WEBSITE CHÍNH THỨC CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT - 0311414081

Đường dây nóng0918 540 603
(0)

Bộ lọc nâng cao

Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyễn mãi

Tắc kê bánh sau

Tìm thấy 55 Sản phẩm

Tắc kê bánh sau xe nâng

 

Tắc kê bánh sau là một bộ phận rất quan trọng đối với sự hoạt động và di chuyển của bánh sau xe nâng. Thiết bị này hiện được sử dụng và thay thế rất phổ biến trên thị trường. Tại Tphcm, tắc kê bánh sau được phân phối đa dạng bởi Công ty An Phát, khách hàng đang có nhu cầu sử dụng và tìm hiểu về thiết bị này, hãy tham khảo chi tiết dưới bài viết sau.

 

Thế nào là tắc kê bánh sau?

 

Tắc kê bánh sau hay tắc kê đai ốc bánh sau còn có tên gọi khác là bulong moay ơ bánh sau. Là một bộ phận thuộc hệ thống khung gầm xe nâng, được lắp đặt trên xe để kết nối vị trí giữa bánh xe nâng sau với moay ơ bánh sau. Để thực hiện nhiệm vụ cố định bánh xe nâng, giúp xe di chuyển và vận hành ổn định, hiệu quả trên mọi mặt phẳng.

 

Cấu tạo của tắc kế bánh sau

 

Các chi tiết cấu tạo của tắc kê bánh sau rất đơn giản, bao gồm:

 

Thân tắc kê: Đươc làm từ vật liệu cứng và rắn như thép, để đảm bảo độ chịu lực tốt.

 

Vòng ren: Thiết kế các vòng ren này sẽ được xoắn theo thân tắc kê, giúp cố định tắc kê vào bánh xe sau.

 

Tắc kê bánh sau thường sẽ đi kèm với một đai ốc cùng kích thước, nó được xem như một chốt định vị để bắt cố định mâm với bánh xe và ngăn chặn cho mâm không dịch chuyển. Một bánh xe nâng thường sẽ sử dụng khoảng 6 tắc kê, các tắc kê này yêu cầu sẽ phải cùng kích thước và lắp đặt ở khoảng cách và vị trí đối xứng với nhau trên bánh xe.

 

Bảng model tắc kê bánh sau xe nâng tại An Phát

 

STT

Sản phẩm

OEM

Model

Thông số kỹ thuật

1

Tắc kê bánh sau

23654-32041/

23654-34051/

23654-39821,

30CJA31-00004,

30CJA31-00003,

F31A4-32061+

F31A4-34051,

30CX420011

TCM FD10-30, FB15-30;

Heli CPC(D)10-30, CPD10-30

CPCD20-30;HD20E

TEU FD10-40FB10-35

Tổng chiều dài là 48,

có khía phần 14.3,

chiều dài 12,

Sợi M14 * 1.5

2

Tắc kê bánh sau

24354-42301/

25784-42121,

01400-10020,

B4216-00020

TCM FD50-100Z5/Z6/Z7/Z8,

Heli H2000 CPCD50-100

với đai ốc

3

Tắc kê bánh sau

90114-14010-71/

90179-14001-71

Toy. 3-6FD20-30/5-6FB20--30

 

4

Tắc kê bánh sau

137162

STILL R50

 

5

Tắc kê bánh sau

43812-23320-71/

90179-14001-71

Toy. 7-8FD20-30,7-8FB20-30,FDZN20-30

với đai ốc

6

Tắc kê bánh sau

3677012900-01B

HYUNDAI HBF30-111

 

7

Tắc kê bánh sau

70000-33810

Nichiyu FB10-18/-75 series

 

8

Tắc kê bánh sau

2027595/2021593

HYSTER A966(H2.50-3.00DX),

B226(J2.00, 2.50EX,1.50-2.50HEX)

 

9

Tắc kê bánh sau

31504018/ 32394

Tailift 7L Series FD15-18

 

10

Tắc kê bánh sau

E01D4-12181,

E01D4-12191,

E01D4-12201

HELI H2000 CPCD40-50

 

11

Tắc kê bánh sau

4210-23260

Nichiyu FB10-18/-65/70/72 series,

FBT10-18-75 series

Phần chính hãng,

Tổng chiều dài 50,

phần có khía 14.3,

chiều dài 10,

ren M12 * 1 chiều dài 25

12

Tắc kê bánh sau

14300-13760

Nichiyu FB20-30/-65/70/72/75 series

 

13

Tắc kê bánh sau

C0W21-20301

JAC CPCD40-50

 

14

Tắc kê bánh sau

3EC-24-11320

Kom. FD35-50A/-7/-8

với đai ốc

15

Tắc kê bánh sau

32395/32504018

Tailift G Series FD15-35,7L Series FD20-35

 

16

Tắc kê bánh sau

42481-31620-71

Toy. 5FD50-80

 

17

Tắc kê bánh sau

40222-FJ100

Nissan L02/1B1/L01/1F1/1F2

 

18

Tắc kê bánh sau

91443-02700/

91443-02800

Mit. FD35N(CF14E)

Tổng chiều dài 53,

đầu tròn 24/độ dày 6;

khía 16,5;M16*1,5/

chiều dài 31

19

Tắc kê bánh sau

40D-410004

HC R Series CPCD40-50

 

20

Tắc kê bánh sau

24354-42301/

24354-32311,

01400-10020

TCM FD45-50T8/T9

có chốt

21

Tắc kê bánh sau

40222-14H00

Nissan J02/M02/P02/1B2 20-25

(200806-)/1B2 30

 

22

Tắc kê bánh sau

9177342249

linde 335/336/350/387/386

 

23

Tắc kê bánh sau

9128923

linde 352

 

24

Tắc kê bánh sau

11221202-00

CPD20-25

 

25

Tắc kê bánh sau

25DE-41-2

HC H series CPCD20-38,

J series/A series CPD20-35

 

26

Tắc kê bánh sau

11394922-00

CPD30-35

Tổng chiều dài 52,

phần có khía 14.2,

chiều dài 11,

ren M12 * 1.5 chiều dài 24

27

Tắc kê bánh sau

90114-12012-71/

90179-12004-71

Toy. 3-8FD10-18/3-7FB10-18/8FBN15-18

Tổng chiều dài 50,

phần khía 14,6,

chiều dài 11,

ren M14 * 1,5 chiều dài 30

28

Tắc kê bánh sau

91243-10800/

64343-19900,

40222-FJ1000

Mit. FD15-18MC/N(F16C/F16D),

FD20-25MC/N(F18B/F18C),

FD30MC/N(F14C/F14E),

Nissan 1B1/1B2/1F1/1F2/L01/L02

Tổng chiều dài 53,

phần có khía 16,

chiều dài 8,

ren M14 * 1.5 chiều dài 30

29

Tắc kê bánh sau

34B-24-11221(Bolt)

/300-22-312

Kom. FD20-30/-11/-12/-14/-15/-16,

FB20-30EX-11/-8, FB15-18-12

 

30

Tắc kê bánh sau

40222-A0800

Nissan J01/M01/P02/1B2 20-25(-200806)

 

31

Tắc kê bánh sau

N030-220010-000

HC R/A/XF series CPCD10-18,

J series/A series CPD10-18J

 

32

Tắc kê bánh sau

A371093

Daewoo G20G-G30G

 

33

Tắc kê bánh sau

50CDA-410009

HC R/A/XF CPCD50-100

 

34

Tắc kê bánh sau

1.5DA21-00-09

HC CPCD10-18

 

35

Tắc kê bánh sau

N030-220010-000

HC R/A/XF CPCD10-18,J/A CPD10-18J

 

36

Tắc kê bánh sau

201100020032/

201200120076

HC X CPCD40-50

 

37

Tắc kê bánh sau

43471-31960-71

Toy. 3FD33-40, 5-6FD33-45

 

38

Tắc kê bánh sau

43813-23600-71

Toy. 8FBN20-25, 5FBE10-18,7FB20

 

39

Tắc kê bánh sau

11221202-00

CPD20-25

 

40

Tắc kê bánh sau

43824-30510-71/

90179-16003-71

Toy. 7FD35-A50

 

41

Tắc kê bánh sau

40D-410004

Dòng HC R CPCD40-50

 

42

Tắc kê bánh sau

N163-220011-000/

N163-220010-000

HC R/A/XF CPCD20-35

 

43

Tắc kê bánh sau

202200100004,

202200260009

HC X CPCD30-38

 

44

Tắc kê bánh sau

1502276

Hyster B977(H40-70FT), 

L177/N177/P177 (H40FT-70FT),

L177/N177/P17(H2.0FT-H3.5FT,A274 (H50CT),

A274 (H2.0CT, H2.5CT), A276 (J45-70XN),

A276 (J2.2XN-J3.5XN),A297 (H50CT-BR),

A937 (H1.8CT), F001 (H30-35FT, H40FTS),

F001 (H1.6-1.8FT, H2.0FTS),

G001(H30-35FT, H40FTS)

G001 (H1.6-1.8FT, H2.0FTS)

 

45

Tắc kê bánh sau

339529

Hyster A416(J40-65Z),

H177(H2.00XM-H3.20XM), H177 (H45-65XM)

 

46

Tắc kê bánh sau

70000-33810

Dòng Li Zhiyou FB1018/-75

 

47

Tắc kê bánh sau

23654-32041/

23654-34051/

23654-39821,

30CJA31-00004,

30CJA31-00003,

F31A4-32061+

F31A4-34051

TCM FD10-30, FB15-30,

Heli CPC(D)10-30, CPD10-30;CPCD20-30;

HD20E

TEU FD10-40, FB10-35

 

48

Tắc kê bánh sau

A30A6-10005

FD20-35

 

 

Mức độ hư hỏng của các tắc kê đai ốc bánh sau như thế nào?

 

Bánh xe nâng hoạt động thời gian dài mà không có sự kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ thì các hư hỏng liên quan sẽ xảy ra. Điển hình là 1 trong số các tắc kê bánh xe sẽ bị các hư hỏng như:

 

Hỏng ren: Đây là dấu hiệu các bước ren trên thân tắc kê bị hao mòn, nguyên nhân là do bánh xe thường xuyên di chuyển trên các mặt đường không bằng phẳng, ghồ ghề.

 

Tắc kê cong/ vênh: Do xe nâng bị va đập/ va chạm mạnh vào các vật thể cứng khi di chuyển.

 

Cách khắc phục:

 

Mòn răng cưa: Nếu răng cưa bị mòn nhẹ, khách hàng có thể mài lại răng cưa. Tuy nhiên, nếu răng cưa bị mòn nặng, biện pháp hiệu quả nhất chỉ có thể là thay thế tắc kê bánh sau mới.

 

Cong vênh thân tắc kê: Nếu thân tắc kê cong vênh nhẹ, khách hàng có thể giải quyết bằng cách gia công lại thân tắc kê. Tuy nhiên, nếu thân tắc kê cong vênh nặng, thì nên thay thế càng sớm càng tốt.

 

Chú ý: Nếu khách hàng đang có ý định thay thế tắc kê bánh sau, hãy chọn một địa chỉ cung cấp phụ tùng uy tín. Khách sẽ được mua hàng chính hãng, chất lượng với giá tốt nhất.

 

Nếu tham khảo bảng thông số trên đây mà khách hàng cảm thấy có model tắc kê phù hợp và muốn thay thế tắc kê bánh sau xe nâng. Hãy liên hệ ngay Công ty An Phát qua hotline 0918 540 603 - 0915070603. Bộ phận tư vấn tại công ty sẽ tận tình tư vấn và hỗ trợ khách hàng mua hàng nhanh chóng với giá rẻ để được bảo hành theo chính sách tốt nhất tại công ty. 

 

Mức độ hư hỏng của các tắc kê đai ốc bánh sau như thế nào?

 

Bánh xe nâng hoạt động thời gian dài mà không có sự kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ thì các hư hỏng liên quan sẽ xảy ra. Điển hình là 1 trong số các tắc kê bánh xe sẽ bị các hư hỏng như:

 

Hỏng ren: Đây là dấu hiệu các bước ren trên thân tắc kê bị hao mòn, nguyên nhân là do bánh xe thường xuyên di chuyển trên các mặt đường không bằng phẳng, ghồ ghề.

 

Tắc kê cong/ vênh: Do xe nâng bị va đập/ va chạm mạnh vào các vật thể cứng khi di chuyển.

 

Cách khắc phục:

 

Mòn răng cưa: Nếu răng cưa bị mòn nhẹ, khách hàng có thể mài lại răng cưa. Tuy nhiên, nếu răng cưa bị mòn nặng, biện pháp hiệu quả nhất chỉ có thể là thay thế tắc kê bánh sau mới.

 

Cong vênh thân tắc kê: Nếu thân tắc kê cong vênh nhẹ, khách hàng có thể giải quyết bằng cách gia công lại thân tắc kê. Tuy nhiên, nếu thân tắc kê cong vênh nặng, thì nên thay thế càng sớm càng tốt.

 

Chú ý: Nếu khách hàng đang có ý định thay thế tắc kê bánh sau, hãy chọn một địa chỉ cung cấp phụ tùng uy tín. Khách sẽ được mua hàng chính hãng, chất lượng với giá tốt nhất.

 

Xem thêm

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT

Trụ sở chính : 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM

ĐKD : 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM

ĐT : 02 822 129 021   Fax   028 62578041

DĐ: 0918 540 603 – 0981 692 456

Email : anphat@phutungxenang.com

Website: https://sieuthiphutungxenang.com/

Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat

DMCA.com Protection Status

Đăng ký báo giá

Hãy để địa chỉ email của bạn để nhận thông tin mới nhất từ chúng tôi.

Thống kê truy cập

Số người online: 29

Hôm nay: 1095

Tuần này: 3064

Tổng truy cập: 1262427

Copyright © 2022 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT. Design by Nina Co .,Ltd
Hotline

Nguyen Tuan Anh
tuananh.nguyen@phutungxenang.com
Nguyen Hong Chan
chan@phutungxenang.com
Nguyen Tan Dat
dat.nguyen@phutungxenang.com