Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 47 Sản phẩm
Tắc kê bánh trước xe nâng
Tắc kê bánh trước là một trong những loại phụ tùng có kích thước vô cùng nhỏ trên xe nâng. Vì thế, người dùng thường hay bỏ qua, không quan tâm đến phụ tùng này. Nhưng tắc kê bánh trước xe nâng thường yêu cầu kỹ thuật lắp đặt rất cao nhằm đảm bảo an toàn cho người lái và toàn bộ xe khi vận hành. Do đó, hãy cùng An Phát tìm hiểu kỹ hơn về tắc kê bánh trước trong nội dung dưới đây nhé!
Tắc kê bánh trước xe nâng là gì?
Tắc kê bánh trước xe nâng hay còn được biết đến với các tên gọi khác tắc kê đai ốc bánh trước xe nâng hoặc bu long may ơ bánh trước xe nâng. Chúng có chức năng giữ chặt bánh xe với khung gầm nhằm đảm bảo sự an toàn cho xe nâng. Vì thế, người dùng cần phải kiểm tra kỹ, vặn chặt các bu long may ơ bánh trước thường xuyên trong quá trình bảo dưỡng xe nâng định kỳ.
Tắc kê bánh trước là chi tiết có cấu tạo từ những vật liệu cứng như thép, gang,… để quá trình bắt đai ốc và siết được diễn ra chắc chắn. Trong hệ thống khung gầm xe nâng, trên thân tắc kê đai ốc bánh trước có các ren nhuyễn và đầu đai ốc có các côn đi theo mâm để được cố định, không dịch chuyển.
Trên thị trường hiện nay, tắc kê bánh trước được chia thành 2 loại: 1 tầng và 2 tầng. Tùy thuộc vào may ơ xe nâng mà nó sẽ được sử dụng phù hợp. Đặc biệt, đối với những dòng xe nâng sử dụng bánh xe có kích thước lớn thì người dùng sẽ sử dụng tắc kê đai ốc có kích thước dài để đảm bảo tắc kê chắc chắn bánh xe khi xe nâng di chuyển.
Khi nào cần thay tắc kê bánh trước xe nâng?
Trong quá trình sử dụng, nếu bạn kiểm tra thấy cái gai trên bu long may ơ bánh trước xe nâng có những dấu hiệu như: cháy ren, mòn ren, không thể vặn chặt,… thì bạn cần phải tiến hành thay tắc kê bánh trước xe nâng ngay lập tức.
Mặc dù tắc kê bánh trước xe nâng là một chi tiết rất nhỏ nhưng lại cực kỳ quan trọng đối với hoạt động của xe. Đa số các vấn đề hỏng hóc của tắc kê đều bắt nguồn từ nguyên nhân siết tắc kê không đúng cách. Vì vậy, những việc yêu cầu tính chuyên môn cao như lắp đặt, sửa chữa tắc kê bánh trước xe nâng phải được thực hiện bởi những chuyên viên kỹ thuật uy tín để đảm bảo tắc kê đai ốc được lắp đặt đúng cách, đúng thông số.
Lưu ý, khi phát hiện ra vấn đề thì đừng chần chừ để rớt tắc kê hoặc gãy bu long, rớt bánh xe,… Bạn càng để lâu, không xử lý kịp thời thì mức độ nguy hiểm ngày càng nghiêm trọng đối với người vận hành xe nâng. Ngoài ra, khi sửa chữa, lắp đặt tắc kê bánh trước xe nâng thì bạn cần thực hiện đối xứng nhau và đánh dấu tắc kê để phù hợp với các điểm bắt.
Bảng model tắc kê bánh trước xe nâng tại An Phát cung cấp
Công ty An Phát là đơn vị chuyên cung các loại phụ tùng xe nâng có kích thước lớn như: két nước, bánh đà, càng nâng,… đến những loại có kích thước nhỏ như: tắc kê bánh trước, phớt xi lanh nâng, vòng o ring,… của nhiều thương hiệu nổi tiếng: TCM, Heli, Toyota, Hyundai, Nichiyu, Tailift, Hyster,…
Bảng model tắc kê bánh trước xe nâng tại An Phát:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Tắc kê bánh trước |
9011813 |
linde 351-03 Series /04 Series /05 Series, 392-01 Series, 393-01 Series |
|
2 |
Tắc kê bánh trước |
9177342340 |
linde 336 Series,336-02 Series /03 Series |
|
3 |
Tắc kê bánh trước |
11264989-00 |
CPD16-35 |
|
4 |
Tắc kê bánh trước |
32246 |
Tailift FD15-18, FG15-18 |
không có hạt, M14*110 |
5 |
Tắc kê bánh trước |
42481-33260-71 |
Toy. 7FDJ35,7FGJ35 |
|
6 |
Tắc kê bánh trước |
N030-110013-000 |
HC CPCD10-18, CPC10-18, CPD10-18 |
|
7 |
Tắc kê bánh trước |
228A3-02031 |
TCM FD35-50T8/C8/T9/C9/T2/C2/T3/C3, FG35-50T8/C8/T9/C9/T2/C2/T3/C3 |
|
8 |
Tắc kê bánh trước |
24353-72001 |
TCM FD20-25T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C, FG20-25T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C HELI a,G Series,H2000 Series CPCD20-25,CPC20-25 TEU,Maximal FD20-25,FG20-25 TCM FD50-100Z8/Z8M, HELI H2000,K,G Series CPCD50-100 |
không có hạt |
9 |
Tắc kê bánh trước |
23654-32051G |
Heli H2000,G,JAC CPCD10-18,CPC10-18,CPD10-18 |
|
10 |
Tắc kê bánh trước |
42481-30510-71 |
Toy. 7FD35-A50,7FG35-A50,8FD30-50U,8FG30-50U |
|
11 |
Tắc kê bánh trước |
A01C3-02021, C0Q21-20401 |
Heli H2000 Series CPC40-50,CPCD40-50, JAC CPC40-50,CPCD40-50 |
|
12 |
Tắc kê bánh trước |
GR501-121504-000 |
HC R Series CPCD50-70,CPYD50-70,CPQYD50-70 |
|
13 |
Tắc kê bánh trước |
91233-11700 |
Mit. FD10-18(F18B) |
|
14 |
Tắc kê bánh trước |
R840-110001-500 |
HC CPCD10-18,CPC10-18 |
|
15 |
Tắc kê bánh trước |
37A-1SB-5010 |
Kom. FD10-18-20,FG10-18-20 |
|
16 |
Tắc kê bánh trước |
42481-33660-71, 90179-28001-71, 90170-18001-71 |
Toy. 8FD30,8FG30,5-6FDF30,5-6FGF30,8FDU30, 6FDN30,FD20-25 |
|
17 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42483-13130-71, 42483-13130-71, 90170-12004-71); Include: (42481-13130-71, 42481-13130-71, 42485-13310-71) |
Toy. 7FB15,7FBH15 |
|
18 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (24353-72001, 01400-10020, 24354-32311); Include: (24353-72001, 2SQ-01011, GB6171-86(M20*1.5)) |
TCM FD20-25T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C, FG20-25T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C, FD35-40T8/C8,FG35-40T8/C8, Heli new a,G,K,H2000 series CPCD20-25,CPC20-25,TEU, Maximal FD20-25,FG20-25 |
|
19 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (25303-02102, 01400-10020, 23913-02041); Include: (F31A3-02021, S1400-10020, F31A4-32311); Include: (HDQX35-01025, HDQX35-01008, GB/T6171(M20*1.5) |
TCM FD30T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C, FG30T6/C6/T7/C7/T3/C3/T4/C4/W6/W3//T3C/T4C, FB30-6/-7/-7V,Heli a,G,K,H2000 , Maximal CPCD30-35,CPC30-35, TEU FD30-35,FG30-35, BYD CPD30-35/CHE |
|
20 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42484-23130-71, 90179-16001-71, 90170-12004-71); Include: (10382034-00, 10372209-00, 10382036-00) |
Toyota 7FB20-25(0011-), 8FBN20-25; BYD CPD20-25; keep KEF20-25 |
Trung tâm tích hợp |
21 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42481-33240-71, 90179-20001-71, 90170-18001-71) |
Toy. 7-8FD30,7-8FG30,FDZN30,FGZN30,7FB30-J35 (9908-), 8FBN30,8FDU30-32,8FGU30-32,7-8FDN30, 7-8FGN30,7-8FDF30,7-8FGF30 |
Trung tâm tích hợp |
22 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (3EB-21-25170, 34B-21-14151, 01582-11815) |
Kom. FD20-30-11/-12/-14/-15,FG20-30-11/-12/-14/-15, FD30-16/-17,FG30-16/-17 |
chia trung tâm |
23 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (3EB-21-52380, 34B-21-14151) |
Kom. FD20-25-16/-17,FG20-25-16/-17 |
Trung tâm tích hợp |
24 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (23654-32042G, 23654-34051): Include: (9011316514, 9210341155) |
Heli H2000,G series, JAC CPCD10-18, CPC10-18,CPD10-18, Maximal FD10-18,FG10-18, Longgong LG16, Baoli KBE10-18,CPCD10-18,CPC10-18,CPD10-18 |
chia trung tâm |
25 |
Tắc kê bánh trước |
Include (216G3-02061, 23654-34051); Include: (B11E3-02061, F31A4-34051) |
TCM FB10-18-7/-8/-7V/-7W/-7N/-V, TEU FB15-25(Early) |
Trung tâm phanh tích hợp |
26 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (32247, M1513-M16*P1.5 |
Tailift FD20-35,FG20-35 |
|
27 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (27413-02031, 27413-02061, 27413-02071) |
TCM FB20~25-7/-8/-7N/-V/-7W |
chia trung tâm |
28 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (90109-16009-71, 90179-14001-71); Include: (42484-13600-71, 90179-14001-71) |
Toy. 6-7FD10-18,6-7FG10-18,7FDF15-18,7FGF15-18, 7FB10-18,8FBN15-18 |
Trung tâm tích hợp |
29 |
Tắc kê bánh trước |
42483-23420-71, 90179-16003-71 |
Toy. 7-8FD20-25,7-8FG20-25,FDZN20-25,FGZN20-25, 7-8FDN20-25,7-8FGN20-25 |
|
30 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (91E33-00900, MT420342, MC814914) |
Mit. FD20-25N(F18C),FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E),FG30-35AN(F13F) |
Trung tâm chia (Khô) |
31 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (228A3-02031, 01400-10020, 23913-02041) |
TCM FD45-50T8/C8/T9/C9/T2/C2/T3/C3, FG45-50T8/C8/T9/C9/T2/C2/T3/C3 |
|
32 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (91G33-01100, MT420342 |
Mit. FD20-25N(F18C),FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E),FG30-35AN(F13F),FG15ZN-25ZN |
Trung tâm tích hợp |
33 |
Tắc kê bánh trước |
N120-110006-000, N163-110015-000, GB6171-86(M20*1.5) |
HC A,R Series CPCD20-25,CPC20-25 |
|
34 |
Tắc kê bánh trước |
PR60.23-8, PR35.21.2-5, PR35.21.2-6, GB6176-86(M22*1.5) |
HC H,R CPCD80-100 |
Phanh đĩa |
35 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (N163-110014-000, N163-110015-000, GB6171-86(M20*1.5)) |
HC A,R series CPCD30-35,CPC30-35 |
|
36 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (3EA-21-14121, 300-22-31241) |
Kom. FD15-18-16/-17/-18/-20,FG15-18-16/-17/-18/-20, FB15-18EX-8/-11 |
Trung tâm tích hợp |
37 |
Tắc kê bánh trước |
30425, 30442, M1424-M12*40 |
Tailift FB15-25 |
|
38 |
Tắc kê bánh trước |
Include:(053007, 053008, 053009, 053010) |
HC A,H,R series CPCD50-70 |
|
39 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (14200-13580, 14200-13590) |
Nichiyu FB20-30-65 series/-70 series/-72 series/-75 series |
Trung tâm tích hợp |
40 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (24353-72001, 01400-10020, 25784-42101, 25784-42111) |
TCM FD50-100Z8/Z8M,Heli H2000,K,G series CPCD50-100 |
|
41 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (14300-57991, 14300-58030) |
Nichiyu FBT10-18P-75,FBT20PN-75 |
|
42 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (R450-110007-000, N163-110015-000, GB6171-86(M20*1.5)) |
HC R Series CPCD40-50,HC J Series CPD40-50 |
|
43 |
Tắc kê bánh trước |
R450-110002-500, R450-110003-500, R450-110001-500, GB6171-86(M20*1.5) |
HC R Series CPCD40-50 |
Bánh xe đôi |
44 |
Tắc kê bánh trước |
N163-110001-500, N163-110015-000, GB6171-86(M20*1.5) |
HC A,R Series CPCD30-35,CPC30-35 |
Bánh xe đôi |
45 |
Tắc kê bánh trước |
JP300-110100-000, N163-110015-000 |
HC J Series CPD20-35 |
|
46 |
Tắc kê bánh trước |
4699300107, JS160-100001-000 |
HC 3-wheel CPDS13-20J/JD1 |
|
47 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42483-13310-71, 90179-14001-71, 90170-12004-71); Include: (42481-13601-71, 90179-14001-71, 90170-12004-71); Include: (42481-13600-71, 90179-14001-71, 90170-12004-71) |
丰田 6-7FD10~18,6-7FG10~18,5-7FDF10~18, 5-7FGF10~18,5-7FDU10~18,5-7FGU10~18, 5-7FB10~14 |
|
48 |
Tắc kê bánh trước |
32246, 32344, M1501-M12*1.25; 31506023,92504026, 31506033 |
Tailift FD15-18,FG15-18 |
|
49 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42481-23600-71, 80942-76003-71, 90170-16001-71) |
Toy. 5-6FDF20-25,5-6FGF20-25,5-8FDU20-25, 5-6FGU20-25,6FDN20-25 |
|
50 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42481-23420-71, 80942-76003-71, 90170-16001-71) |
Toy. 7FD20-25(9808-0005),7FG20-25(9808-0005), 7-8FDF20-25,7-8FGF20-25,7FB20-25(9908-) |
chia trung tâm |
51 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (91433-10701, MT420342, MC814914); Include: (91433-20700, MT420342, MC814914) |
Mit. FD20-25(F18B),FG20-25(F17B),FD30-A35(F14C), FG30-A35(F13D),FD30-35AN(F14E),FG30-35AN(F13F), FGE30N-35AN,FB30-35K,FD20-30TA,FG20-30TA |
|
52 |
Tắc kê bánh trước |
E1193-02011, E1193-02081, B4533-00014, E1193-02091 |
HELI H2000,G Series,JAC CPCD10-18, CPC10-18 Maximal FD10-18,FG10-18 |
|
53 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42484-13310-71, 90179-14001-71) |
Toy. 7-8FD10-18,7-8FG10-18,8FDF15-18,8FGF15-18, 7FDN15,7FGN15,8FBN15-18,7FB10-14 |
|
54 |
Tắc kê bánh trước |
包含: (N030-110013-000, N163-220010-000, GB6170-86(M16*1.5)) |
HC A,R Series CPCD10-18,CPC10-18, HC J Series CPD10-18 |
|
55 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42424-31960-71, 90179-20001-71, 90170-18004-71); Include: (42423-32880-71, 90179-20001-71, 90170-18004-71) |
Toy. 3-7FD35-A50,3-7FG35-A50,7FDK40,7FGK40 |
bánh xe đơn |
56 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (42481-33900-71, 90179-28001-71, 90109-28003-71, 90170-18001-71) |
Toy. 5-8FD60-80,5-8FG60-80,8FD60U-80U, 8FG60U-80U,8FD60N-80N,8FG60N-80N, 7FDU60-80 |
|
57 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (91B33-11300, 64343-19900); Include: (43225-04H00, 40224-FJ100) |
Mit. FD10-18N(F16D),FG10-18N(F25C), FG15ZN-18ZN, FGE10ZN-18N, Nissan J01/L01/1F1 |
|
58 |
Tắc kê bánh trước |
包含: (11529052-00, 11529229-00, 11529228-00) |
BYD CPD30-35/CHE |
|
59 |
Tắc kê bánh trước |
Include: (201100020014, 201100080004) |
HC X CPCD30F-38F |
|
60 |
Tắc kê bánh trước |
43222-FK001, 40225-L0700 |
Nissan L02A/M20-25,1F2A/M20-25 |
|
Toàn bộ những phụ tùng xe nâng tại An Phát đều là hàng nhập khẩu 100% tại Châu Âu nên đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, nguồn gốc rõ ràng và mức giá cạnh tranh. Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng thì chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng chuyên nghiệp, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ nhằm mang đến những giải pháp tốt nhất cho xe nâng của bạn.
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp tắc kê bánh trước xe nâng giá rẻ, chất lượng, có độ bền cao thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá. Đặc biệt, khi bạn mua hàng tại An Phát thì sẽ được hưởng các quyền lợi thông qua các chính sách bán hàng, thanh toán, đổi trả, bảo hành,… Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé!