Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 28 Sản phẩm
Bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng
Bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng hay còn được gọi là bộ sửa chữa thắng. Một bộ phận cần thiết trong hệ thống thắng của xe nâng. Có chức năng hỗ trợ cho hoạt động hãm thắng hiệu quả, giúp xe nâng di chuyển an toàn hơn. Để hiểu chi tiết hơn về thiết bị này, khách hàng có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng cấu tạo gồm những gì?
Một bộ lò xo sửa chữa thắng hoàn chỉnh gồm có nhiều chi tiết nhỏ ghép lại với nhau, bao gồm:
Lò xo: Được làm từ thép hoặc hợp kim có độ đàn hồi cao, có tác dụng tạo lực đẩy để giữ má thắng (bố thắng) tiếp xúc với đĩa thắng.
Giá đỡ lò xo: Được làm từ thép hoặc hợp kim nhôm, có vai trò cố định lò xo và truyền lực từ lò xo đến má thắng.
Ốc vít hoặc cơ cấu cần điều chỉnh: Đây là thành phần được sử dụng để điều chỉnh cấp độ căng của lò xo. Bằng cách điều chỉnh ốc vít, người sử dụng có thể điều chỉnh áp lực thắng theo nhu cầu cụ thể.
Ngoài các thành phần chính đã nêu, bộ lò xo sửa chữa thắng cũng có thể bao gồm các thiết bị khác đi kèm như bánh răng và các bộ phận liên quan khác để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống thắng.
Chức năng của bộ lò xo sửa chữa thắng
Bộ lò xo sửa chữa thắng được lắp bên trong bộ vừng thắng với một đầu được gắn với má thắng. Giúp má thắng tiếp xúc với đĩa thắng sau khi người lái nhả thắng, đảm bảo xe nâng đỗ một cách an toàn khi đỗ trên mọi địa hình.
Hướng dẫn phân loại bộ lò xo sửa chữa thắng hiệu quả khi mua
Bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
Loại xe nâng: Bộ lò xo sửa chữa thắng cho xe nâng điện, xe nâng động cơ đốt trong, xe nâng địa hình,...
Vị trí lắp đặt: Bộ lò xo sửa chữa thắng trước, bộ lò xo thắng sau.
Kiểu dáng: Bộ lò xo sửa chữa thắng dạng xoắn ốc, bộ lò xo thắng dạng nén.
Kích thước: Bộ lò xo sửa chữa thắng có đường kính và chiều dài khác nhau phù hợp với các loại xe nâng khác nhau.
Các model cơ bản của bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng tại An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thộng số kỹ thuật |
1 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-009A-0189A |
Kom. FD20~30-16/-17, FG20-30-16/-17; Mit. FD20-25N(F18C), FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E),FG30-35AN(F13F); Nissan L02 RH |
|
2 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-007A-0189A |
TCM FD30Z5/T6/T3C/T3C-A,FG30Z5/T6/T3C/T3C-A HELI,JAC,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35 RH |
|
3 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-007B-0189A |
TCM FD30Z5/T6/T3C/T3C-A,FG30Z5/T6/T3C/T3C-A,FB30-6/-7/-8, Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35, CPD30-35 RH |
Tấm dẫn hướng mỏng, không có thanh đẩy/kéo |
4 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-008A-0189A |
TCM FD30Z5/T6/T3C/T3C-A,FG30Z5/T6/T3C/T3C-A HELI,JAC,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35 LH |
|
5 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-001B-0543B |
TCM FB10-18-7/-8/-V,FD10-18T12/C12/T19/C19, FG10-18T12/C12/T19/C19; Toy. 7-8FD(G)10-18,7FB10-18,8FBN10-18; Kom. 10-18/-20; Mit. F16C/F16D/F25B/F25C; Heli ,HC,JAC,Zhongli ,Maximal,Baoli CPCD10-18,CPC10-18, CPD10-18;TEU FD10-18,FG10-18,FB10-25 RH |
Tấm dẫn hướng mỏng, không có thanh đẩy/kéo |
6 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-201A-0189A |
Toy. 6-8FD20-30,6-8FG20-30,FGZN20-30,FDZN20-30, 6-8FDF20-30,6-8FGF20-30,6-8FD20-30,6-8FG20-30, 7-8FDK20-30,7-8FGK20-30,7-8FDN20-30,7-8FGN20-30, 6-8FGU20-30,7-8FDU20-30,6-7FB20-30 LH |
|
7 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-013A-0543A |
TCM FD45-50T8/C8/T9/C9, Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD45-50,CPC45-50,CPD45-50 RH |
|
8 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-014A-0543A |
TCM FD45-50T8/C8/T9/C9,Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD45-50,CPC45-50,CPD45-50 LH |
|
9 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-015A-0543A |
TCM FD50-70Z7/Z8, Heli, HC, JAC, Zhongli, Maximal, Baoli CPCD50-70 RH |
|
10 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-016A-0543A |
TCM FD50-70Z7/Z8,Heli, HC, JAC, Zhongli, Maximal, Baoli CPCD50-70 LH |
|
11 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
47431-22000-71, 47435-23420-71, 47450-33660-71, 47452-22001-71, 47405-23420-71, 47443-20541-71, 47441-22000-71, 47435-20541-71, 47437-23600-71, 47442-22000-71, 47436-20541-71, 47446-22000-71, 47432-23420-71 |
Toy. 6-8FD20-30,6-8FG20-30,FGZN20-30,FDZN20-30, 6-8FDF20-30,6-8FGF20-30, 6-8FD20-30, 6-8FG20-30, 7-8FDK20-30,7-8FGK20-30,7-8FDN20-30,7-8FGN20-30, 6-8FGU20-30,7-8FDU20-30,6-7FB20-30 RH |
|
12 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-351A-0543A |
Toy. 5FD28-30(8908-9209),5FG28-30(8908-9209), Kom. FD20-30-14,FG20-30-14, Linde 1283 series, Tailift (old) FD20-35,FG20-35,FB20-35, Mit. FD20-35A(F18B,F14B,F14C),FG20-35A,FD20-30TA, Nissan J02/M02, NichiyuFB30-70 series/-72 series/-75 series LH |
|
13 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-103A-0543A |
HELI H CPCD45-50,CPC45-50; HC R,A CPCD40-50,CPC45-50 LH |
|
14 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-102A-0543A |
HELI H Series CPCD45-50, CPC45-50; HC R,A Series CPCD40-50, CPC45-50 RH |
|
15 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-004A-0543A |
TCM FB20-25-6/-7/-8/-7V/-8V; Toy. 4-6FB20-25; Nichiyu FB20-25-65 /-70 /-72 /-75 ;TEU/FB20-25 LH |
|
16 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-003A-0543A |
TCM FB20-25-6/-7/-8/-7V/-8V; Toy. 4-6FB20-25; Nichiyu FB20-25-65系/-70 /-72 /-75 ; TEU/FB20-25 RH |
|
17 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-002A-0189A |
TCM FB10-18-7/-8/-V,FD10-18T12/C12/T19/C19, FG10-18T12/C12/T19/C19; Toy. 7-8FD(G)10-18,7FB10-18,8FBN10-18; Kom. 10-18/-20; Mit. F16C/F16D/F25B/F25C; Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD10-18,CPC10-18,CPD10-18; TEU FD10-18,FG10-18,FB10-25 LH |
|
18 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-006B-0189A |
Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD20-25,CPC20-25,CPD20-25 LH |
|
19 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-011A-0189A |
TCM FD30T3,FG30T3,FD35-40T8/C8/T9/C9; Heli,HC,JAC,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35; Tailift FD20-35,FG20-35 RH |
|
20 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-001A-0189A |
TCM FB10-18-7/-8/-V, FD10-18T12/C12/T19/C19, FG10-18T12/C12/T19/C19; Toy. 7-8FD(G)10-18, 7FB10-18, 8FBN10-18; Kom. 10-18/-20; Mit. F16C/F16D/F25B/F25C; Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,BaoliCPCD10-18, CPC10-18, CPD10-18; TEU FD10-18,FG10-18,FB10-25 RH |
|
21 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-011B-0189A |
TCM FD30T3,FG30T3, FD35-40T8/C8/T9/C9; Heli,HC,JAC,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35; Tailift FD20-35,FG20-35 RH |
|
22 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-012B-0189A |
TCM FD30T3,FG30T3,FD35-40T8/C8/T9/C9; Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35; Tailift FD20-35,FG20-35 LH |
|
23 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-005B-0189A |
Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,BaoliCPCD20-25,CPC20-25,CPD20-25 RH |
|
24 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-005C-0189A |
TCM FD20-25Z5/T6/T6N/T3/T4,FG20-25N5/T6/T6N/T3/T4, Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,BaoliCPCD20-25,CPC20-25,CPD20-25 RH |
|
25 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-006C-0189A |
TCM FD20-25Z5/T6/T6N/T3/T4,FG20-25N5/T6/T6N/T3/T4, Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,BaoliCPCD20-25,CPC20-25,CPD20-25 LH |
|
26 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB03-012A-0189A |
TCM FD30T3,FG30T3,FD35-40T8/C8/T9/C9; Heli,HC,JAC,Zhongli,Maximal,BaoliCPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35; Tailift FD20-35,FG20-35 LH |
|
27 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-200A-0189A |
Toy. 6-8FD20-30, 6-8FG20-30, FGZN20-30, FDZN20-30, 6-8FDF20-30, 6-8FGF20-30, 6-8FD20-30, 6-8FG20-30, 7-8FDK20-30, 7-8FGK20-30, 7-8FDN20-30, 7-8FGN20-30, 6-8FGU20-30, 7-8FDU20-30, 6-7FB20-30 |
|
28 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-003A-0189A |
TCM FD30Z5/T6/T3C/T3C-A, FG30Z5/T6/T3C/T3C-A HELI,JAC,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35 RH |
|
29 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-004A-0189A |
TCM FD30T3, Kom. FD20-30-16, Mit. FD20-35N, Nissan L02 RH |
|
30 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-002A-0543A |
TCM FD20-25Z5/T6/T6N, FG20-25N5/T6/T6N, HELI old a Series CPCD20-25,CPC20-25 |
|
31 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-004B-0189A |
TCM FD30T3, Kom. FD20-30-16, Mit. FD20-35N, Nissan L02 LH |
|
32 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-003B-0189A |
TCM FD30Z5/T6/T3C/T3C-A, FG30Z5/T6/T3C/T3C-A, HELI,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35 LH |
|
33 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
RH, 47472-11631-71 47511-22500-71 47501-11630-71 47655-10110-71 47635-10110-71 |
TCM FB10-18-7/-8/-V,FD10-18T12/C12/T19/C19, FG10-18T12/C12/T19/C19: Toy. 7-8FD(G)10-18,7FB10-18,8FBN10-18; Kom. 10-18/-20; Mit. F16C/F16D/F25B/F25C; Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD10-18,CPC10-18,CPD10-18; TEU FD10-18,FG10-18,FB10-25,8FBN10-18 RH |
|
34 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-005A-0543A |
TCM FD50-70Z8 RH |
|
35 |
Bộ lò xo sửa chữa thắng |
A-BB05-006A-0543A |
TCM FD50-70Z8 LH |
|
Bộ lò xo sửa chữa thắng xe nâng thường được sử dụng nhiều trong khi sửa các vận đề hư hỏng của hệ thống thắng (má thắng, đĩa thắng,..) khi xe nâng có các tình trạng thắng không hiệu quả hoặc trượt thắng. Do đó, việc khách hàng sử dụng và lựa chọn bộ lò co cũng rất quan trọng.
Khách hàng nếu gặp khó khăn trong việc tìm kiếm các thông số và địa chỉ cung cấp giá tốt thì An Phát là sự lựa chọn hợp lý nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0918 540 603 để được công ty tư vấn và hỗ trợ mua hàng sớm nhất ngay hôm nay.