Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 66 Sản phẩm
Mâm xe nâng Toyota Toy. 3-8F20-25 Front Wheel,5-7F35-40 Rear Wheel,8FD45N-50N Rear ,Tailift FB20 ...
Mâm xe nâng Toyota Toy. 5-7F35-40 Rear Wheel,8FD45N-50N Rear ,3-8F20-25 Front Wheel,Tailift FB20 ...
Mâm xe nâng Toyota Toy. 8FD45N-50N Rear ,3-8F20-25 Front Wheel,5-7F35-40 Rear Wheel,Tailift FB20 ...
Mâm xe nâng TCM FD30,FB30-7 Front Wheel,TEU FD30 Front Wheel,Heli CPCD30-35 Front Wheel,BAOLI CPC...
Mâm xe nâng TCM FD30,FB30-7 Front Wheel,BAOLI CPCD30-35 Front Wheel,TEU FD30 Front Wheel,Heli CPC...
Mâm xe nâng
Mâm xe nâng hay còn được biết đến là la zăng xe nâng, đây là bộ phận quan trọng trong hệ thống khung gầm xe nâng. Để đáp ứng được khả năng hoạt động mạnh mẽ, vận hành êm ái thì đòi hỏi mâm xe nâng phải có tiêu chuẩn chất lượng tốt, độ bền cao nhằm tránh những vấn đề hỏng hóc đột xuất. Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp thêm một số thông tin hữu ích về mâm xe nâng để bạn có thể dễ dàng lựa chọn, mua sản phẩm phù hợp nhé!
Cấu tạo mâm xe nâng hàng
Mâm xe nâng là bộ phận kết nối trục xe trước, sau với lốp xe nâng. Nó có nhiệm vụ giữ cho lốp xe nâng đứng yên ở vị trí cố định tại một điểm khi bơm hơi vào bánh xe hoặc khi xe lăn bánh.
Để xác định mâm xe nâng chất lượng thì có rất nhiều yếu tố như: kích thước, chất liệu, ứng dụng, độ bền,… Nhưng tùy thuộc vào điều kiện của môi trường làm việc mà mâm xe nâng sẽ có những tuổi thọ sử dụng khác nhau.
Mâm xe nâng
Mâm xe nâng (la zăng) được làm từ nhiều chất liệu kim loại khác nhau như: sắt, thép, carbon, hợp kim nhôm,… Trong đó, la zăng thép, la zăng hợp kim nhôm là 2 loại được nhiều người tin dùng, sử dụng nhiều nhất vì nó có nhiều kiểu dáng mâm đa dạng. Nhưng chất liệu được dùng để làm la zăng có độ bền tốt chính là thép đúc đặc vì nó có hiệu quả cao và thời gian sử dụng lâu dài.
Một trong những lưu ý cực kỳ quan trọng, đó chính là phải mua đúng thông số mâm xe của xe nâng nhằm đảm bảo về kỹ thuật, tính tương thích và hiệu suất sử dụng.
Cách chọn mâm xe nâng phù hợp cho xe nâng của bạn
Để giúp quý khách hàng chọn được loại mâm xe nâng phù hợp và đúng kỹ thuật nhất thì An Phát sẽ hướng dẫn quý khách hàng lựa chọn thông qua 6 bước cơ bản dưới đây:
Bước 1: Đo đường kính ngoài của mâm xe nâng
Bước 2: Đo đường kính trong của mâm xe nâng
Bước 3: Đo đường kính ở trong cùng của mâm xe nâng
Bước 4: Đo khoảng cách tâm giữa 2 bu long đối diện nhau (Nếu bạn cần cung cấp tắc kê bu long thì phải đo luôn kích thước lỗ bu long).
Bước 5: Chụp hình tổng thể của toàn bộ bánh xe, phải có cả mâm xe và lốp xe (Chụp ngang mặt đất để An Phát nhìn thấy rõ loại mâm bạn đang sử dụng và số lượng bu long trên mâm)
Bước 6: Để có kết quả tốt và chính xác nhất thì quý khách nên cung cấp thêm hình ảnh và model xe nâng đang dùng để An Phát có thể tra cứu thông số chính xác nhất.
Mâm xe nâng
Mâm xe nâng
Nên mua mâm xe nâng giá rẻ ở đâu?
Công ty An Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại mâm xe nâng giá rẻ, chất lượng trên toàn quốc. Một số thương hiệu mâm xe nâng tại An Phát có cung cấp gồm: TCM, Nissan, Mitsubishi,….
Với hơn 11 năm hoạt động trong ngành cung cấp phụ tùng xe nâng, những sản phẩm của An Phát đều là hàng nhập khẩu từ Châu Âu nên có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo về chất lượng chuẩn quốc tế, độ bền cao và tính tương thích hoàn hảo.
Bảng model mâm xe nâng tại An Phát cung cấp:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Mâm xe nâng |
44150-32981-71, 44110-32981-71 |
Toy. 6-7FD40-50 |
300-15/800V-15 Lỗ tâm 165, Lỗ bu lông trục 8-32,5, Vòng chỉ số 222 |
2 |
Mâm xe nâng |
54356-80802, 54536-80801, 54356-84501, A01C4-43001, A01C4-43011 |
TCM FD35-50T8/T9 Front Wheel, JAC CPCD40-45 Front Wheel, Heli CPCD40-45 Front Wheel |
300-15/800V-15 Lỗ trung tâm 200, Lỗ bu lông trung tâm 6-32,5, Vòng tròn chỉ số 250, Độ dày bảng 10 mm |
3 |
Mâm xe nâng |
44409-20541-71, 44409-23420-71, 44350-N3170-71 |
Toy. 3-8F20-25 Front Wheel, 5-7F35-40 Rear Wheel,8FD45N-50N Rear, Tailift FB20 Front Wheel |
700-12/500S-12 Lỗ trung tâm 145, Lỗ bu lông trung tâm 8-27, Vòng tròn chỉ số 190, Độ dày bảng 6mm |
4 |
Mâm xe nâng |
24454-40221, 54458-82201, 24454-40222G, A373726 |
TCM FD30,FB30-7 Front Wheel, TEU FD30 Front Wheel, Heli CPCD30-35 Front Wheel, BAOLI CPCD30-35 Front Wheel, Doosan Doowae D30G/G30G Integral Front Wheel |
28*9-15/700T-15 Độ dày bảng 10 mm, Lỗ trung tâm 150,6-32, Vòng tròn chỉ số 200 |
5 |
Mâm xe nâng |
91843-05800, L91843-05800, 91843-15800, 91843-25800, 34B-27-00211 |
Mit. FD20-25(F18B/F18C) Front Wheel, Dalian Mit. FD20-25TA Front Wheel, Kom. FD20-25-12/-14/-16/-17 Front |
700-12/500S-12 Lỗ tâm 170, Lỗ bu lông trục 6-32, Vòng chỉ số 220 |
6 |
Mâm xe nâng |
44110-32060-71, 44320-32062-71 (44320-32061-71), 44110-N3070-71 |
Toy. 5-8FD30,7-8FB30 Front Wheel |
28*9-15/700T-15 Lỗ trung tâm 165, Lỗ bu lông trung tâm 6-32,5, Vòng tròn chỉ số 222 Độ dày bảng 10 mm |
7 |
Mâm xe nâng |
281N4-40201 |
TCM FB20-25/-7/-V Front Wheel, TEU FB20-25 Front Wheel Late |
21*8-9/6.00E-9 Lỗ tâm 102.5, Lỗ bu lông trục 6-28, Vòng tròn chỉ số 142, Độ dày bảng 10mm |
8 |
Mâm xe nâng |
22574-40303, 34A-27-00091, 44209-32063-71, 44209-32062-71, 44209-32061-71, 44220-30801-71, 44220-30800-71, 44209-33241-71 (44209-33240-71), 91233-01800, 91233-21800, 91239-06500, 22574-42003, 22574-42013, N163-221002-000/ N163-221001-000, 32342/31506030-71), 91233-01800, 91233-21800, 91239-06500, 22574-42003, 22574-42013, N163-221002-000/ N163-221001-000, 32342/31506030, 201500040049, 201500040055 |
TCM FD10-15, Heli CPCD10-18, Kom. FD10-18-16/-17/-20,FD30-12/-14/-16/-17, Mit. FD10-18(F16B/F16C/F16D), FD30(F14B/F14E/CF14E), Toyoto 3-8FD10-18,6-8FB10-18,3-8FD30, HC R/A CPCD10-18,CPCD30, Tailift FD30-35 /FD10-18, HC X CPCD30-38,CPCD10-18 |
6,50-10/500F-10 Lỗ tâm 150, Lỗ bu lông trục 6-17,5, Vòng chỉ số 180 |
9 |
Mâm xe nâng |
23654-40501, 23654-43011G, 23654-43001G, A20A6-10301, A20A6-10302 |
TCM FD20-25 Rear Wheel, Heli CPCD20-25 Rear Wheel, BAOLI CPCD20-25 Rear Wheel, Goodsense FD20-25 Rear Wheel |
600-9/400E-9 Lỗ tâm 130, Lỗ bu lông trục 8-16, Vòng tròn chỉ số 160, Độ dày bảng 5mm |
10 |
Mâm xe nâng |
23454-40501, 23454-42091G, 23454-42021G, A20A5-01001, A20A5-01002 |
TCM FD20-25Z5/T6/T3/T3C/V5T/V3T/T4/T4C, Heli CPCD20-25, BAOLI CPCD20-25 Goodsense FD20-25, ( Front Wheel) |
Độ dày bảng 6 mm |
11 |
Mâm xe nâng |
281E4-40121, B11E4-40121, 3EB-28-00011, 44209-22002-71, 44209-22001-71, 44310-20541-71, 44310-20540-71, 44209-23420-71, 91443-01500, L91443-01500, 32341/32504025, N120-211002-000/ N120-211001-000, 201500040051/ 201500040057 |
TCM FB15-V/-7/-7 Front Wheel, TEU FB10-18 Front Wheel, Kom. FD20-25-12/-14/-16/-17 Rear Wheel, Toy. 3-8FD20-25 Rear Wheel, Mit. FD20-25(F18B/F18C)Rear Wheel, Dalian Mit. FD20-25TA Rear Wheel, Tailift FD20-25 Rear Wheel, HC R series CPCD20-25 Rear Wheel |
600-9/400E-9 Lỗ tâm 150, Lỗ bu lông trục 6-17,5, Vòng chỉ số 180 |
12 |
Mâm xe nâng |
52516-80302, 21194-40320, 21194-40310, M1534402002/ M1534402001 |
TCM FD10-18, FB15-6, Heli CPCD10-18, BAOLI CPCD10-18, Maximal FD10-18 |
500-8/3.50D-8 Lỗ tâm 100, Lỗ bu lông trục 6-15 Vòng tròn chỉ số 125 |
13 |
Mâm xe nâng |
34A-28-00110, 44108-10481-71, 91239-05500, 91239-06300, 40300-L1425, 32340/31504025 |
Kom. FD10-18-16/-17/-20, Toy. 3-8FD10-18,6-8FBN10-18, Mit. FD10-18(F16B/F16C/F16D), Nissan L01/J01, Tailift FD10-18 |
500-8/3.00D-8 Lỗ tâm 110, Lỗ bu lông trục 6-14.5 Vòng tròn chỉ số 148 |
14 |
Mâm xe nâng |
52576-82051C, 283E6-82051A |
TCM FB15-V |
16*6-8/4.33R-8 Lỗ tâm 100, Lỗ bu lông trục 6-16, Vòng chỉ số 125 |
15 |
Mâm xe nâng |
27414-40321, B21E4-40321 |
TCM FB15-7,FB20-25-V/W,FB20~30-6/-7; TEU FB20-40 |
16*6*-8/18*7-8/4.33R-8 Lỗ tâm 96, Lỗ bu lông trục 6-17.5, Vòng tròn chỉ số 136 |
16 |
Mâm xe nâng |
25784-40301 |
TCM FD50-70(10 holes), JAC CPCD50-70 Front Wheel |
0 |
17 |
Mâm xe nâng |
309-30-21525 |
Kom. FD50-70(8孔) |
825-15/6.5T-15 Lỗ trung tâm242mm, Lỗ bu lông8-27mm Vòng tròn bước 292mm |
18 |
Mâm xe nâng |
25904-40301, 25904-40302, 80DH-210100 |
TCM FD80-100 HELI CPCD80-10 HC R CPCD80-100 |
900-20/7.00T-20 Lỗ trung tâm340mm, Lỗ bu lông Vòng tròn bước 10-32, 5mm390mm |
19 |
Mâm xe nâng |
44209-23320-71, 10906427-00 |
Toy. 7FB15-25, 8FBN20-25, BYD CPD20-25 |
16*6-8/18*7-8 4.33R-8 Lỗ tâm 105, Lỗ bu lông trục 6-18, Vòng tròn chỉ số 142 |
20 |
Mâm xe nâng |
A73J4-32141/ A73J4-32131, 4688639, M2574402000, A20PD430102 |
Heli H2000 CPD20, G CPD30-35, Hyster A3C4(J2.0-3.0UT), Maximal FB25, Baoli CPD20-30J |
18*7-8/4.33R-8 Lỗ tâm 100, Lỗ bu lông trục 8-16, Vòng chỉ số 136 |
21 |
Mâm xe nâng |
52356-80302, 23654-40322G, 23654-40312G, M3034402000, M3034402001, M3034402002, H24N4-32011, H24N4-32001, 22304-40312G, 22304-40322G, F31A4-42601 |
TCM FD30 , Heli CPCD30-35 , Maximal FD30, Heli H3 CPCD30-35 , TUE FLB20-40 |
650-10/500F-10 Lỗ tâm 130, Lỗ bu lông trục 8-16, Vòng chỉ số 160 |
22 |
Mâm xe nâng |
524190085 |
HYSTER H3.00DX(A966),H2.5DX-3.0DX(B966) |
650-10/500F-10 Lỗ trung tâm140mm, Lỗ bu lông vòng tròn bước 6-18mm170mm |
23 |
Mâm xe nâng |
3EB-27-11620 |
Kom. FD20-25/-12/-14/-16 |
700-12/500S-12 Lỗ tâm 170, Lỗ bu lông trục 6-32, Vòng chỉ số 220 |
24 |
Mâm xe nâng |
44330-32881-71 |
Toy. 6-7FD35 |
|
25 |
Mâm xe nâng |
91833-15901 |
Mit. FD45K-50K FD50CN |
|
26 |
Mâm xe nâng |
9932479 |
linde 1283(HT30DS) |
|
27 |
Mâm xe nâng |
32352/33006030 |
Tailift FD30-35 28*9-15,8孔 |
Lỗ bu lông 8-27, Vòng chỉ số 210, Lỗ trung tâm 165, Tổng chiều cao 222 |
28 |
Mâm xe nâng |
D700517 |
Doosan Daewoo 3T(Integral) |
|
29 |
Mâm xe nâng |
A01C4-40211 |
HELI H2000 CPCD40-50 |
|
30 |
Mâm xe nâng |
14300-33951 |
Nichiyu FB20-25 Front wheel |
|
31 |
Mâm xe nâng |
44310-N3180-71 |
Toy. 8FD45N-50N Front |
8.00V-15/300-15 Lỗ tâm 200,8-32,5, Vòng chỉ số 250 |
32 |
Mâm xe nâng |
54356-80651, C0W21-30001 |
TCM FD45-50T9/T8,FD45Z7(Integral) Rear Wheel |
700-12/5.00S-12 Lỗ tâm 175, Lỗ bu lông trục 5-27, Vòng chia 220 |
33 |
Mâm xe nâng |
91633-03700, 91639-07600, L91633-03700 |
Mit. FD30(F14B/F14E/CF14E)Front Wheel, Dalian Mit. FD30-35TA Front Wheel |
28*9-15/700T-15 Lỗ trung tâm 170; 6 lỗ 32, Vòng tròn chỉ số 220 |
34 |
Mâm xe nâng |
91833-04100, 92043-06700 |
Mit. FD35(6 holes) |
825-15/6.50-15 Lỗ tâm 200, Lỗ bu lông trục 6-32, Vòng chỉ số 260 |
35 |
Mâm xe nâng |
44330-N3180-71, 44120-30550-71, 44370-30550-71 |
Toy. 7FD45-A50 1008-, 8FD45-50, 8FD45N-50N Front |
6.50T-15/825-15 Lỗ tâm 200,8-30.5, Vòng chỉ số 250 |
36 |
Mâm xe nâng |
44340-N3180-71, 44130-30550-71, 44390-30550-71 |
Toy. 7FD45-A50 1008-, 8FD45-50, 8FD45N-50N Front |
6.50T-15/825-15 Lỗ tâm 200,8-30.5, Vòng chỉ số 250 |
37 |
Mâm xe nâng |
44101-31621-71, 44101-31620-71, 44310-N3190-71 |
Toy. 3-5FD50-70,8FD60N-80N Front |
6,50T-15/825-15 Lỗ trung tâm 240, Lỗ bu lông 8-32,5, Vòng tròn chỉ số 290, Tổng chiều cao 250 |
38 |
Mâm xe nâng |
44350-N3190-71 |
Toy. 8FD60N-80N( Rear ) |
6.50T-15/825-15 Lỗ tâm 164,6-32.5, Vòng chỉ số 222.5 |
39 |
Mâm xe nâng |
44310-N3170-71 |
Toy. 8FD35N-40N Front |
700T-15/28*9-15 Lỗ tâm 200,6-32,5, Vòng chỉ số 250 |
40 |
Mâm xe nâng |
91639-08900 |
Mit. FD35N(CF14E),FD35AN(F14E) (Rear Wheel,Integral) |
650-10/500F-10, Lỗ trung tâm 126, bu lông 6-20, Vòng tròn chỉ số 160 |
41 |
Mâm xe nâng |
JP300-111100-000 |
HC J/A series CPD20-30 |
|
42 |
Mâm xe nâng |
44370-32981-71, 44370-32980-71, 44120-32980-71 |
Toy. 5-6FD45-A50, 5-6FDU40-A50, 7FD45-A50 9812-1008 |
Lốp 825-15 cần vành bánh xe 6,50-15 |
43 |
Mâm xe nâng |
44130-32980-71, 44390-32981-71, 44390-32980-71 |
Toy. 5-6FD45-A50, 5-6FDU40-A50, 7FD45-A50 9812-1008 |
|
44 |
Mâm xe nâng |
JP355-221100-000 |
HC CPD35 |
Lỗ trung tâm 108mm,6-17,5, vòng tròn chỉ số 140mm |
45 |
Mâm xe nâng |
25DE-2141-1/ 25DE-2141-3/ 25DE-2141-4 |
HC H Series CPCD20~25(Integral)Front wheel |
|
46 |
Mâm xe nâng |
25904-40501, 80DH-415001 |
TCM FD80-100;HC CPCD80-100 |
|
47 |
Mâm xe nâng |
11406336-00 |
BYD CHE CPD30-35 |
Lốp 200/50-10,8 lỗ 17.8, Lỗ giữa 100, Vòng chỉ số 136 |
48 |
Mâm xe nâng |
11329120-00 |
BYD CHA/CAA CPD20-25 |
Lốp 23*9-10,6 lỗ 22, Lỗ trung tâm 102, Vòng chỉ số 142 |
49 |
Mâm xe nâng |
GR1002-112000-000 |
HC XF Series CPCD80~100, CPCD100-RW41(Front) |
|
50 |
Mâm xe nâng |
3-11-50-02/01 |
HC CPCD40-45 |
Lốp 700-12, vành bánh xe 500S-12; Lỗ trung tâm 180,5,5, Lỗ bu lông trục 27, Vòng tròn chỉ số 225 |
Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng thay thế, phụ tùng xe nâng TVH, phụ tùng xe nâng OEM thì An Phát còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ nhằm mang đến những tiện ích, trải nghiệm tốt nhất đến cho quý khách hàng.
Nếu mâm xe của bạn bị nứt, bị mài mòn,… thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết cho từng sản phẩm mâm xe nâng phù hợp hoặc các dịch vụ sửa chữa có liên quan nhé!