực hút |
9831600 |
Linde 335 series, 335-02 series, 350-01/-02/-03/-04 series |
|
46 |
Lọc thủy lực hút |
9831508 |
linde 1218 |
|
47 |
Lọc thủy lực hút |
9830881 |
linde 1283 Series |
|
48 |
Lọc thủy lực hút |
A300-603010-000 |
HC CPCD20-38, CPC20-38, CPCD20-38, CPC20-38 |
|
Có nên chọn An Phát là nơi để mua lọc thủy lực hút xe nâng?
Phụ tùng xe nâng An Phát là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối những sản phẩm phụ tùng, linh kiện xe nâng trong suốt hơn 11 năm qua. Toàn bộ những sản phẩm tại An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt nhằm mang đến những sản phẩm chất lượng nhất đến cho khách hàng.
Đồng thời, khi bạn lựa chọn là nơi để gửi gắm niềm tin thì chúng tôi sẽ cung cấp những chính sách bán hàng nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa nhất cho bạn thông qua: chính sách thanh toán công nợ lên đến 30 ngày (áp dụng cho các đại lý hoặc doanh nghiệp), chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày (lỗi từ nhà sản xuất) và chính sách bảo hành dài hạn (3 đến 12 tháng).
Hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá về bộ lọc thủy lực hút xe nâng hoặc các phụ tùng khác chi tiết hơn nhé!