Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 55 Sản phẩm
Tắc kê bánh sau xe nâng
Tắc kê bánh sau là một bộ phận rất quan trọng đối với sự hoạt động và di chuyển của bánh sau xe nâng. Thiết bị này hiện được sử dụng và thay thế rất phổ biến trên thị trường. Tại Tphcm, tắc kê bánh sau được phân phối đa dạng bởi Công ty An Phát, khách hàng đang có nhu cầu sử dụng và tìm hiểu về thiết bị này, hãy tham khảo chi tiết dưới bài viết sau.
Thế nào là tắc kê bánh sau?
Tắc kê bánh sau hay tắc kê đai ốc bánh sau còn có tên gọi khác là bulong moay ơ bánh sau. Là một bộ phận thuộc hệ thống khung gầm xe nâng, được lắp đặt trên xe để kết nối vị trí giữa bánh xe nâng sau với moay ơ bánh sau. Để thực hiện nhiệm vụ cố định bánh xe nâng, giúp xe di chuyển và vận hành ổn định, hiệu quả trên mọi mặt phẳng.
Cấu tạo của tắc kế bánh sau
Các chi tiết cấu tạo của tắc kê bánh sau rất đơn giản, bao gồm:
Thân tắc kê: Đươc làm từ vật liệu cứng và rắn như thép, để đảm bảo độ chịu lực tốt.
Vòng ren: Thiết kế các vòng ren này sẽ được xoắn theo thân tắc kê, giúp cố định tắc kê vào bánh xe sau.
Tắc kê bánh sau thường sẽ đi kèm với một đai ốc cùng kích thước, nó được xem như một chốt định vị để bắt cố định mâm với bánh xe và ngăn chặn cho mâm không dịch chuyển. Một bánh xe nâng thường sẽ sử dụng khoảng 6 tắc kê, các tắc kê này yêu cầu sẽ phải cùng kích thước và lắp đặt ở khoảng cách và vị trí đối xứng với nhau trên bánh xe.
Bảng model tắc kê bánh sau xe nâng tại An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Tắc kê bánh sau |
23654-32041/ 23654-34051/ 23654-39821, 30CJA31-00004, 30CJA31-00003, F31A4-32061+ F31A4-34051, 30CX420011 |
TCM FD10-30, FB15-30; Heli CPC(D)10-30, CPD10-30 CPCD20-30;HD20E, TEU FD10-40, FB10-35 |
Tổng chiều dài là 48, có khía phần 14.3, chiều dài 12, Sợi M14 * 1.5 |
2 |
Tắc kê bánh sau |
24354-42301/ 25784-42121, 01400-10020, B4216-00020 |
TCM FD50-100Z5/Z6/Z7/Z8, Heli H2000 CPCD50-100 |
với đai ốc |
3 |
Tắc kê bánh sau |
90114-14010-71/ 90179-14001-71 |
Toy. 3-6FD20-30/5-6FB20--30 |
|
4 |
Tắc kê bánh sau |
137162 |
STILL R50 |
|
5 |
Tắc kê bánh sau |
43812-23320-71/ 90179-14001-71 |
Toy. 7-8FD20-30,7-8FB20-30,FDZN20-30 |
với đai ốc |
6 |
Tắc kê bánh sau |
3677012900-01B |
HYUNDAI HBF30-111 |
|
7 |
Tắc kê bánh sau |
70000-33810 |
Nichiyu FB10-18/-75 series |
|
8 |
Tắc kê bánh sau |
2027595/2021593 |
HYSTER A966(H2.50-3.00DX), B226(J2.00, 2.50EX,1.50-2.50HEX) |
|
9 |
Tắc kê bánh sau |
31504018/ 32394 |
Tailift 7L Series FD15-18 |
|
10 |
Tắc kê bánh sau |
E01D4-12181, E01D4-12191, E01D4-12201 |
HELI H2000 CPCD40-50 |
|
11 |
Tắc kê bánh sau |
4210-23260 |
Nichiyu FB10-18/-65/70/72 series, FBT10-18-75 series |
Phần chính hãng, Tổng chiều dài 50, phần có khía 14.3, chiều dài 10, ren M12 * 1 chiều dài 25 |
12 |
Tắc kê bánh sau |
14300-13760 |
Nichiyu FB20-30/-65/70/72/75 series |
|
13 |
Tắc kê bánh sau |
C0W21-20301 |
JAC CPCD40-50 |
|
14 |
Tắc kê bánh sau |
3EC-24-11320 |
Kom. FD35-50A/-7/-8 |
với đai ốc |
15 |
Tắc kê bánh sau |
32395/32504018 |
Tailift G Series FD15-35,7L Series FD20-35 |
|
16 |
Tắc kê bánh sau |
42481-31620-71 |
Toy. 5FD50-80 |
|
17 |
Tắc kê bánh sau |
40222-FJ100 |
Nissan L02/1B1/L01/1F1/1F2 |
|
18 |
Tắc kê bánh sau |
91443-02700/ 91443-02800 |
Mit. FD35N(CF14E) |
Tổng chiều dài 53, đầu tròn 24/độ dày 6; khía 16,5;M16*1,5/ chiều dài 31 |
19 |
Tắc kê bánh sau |
40D-410004 |
HC R Series CPCD40-50 |
|
20 |
Tắc kê bánh sau |
24354-42301/ 24354-32311, 01400-10020 |
TCM FD45-50T8/T9 |
có chốt |
21 |
Tắc kê bánh sau |
40222-14H00 |
Nissan J02/M02/P02/1B2 20-25 (200806-)/1B2 30 |
|
22 |
Tắc kê bánh sau |
9177342249 |
linde 335/336/350/387/386 |
|
23 |
Tắc kê bánh sau |
9128923 |
linde 352 |
|
24 |
Tắc kê bánh sau |
11221202-00 |
CPD20-25 |
|
25 |
Tắc kê bánh sau |
25DE-41-2 |
HC H series CPCD20-38, J series/A series CPD20-35 |
|
26 |
Tắc kê bánh sau |
11394922-00 |
CPD30-35 |
Tổng chiều dài 52, phần có khía 14.2, chiều dài 11, ren M12 * 1.5 chiều dài 24 |
27 |
Tắc kê bánh sau |
90114-12012-71/ 90179-12004-71 |
Toy. 3-8FD10-18/3-7FB10-18/8FBN15-18 |
Tổng chiều dài 50, phần khía 14,6, chiều dài 11, ren M14 * 1,5 chiều dài 30 |
28 |
Tắc kê bánh sau |
91243-10800/ 64343-19900, 40222-FJ1000 |
Mit. FD15-18MC/N(F16C/F16D), FD20-25MC/N(F18B/F18C), FD30MC/N(F14C/F14E), Nissan 1B1/1B2/1F1/1F2/L01/L02 |
Tổng chiều dài 53, phần có khía 16, chiều dài 8, ren M14 * 1.5 chiều dài 30 |
29 |
Tắc kê bánh sau |
34B-24-11221(Bolt) /300-22-312 |
Kom. FD20-30/-11/-12/-14/-15/-16, FB20-30EX-11/-8, FB15-18-12 |
|
30 |
Tắc kê bánh sau |
40222-A0800 |
Nissan J01/M01/P02/1B2 20-25(-200806) |
|
31 |
Tắc kê bánh sau |
N030-220010-000 |
HC R/A/XF series CPCD10-18, J series/A series CPD10-18J |
|
32 |
Tắc kê bánh sau |
A371093 |
Daewoo G20G-G30G |
|
33 |
Tắc kê bánh sau |
50CDA-410009 |
HC R/A/XF CPCD50-100 |
|
34 |
Tắc kê bánh sau |
1.5DA21-00-09 |
HC CPCD10-18 |
|
35 |
Tắc kê bánh sau |
N030-220010-000 |
HC R/A/XF CPCD10-18,J/A CPD10-18J |
|
36 |
Tắc kê bánh sau |
201100020032/ 201200120076 |
HC X CPCD40-50 |
|
37 |
Tắc kê bánh sau |
43471-31960-71 |
Toy. 3FD33-40, 5-6FD33-45 |
|
38 |
Tắc kê bánh sau |
43813-23600-71 |
Toy. 8FBN20-25, 5FBE10-18,7FB20 |
|
39 |
Tắc kê bánh sau |
11221202-00 |
CPD20-25 |
|
40 |
Tắc kê bánh sau |
43824-30510-71/ 90179-16003-71 |
Toy. 7FD35-A50 |
|
41 |
Tắc kê bánh sau |
40D-410004 |
Dòng HC R CPCD40-50 |
|
42 |
Tắc kê bánh sau |
N163-220011-000/ N163-220010-000 |
HC R/A/XF CPCD20-35 |
|
43 |
Tắc kê bánh sau |
202200100004, 202200260009 |
HC X CPCD30-38 |
|
44 |
Tắc kê bánh sau |
1502276 |
Hyster B977(H40-70FT), L177/N177/P177 (H40FT-70FT), L177/N177/P17(H2.0FT-H3.5FT,A274 (H50CT), A274 (H2.0CT, H2.5CT), A276 (J45-70XN), A276 (J2.2XN-J3.5XN),A297 (H50CT-BR), A937 (H1.8CT), F001 (H30-35FT, H40FTS), F001 (H1.6-1.8FT, H2.0FTS), G001(H30-35FT, H40FTS), G001 (H1.6-1.8FT, H2.0FTS) |
|
45 |
Tắc kê bánh sau |
339529 |
Hyster A416(J40-65Z), H177(H2.00XM-H3.20XM), H177 (H45-65XM) |
|
46 |
Tắc kê bánh sau |
70000-33810 |
Dòng Li Zhiyou FB10~18/-75 |
|
47 |
Tắc kê bánh sau |
23654-32041/ 23654-34051/ 23654-39821, 30CJA31-00004, 30CJA31-00003, F31A4-32061+ F31A4-34051 |
TCM FD10-30, FB15-30, Heli CPC(D)10-30, CPD10-30;CPCD20-30; HD20E, TEU FD10-40, FB10-35 |
|
48 |
Tắc kê bánh sau |
A30A6-10005 |
FD20-35 |
|
Mức độ hư hỏng của các tắc kê đai ốc bánh sau như thế nào?
Bánh xe nâng hoạt động thời gian dài mà không có sự kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ thì các hư hỏng liên quan sẽ xảy ra. Điển hình là 1 trong số các tắc kê bánh xe sẽ bị các hư hỏng như:
Hỏng ren: Đây là dấu hiệu các bước ren trên thân tắc kê bị hao mòn, nguyên nhân là do bánh xe thường xuyên di chuyển trên các mặt đường không bằng phẳng, ghồ ghề.
Tắc kê cong/ vênh: Do xe nâng bị va đập/ va chạm mạnh vào các vật thể cứng khi di chuyển.
Cách khắc phục:
Mòn răng cưa: Nếu răng cưa bị mòn nhẹ, khách hàng có thể mài lại răng cưa. Tuy nhiên, nếu răng cưa bị mòn nặng, biện pháp hiệu quả nhất chỉ có thể là thay thế tắc kê bánh sau mới.
Cong vênh thân tắc kê: Nếu thân tắc kê cong vênh nhẹ, khách hàng có thể giải quyết bằng cách gia công lại thân tắc kê. Tuy nhiên, nếu thân tắc kê cong vênh nặng, thì nên thay thế càng sớm càng tốt.
Chú ý: Nếu khách hàng đang có ý định thay thế tắc kê bánh sau, hãy chọn một địa chỉ cung cấp phụ tùng uy tín. Khách sẽ được mua hàng chính hãng, chất lượng với giá tốt nhất.
Nếu tham khảo bảng thông số trên đây mà khách hàng cảm thấy có model tắc kê phù hợp và muốn thay thế tắc kê bánh sau xe nâng. Hãy liên hệ ngay Công ty An Phát qua hotline 0918 540 603 - 0915070603. Bộ phận tư vấn tại công ty sẽ tận tình tư vấn và hỗ trợ khách hàng mua hàng nhanh chóng với giá rẻ để được bảo hành theo chính sách tốt nhất tại công ty.
Mức độ hư hỏng của các tắc kê đai ốc bánh sau như thế nào?
Bánh xe nâng hoạt động thời gian dài mà không có sự kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ thì các hư hỏng liên quan sẽ xảy ra. Điển hình là 1 trong số các tắc kê bánh xe sẽ bị các hư hỏng như:
Hỏng ren: Đây là dấu hiệu các bước ren trên thân tắc kê bị hao mòn, nguyên nhân là do bánh xe thường xuyên di chuyển trên các mặt đường không bằng phẳng, ghồ ghề.
Tắc kê cong/ vênh: Do xe nâng bị va đập/ va chạm mạnh vào các vật thể cứng khi di chuyển.
Cách khắc phục:
Mòn răng cưa: Nếu răng cưa bị mòn nhẹ, khách hàng có thể mài lại răng cưa. Tuy nhiên, nếu răng cưa bị mòn nặng, biện pháp hiệu quả nhất chỉ có thể là thay thế tắc kê bánh sau mới.
Cong vênh thân tắc kê: Nếu thân tắc kê cong vênh nhẹ, khách hàng có thể giải quyết bằng cách gia công lại thân tắc kê. Tuy nhiên, nếu thân tắc kê cong vênh nặng, thì nên thay thế càng sớm càng tốt.
Chú ý: Nếu khách hàng đang có ý định thay thế tắc kê bánh sau, hãy chọn một địa chỉ cung cấp phụ tùng uy tín. Khách sẽ được mua hàng chính hãng, chất lượng với giá tốt nhất.