WEBSITE CHÍNH THỨC CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT - 0311414081

Đường dây nóng0918 540 603
(0)

Bộ lọc nâng cao

Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyễn mãi

Mâm xe nâng

Tìm thấy 66 Sản phẩm

Mâm xe nâng

 

Mâm xe nâng hay còn được biết đến là la zăng xe nâng, đây là bộ phận quan trọng trong hệ thống khung gầm xe nâng. Để đáp ứng được khả năng hoạt động mạnh mẽ, vận hành êm ái thì đòi hỏi mâm xe nâng phải có tiêu chuẩn chất lượng tốt, độ bền cao nhằm tránh những vấn đề hỏng hóc đột xuất. Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp thêm một số thông tin hữu ích về mâm xe nâng để bạn có thể dễ dàng lựa chọn, mua sản phẩm phù hợp nhé!

 

Cấu tạo mâm xe nâng hàng

 

Mâm xe nâng là bộ phận kết nối trục xe trước, sau với lốp xe nâng. Nó có nhiệm vụ giữ cho lốp xe nâng đứng yên ở vị trí cố định tại một điểm khi bơm hơi vào bánh xe hoặc khi xe lăn bánh.

 

Để xác định mâm xe nâng chất lượng thì có rất nhiều yếu tố như: kích thước, chất liệu, ứng dụng, độ bền,… Nhưng tùy thuộc vào điều kiện của môi trường làm việc mà mâm xe nâng sẽ có những tuổi thọ sử dụng khác nhau.

 

mâm xe nâng

Mâm xe nâng

 

Mâm xe nâng (la zăng) được làm từ nhiều chất liệu kim loại khác nhau như: sắt, thép, carbon, hợp kim nhôm,… Trong đó, la zăng thép, la zăng hợp kim nhôm là 2 loại được nhiều người tin dùng, sử dụng nhiều nhất vì nó có nhiều kiểu dáng mâm đa dạng. Nhưng chất liệu được dùng để làm la zăng có độ bền tốt chính là thép đúc đặc vì nó có hiệu quả cao và thời gian sử dụng lâu dài.

 

Một trong những lưu ý cực kỳ quan trọng, đó chính là phải mua đúng thông số mâm xe của xe nâng nhằm đảm bảo về kỹ thuật, tính tương thích và hiệu suất sử dụng.

 

Cách chọn mâm xe nâng phù hợp cho xe nâng của bạn

 

Để giúp quý khách hàng chọn được loại mâm xe nâng phù hợp và đúng kỹ thuật nhất thì An Phát sẽ hướng dẫn quý khách hàng lựa chọn thông qua 6 bước cơ bản dưới đây:

 

Bước 1: Đo đường kính ngoài của mâm xe nâng

 

Bước 2: Đo đường kính trong của mâm xe nâng

 

Bước 3: Đo đường kính ở trong cùng của mâm xe nâng

 

Bước 4: Đo khoảng cách tâm giữa 2 bu long đối diện nhau (Nếu bạn cần cung cấp tắc kê bu long thì phải đo luôn kích thước lỗ bu long).

 

Bước 5: Chụp hình tổng thể của toàn bộ bánh xe, phải có cả mâm xe và lốp xe (Chụp ngang mặt đất để An Phát nhìn thấy rõ loại mâm bạn đang sử dụng và số lượng bu long trên mâm)

 

Bước 6: Để có kết quả tốt và chính xác nhất thì quý khách nên cung cấp thêm hình ảnh và model xe nâng đang dùng để An Phát có thể tra cứu thông số chính xác nhất.

 

mâm xe nâng

Mâm xe nâng

 

mâm xe nâng

Mâm xe nâng

 

Nên mua mâm xe nâng giá rẻ ở đâu?

 

Công ty An Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại mâm xe nâng giá rẻ, chất lượng trên toàn quốc. Một số thương hiệu mâm xe nâng tại An Phát có cung cấp gồm: TCM, Nissan, Mitsubishi,….

 

Với hơn 11 năm hoạt động trong ngành cung cấp phụ tùng xe nâng, những sản phẩm của An Phát đều là hàng nhập khẩu từ Châu Âu nên có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo về chất lượng chuẩn quốc tế, độ bền cao và tính tương thích hoàn hảo.

 

Bảng model mâm xe nâng tại An Phát cung cấp:

 

STT

Sản phẩm

OEM

Model

Thông số kỹ thuật

1

Mâm xe nâng

44150-32981-71,

44110-32981-71

Toy. 6-7FD40-50

300-15/800V-15

Lỗ tâm 165,

Lỗ bu lông trục 8-32,5,

Vòng chỉ số 222

2

Mâm xe nâng

54356-80802,

54536-80801,

54356-84501,

A01C4-43001,

A01C4-43011

TCM FD35-50T8/T9 Front Wheel,

JAC CPCD40-45 Front Wheel,

Heli CPCD40-45 Front Wheel

300-15/800V-15

Lỗ trung tâm 200,

Lỗ bu lông trung tâm 6-32,5,

Vòng tròn chỉ số 250,

Độ dày bảng 10 mm

3

Mâm xe nâng

44409-20541-71,

44409-23420-71,

44350-N3170-71

Toy. 3-8F20-25 Front Wheel, 

5-7F35-40 Rear Wheel,8FD45N-50N Rear,

Tailift FB20 Front Wheel

700-12/500S-12

Lỗ trung tâm 145,

Lỗ bu lông trung tâm 8-27,

Vòng tròn chỉ số 190,

Độ dày bảng 6mm

4

Mâm xe nâng

24454-40221,

54458-82201,

24454-40222G,

A373726

TCM FD30,FB30-7 Front Wheel,

TEU FD30 Front Wheel,

Heli CPCD30-35 Front Wheel,

BAOLI CPCD30-35 Front Wheel,

Doosan Doowae D30G/G30G Integral Front Wheel

28*9-15/700T-15

Độ dày bảng 10 mm,

Lỗ trung tâm 150,6-32,

Vòng tròn chỉ số 200

5

Mâm xe nâng

91843-05800,

L91843-05800,

91843-15800,

91843-25800,

34B-27-00211

Mit. FD20-25(F18B/F18C) Front Wheel,

Dalian Mit. FD20-25TA Front Wheel,

Kom. FD20-25-12/-14/-16/-17 Front

700-12/500S-12

Lỗ tâm 170,

Lỗ bu lông trục 6-32,

Vòng chỉ số 220

6

Mâm xe nâng

44110-32060-71,

44320-32062-71

(44320-32061-71),

44110-N3070-71

Toy. 5-8FD30,7-8FB30 Front Wheel

28*9-15/700T-15

Lỗ trung tâm 165,

Lỗ bu lông trung tâm 6-32,5,

Vòng tròn chỉ số 222

Độ dày bảng 10 mm

7

Mâm xe nâng

281N4-40201

TCM FB20-25/-7/-V Front Wheel,

TEU FB20-25 Front Wheel Late

21*8-9/6.00E-9

Lỗ tâm 102.5,

Lỗ bu lông trục 6-28,

Vòng tròn chỉ số 142,

Độ dày bảng 10mm

8

Mâm xe nâng

22574-40303,

34A-27-00091,

44209-32063-71,

44209-32062-71,

44209-32061-71,

44220-30801-71,

44220-30800-71,

44209-33241-71

(44209-33240-71),

91233-01800,

91233-21800,

91239-06500,

22574-42003,

22574-42013,

N163-221002-000/

N163-221001-000,

32342/31506030-71),

91233-01800,

91233-21800,

91239-06500,

22574-42003,

22574-42013,

N163-221002-000/

N163-221001-000,

32342/31506030,

201500040049,

201500040055

TCM FD10-15,

Heli CPCD10-18,

Kom. FD10-18-16/-17/-20,FD30-12/-14/-16/-17,

Mit. FD10-18(F16B/F16C/F16D),

FD30(F14B/F14E/CF14E),

Toyoto 3-8FD10-18,6-8FB10-18,3-8FD30,

HC R/A CPCD10-18,CPCD30,

Tailift FD30-35 /FD10-18,

HC X CPCD30-38,CPCD10-18

6,50-10/500F-10

Lỗ tâm 150,

Lỗ bu lông trục 6-17,5,

Vòng chỉ số 180

9

Mâm xe nâng

23654-40501,

23654-43011G,

23654-43001G,

A20A6-10301,

A20A6-10302

TCM FD20-25 Rear Wheel,

Heli CPCD20-25 Rear Wheel,

BAOLI CPCD20-25 Rear Wheel,

Goodsense FD20-25 Rear Wheel

600-9/400E-9

Lỗ tâm 130,

Lỗ bu lông trục 8-16,

Vòng tròn chỉ số 160,

Độ dày bảng 5mm

10

Mâm xe nâng

23454-40501,

23454-42091G,

23454-42021G,

A20A5-01001,

A20A5-01002

TCM FD20-25Z5/T6/T3/T3C/V5T/V3T/T4/T4C,

Heli CPCD20-25,

BAOLI CPCD20-25 Goodsense FD20-25,

( Front Wheel

Độ dày bảng 6 mm

11

Mâm xe nâng

281E4-40121,

B11E4-40121,

3EB-28-00011,

44209-22002-71,

44209-22001-71,

44310-20541-71,

44310-20540-71,

44209-23420-71,

91443-01500,

L91443-01500,

32341/32504025,

N120-211002-000/

N120-211001-000

201500040051/

201500040057

TCM FB15-V/-7/-7 Front Wheel,

TEU FB10-18 Front Wheel,

Kom. FD20-25-12/-14/-16/-17 Rear Wheel,

Toy. 3-8FD20-25 Rear Wheel,

Mit. FD20-25F18B/F18CRear Wheel,

Dalian Mit. FD20-25TA Rear Wheel,

Tailift FD20-25 Rear Wheel,

HC R series CPCD20-25 Rear Wheel

600-9/400E-9

Lỗ tâm 150,

Lỗ bu lông trục 6-17,5,

Vòng chỉ số 180

12

Mâm xe nâng

52516-80302,

21194-40320,

21194-40310,

M1534402002/

M1534402001

TCM FD10-18, FB15-6,

Heli CPCD10-18,

BAOLI CPCD10-18,

Maximal FD10-18

500-8/3.50D-8

Lỗ tâm 100,

Lỗ bu lông trục 6-15

Vòng tròn chỉ số 125

13

Mâm xe nâng

34A-28-00110,

44108-10481-71,

91239-05500,

91239-06300,

40300-L1425,

32340/31504025

Kom. FD10-18-16/-17/-20,

Toy. 3-8FD10-18,6-8FBN10-18,

Mit. FD10-18F16B/F16C/F16D),

Nissan L01/J01,

Tailift FD10-18

500-8/3.00D-8

Lỗ tâm 110,

Lỗ bu lông trục 6-14.5

Vòng tròn chỉ số 148

14

Mâm xe nâng

52576-82051C,

283E6-82051A

TCM FB15-V

16*6-8/4.33R-8

Lỗ tâm 100,

Lỗ bu lông trục 6-16,

Vòng chỉ số 125

15

Mâm xe nâng

27414-40321,

B21E4-40321

TCM FB15-7,FB20-25-V/W,FB2030-6/-7;

TEU FB20-40

16*6*-8/18*7-8/4.33R-8

Lỗ tâm 96,

Lỗ bu lông trục 6-17.5,

Vòng tròn chỉ số 136

16

Mâm xe nâng

25784-40301

TCM FD50-70(10 holes),

JAC CPCD50-70 Front Wheel

0

17

Mâm xe nâng

309-30-21525

Kom. FD50-70(8)

825-15/6.5T-15

Lỗ trung tâm242mm,

Lỗ bu lông8-27mm

Vòng tròn bước 292mm

18

Mâm xe nâng

25904-40301,

25904-40302,

80DH-210100

TCM FD80-100 HELI CPCD80-10

HC R CPCD80-100

900-20/7.00T-20

Lỗ trung tâm340mm,

Lỗ bu lông

Vòng tròn bước 10-32,

5mm390mm

19

Mâm xe nâng

44209-23320-71,

10906427-00

Toy. 7FB15-25, 8FBN20-25,

BYD CPD20-25

16*6-8/18*7-8 4.33R-8

Lỗ tâm 105,

Lỗ bu lông trục 6-18,

Vòng tròn chỉ số 142

20

Mâm xe nâng

A73J4-32141/

A73J4-32131

4688639

M2574402000

A20PD430102

Heli H2000 CPD20, G CPD30-35,

Hyster A3C4(J2.0-3.0UT),

Maximal FB25,

Baoli CPD20-30J

18*7-8/4.33R-8

Lỗ tâm 100,

Lỗ bu lông trục 8-16,

Vòng chỉ số 136

21

Mâm xe nâng

52356-80302,

23654-40322G,

23654-40312G,

M3034402000,

M3034402001,

M3034402002,

H24N4-32011,

H24N4-32001,

22304-40312G,

22304-40322G,

F31A4-42601

TCM FD30 ,

Heli CPCD30-35 ,

Maximal FD30,

Heli H3 CPCD30-35 ,

TUE FLB20-40

650-10/500F-10

Lỗ tâm 130,

Lỗ bu lông trục 8-16,

Vòng chỉ số 160

22

Mâm xe nâng

524190085

HYSTER H3.00DX(A966),H2.5DX-3.0DX(B966)

650-10/500F-10

Lỗ trung tâm140mm,

Lỗ bu lông vòng tròn

bước 6-18mm170mm

23

Mâm xe nâng

3EB-27-11620

Kom. FD20-25/-12/-14/-16

700-12/500S-12

Lỗ tâm 170,

Lỗ bu lông trục 6-32,

Vòng chỉ số 220

24

Mâm xe nâng

44330-32881-71

Toy. 6-7FD35

 

25

Mâm xe nâng

91833-15901

Mit. FD45K-50K FD50CN

 

26

Mâm xe nâng

9932479

linde 1283(HT30DS)

 

27

Mâm xe nâng

32352/33006030

Tailift FD30-35 28*9-15,8

Lỗ bu lông 8-27,

Vòng chỉ số 210,

Lỗ trung tâm 165,

Tổng chiều cao 222

28

Mâm xe nâng

D700517

Doosan Daewoo 3T(Integral)

 

29

Mâm xe nâng

A01C4-40211

HELI H2000 CPCD40-50

 

30

Mâm xe nâng

14300-33951

Nichiyu FB20-25 Front wheel

 

31

Mâm xe nâng

44310-N3180-71

Toy. 8FD45N-50N Front

8.00V-15/300-15

Lỗ tâm 200,8-32,5,

Vòng chỉ số 250

32

Mâm xe nâng

54356-80651,

C0W21-30001

TCM FD45-50T9/T8,FD45Z7(Integral)

Rear Wheel

700-12/5.00S-12

Lỗ tâm 175,

Lỗ bu lông trục 5-27,

Vòng chia 220

33

Mâm xe nâng

91633-03700,

91639-07600,

L91633-03700

Mit. FD30(F14B/F14E/CF14E)Front Wheel,

Dalian Mit. FD30-35TA Front Wheel

28*9-15/700T-15

Lỗ trung tâm 170

6 lỗ 32,

Vòng tròn chỉ số 220

34

Mâm xe nâng

91833-04100,

92043-06700

Mit. FD35(6 holes

825-15/6.50-15

Lỗ tâm 200,

Lỗ bu lông trục 6-32,

Vòng chỉ số 260

35

Mâm xe nâng

44330-N3180-71,

44120-30550-71,

44370-30550-71

Toy. 7FD45-A50 1008-, 8FD45-50, 8FD45N-50N

Front

6.50T-15/825-15

Lỗ tâm 200,8-30.5,

Vòng chỉ số 250

36

Mâm xe nâng

44340-N3180-71,

44130-30550-71,

44390-30550-71

Toy. 7FD45-A50 1008-, 8FD45-50, 8FD45N-50N

Front

6.50T-15/825-15

Lỗ tâm 200,8-30.5,

Vòng chỉ số 250

37

Mâm xe nâng

44101-31621-71,

44101-31620-71,

44310-N3190-71

Toy. 3-5FD50-70,8FD60N-80N Front

6,50T-15/825-15

Lỗ trung tâm 240,

Lỗ bu lông 8-32,5,

Vòng tròn chỉ số 290,

Tổng chiều cao 250

38

Mâm xe nâng

44350-N3190-71

Toy. 8FD60N-80N( Rear )

6.50T-15/825-15

Lỗ tâm 164,6-32.5,

Vòng chỉ số 222.5

39

Mâm xe nâng

44310-N3170-71

Toy. 8FD35N-40N Front

700T-15/28*9-15

Lỗ tâm 200,6-32,5,

Vòng chỉ số 250

40

Mâm xe nâng

91639-08900

Mit. FD35N(CF14E),FD35AN(F14E)

(Rear Wheel,Integral)

650-10/500F-10,

Lỗ trung tâm 126,

bu lông 6-20,

Vòng tròn chỉ số 160

41

Mâm xe nâng

JP300-111100-000

HC J/A series CPD20-30

 

42

Mâm xe nâng

44370-32981-71,

44370-32980-71,

44120-32980-71

Toy. 5-6FD45-A50, 5-6FDU40-A50, 7FD45-A50

9812-1008

Lốp 825-15 cần

vành bánh xe 6,50-15

43

Mâm xe nâng

44130-32980-71,

44390-32981-71,

44390-32980-71

Toy. 5-6FD45-A50, 5-6FDU40-A50, 7FD45-A50

9812-1008

 

44

Mâm xe nâng

JP355-221100-000

HC CPD35

Lỗ trung tâm 108mm,6-17,5,

vòng tròn chỉ số 140mm

45

Mâm xe nâng

25DE-2141-1/

25DE-2141-3/

25DE-2141-4

HC H Series CPCD2025(Integral)Front wheel

 

46

Mâm xe nâng

25904-40501,

80DH-415001

TCM FD80-100;HC CPCD80-100

 

47

Mâm xe nâng

11406336-00

BYD CHE CPD30-35

Lốp 200/50-10,8

lỗ 17.8, Lỗ giữa 100,

Vòng chỉ số 136

48

Mâm xe nâng

11329120-00

BYD CHA/CAA CPD20-25

Lốp 23*9-10,6 lỗ 22,

Lỗ trung tâm 102,

Vòng chỉ số 142

49

Mâm xe nâng

GR1002-112000-000

HC XF Series CPCD80100,

CPCD100-RW41Front

 

50

Mâm xe nâng

3-11-50-02/01

HC CPCD40-45

Lốp 700-12,

vành bánh xe 500S-12; 

Lỗ trung tâm 180,5,5,

Lỗ bu lông trục 27,

Vòng tròn chỉ số 225

 

Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng thay thế, phụ tùng xe nâng TVH, phụ tùng xe nâng OEM thì An Phát còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ nhằm mang đến những tiện ích, trải nghiệm tốt nhất đến cho quý khách hàng.

 

Nếu mâm xe của bạn bị nứt, bị mài mòn,… thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết cho từng sản phẩm mâm xe nâng phù hợp hoặc các dịch vụ sửa chữa có liên quan nhé!

 

Xem thêm

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT

Trụ sở chính : 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM

ĐKD : 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM

ĐT : 02 822 129 021   Fax   028 62578041

DĐ: 0918 540 603 – 0981 692 456

Email : anphat@phutungxenang.com

Website: https://sieuthiphutungxenang.com/

Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat

DMCA.com Protection Status

Đăng ký báo giá

Hãy để địa chỉ email của bạn để nhận thông tin mới nhất từ chúng tôi.

Thống kê truy cập

Số người online: 38

Hôm nay: 655

Tuần này: 2624

Tổng truy cập: 1261987

Copyright © 2022 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT. Design by Nina Co .,Ltd
Hotline

Nguyen Tuan Anh
tuananh.nguyen@phutungxenang.com
Nguyen Hong Chan
chan@phutungxenang.com
Nguyen Tan Dat
dat.nguyen@phutungxenang.com