Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 72 Sản phẩm
Bơm thủy lực
Bơm thủy lực xe nâng là gì? Có tầm quan trọng như thế nào đôi với xe nâng hàng? Đây là những thắc mắc chung của hầu hết mọi khách hàng khi muốn tìm tìm về dòng phụ tùng này. Để giải đáp hết những vấn đề trên, An Phát xin mời mọi người tham khảo ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất.
Bơm thủy lực là gì? Những lợi ích khi sử dụng bơm thủy lực đối với xe nâng
Bơm thủy lực xe nâng được xem là một thiết bị cơ khí được sử dụng chủ yếu trong hệ thống thủy lực của hầu hết các dòng xe nâng hàng. Là một bộ phận quan trọng và không thể thiếu đối với các hoạt động nâng hạ của xe nâng.
Chức năng chính của bơm thủy lực là tạo ra áp suất thủy lực trong hệ thống. Áp suất này được truyền đến bên trong xilanh thủy lực, tạo ra lực nâng cần thiết để di chuyển và nâng tải trọng.
Ngoài ra, bơm thủy lực còn cho phép người vận hành điều chỉnh chiều cao nâng của xe nâng để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của công việc, như nâng hàng vào các kệ cao hơn hoặc thấp hơn.
Nguyên lý hoạt động hiệu quả của bơm thủy lực
Bơm thủy lực thực hiện việc cung cấp lượng áp suất cần thiết để nâng và hạ tải trọng của xe nâng thông qua nguyên lý sau: Khi bơm được kích hoạt, áp suất thủy lực tăng lên, đẩy piston của xilanh thủy lực đi lên và nâng tải trọng. Ngược lại, khi áp lực được giảm, tải trọng sẽ được hạ xuống và nhờ đó mà hàng hóa có thể được đặt xuống mặt đất an toàn.
Tìm hiểu cấu tạo trong của bơm thủy lực xe nâng
Thân bơm: Được làm bằng gang hoặc nhôm, có nhiệm vụ chứa các bộ phận bên trong của bơm. Thân bơm thường sẽ có các lỗ và khe hở để cho dầu thủy lực vào và ra khỏi hệ thống.
Rotor: Là bộ phận quay trong bơm thủy lực, thường được chế tạo từ kim loại như thép hoặc nhôm. Khi rotor quay, nó sẽ tạo ra áp lực và hút dầu thủy lực vào hệ thống.
Van: Bơm thủy lực có van hút và van đẩy. Van hút cho phép dầu thủy lực được hút vào bơm từ hộp bơm hoặc bể dầu, trong khi van đẩy ngăn chặn dầu thủy lực trở lại sau khi nó đã được bơm ra khỏi bơm.
Trục bơm: Là bộ phận kết nối rotor với động cơ. Khi rotor quay, trục cũng quay, giúp truyền động lực vào bơm thủy lực để bơm hoạt động.
Seals: Đây là bộ phận chịu cơ học trong bơm, no có chức năng giữ cho dầu thủy lực không rò rỉ ra ngoài từ các phần khác nhau của bơm.
Về cơ bản đây là những thiết bị quan trọng cấu tạo nên bơm thủy lực xe nâng. Ở mỗi loại bơm khác nhau sẽ có sự thay đổi cấu tạo cho phù hợp với chức năng của bơm thủy lực.
Không dừng về mặt cấu tạo mà bơm thủy lực cũng có rất nhiều model khác nhau, chẳng hạn bơm thủy lực xe nâng ngồi lái, bơm thủy lực xe nâng tay, bơm thủy lực xe nâng điện, bơm thủy lực xe nâng người,…với nhiều thương hiệu lớn như TCM, Komatsu, Mitsubishi, Linde, Heli, Hangcha,…
Phân loại các dòng bơm thủy lực phổ biến trên thị trường
Hiện nay trên thị trường có 3 loại bơm thủy lực chính được rất nhiều khách hàng ưa chuộng, bao gồm:
+ Bơm bánh răng: Loại bơm phổ biến nhất trên thị trường, bơm có cấu tạo tương đối đơn giản với sự ăn khớp của các cặp bánh răng với nhau, có giá thành rẻ.
+ Bơm cánh gạt: Được sử dụng rộng rãi chỉ sau bơm bánh răng. Bơm được ưa chuộng bởi có hiệu suất sử dụng cao và khả năng hoạt động hiệu quả.
+ Bơm piston: Đây là loại bơm được đánh giá cao bởi có hiệu suất làm việc rất rất tốt, được sử dụng chủ yếu ở các dòng xe nâng mới và tải trọng lớn. Bơm có cấu tạo tương đối phức tạp, khó lắp đặt và giá thanh rất cao.
Việc phân biệt các loại bơm thủy lực, giúp khách hàng có thể chủ động hơn trong việc tìm kiếm dòng bơm thủy lực phù hợp và chất lượng. Lưu ý, bơm thủy lực là thiết bị quan trọng nên khi mua, khách hãy lựa chọn mọi địa chỉ uy tín để đặt hàng.
Khách hàng cũng có thể liên hệ với Công ty An Phát để được bộ phận tư vấn về các loại bơm thủy lựa phù hợp cũng như được đặt hàng với giá tốt nhất.
5 lưu ý cần ghi nhớ khi sử dụng bơm thủy lực xe nâng
Khi sử dụng bơm thủy lực trong xe nâng, có một số lưu ý quan trọng mà người vận hành cần tuân thủ để đảm bảo an toàn và hiệu suất của cả xe và hệ thống thủy lực. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng bơm thủy lực xe nâng:
Kiểm tra dầu thủy lực: Đảm bảo rằng mức dầu thủy lực trong hệ thống đủ để hoạt động mà không gây ra hỏng hóc. Hãy kiểm tra mức dầu định kỳ và bổ sung thêm nếu cần.
Bảo trì định kỳ: Thực hiện bảo trì định kỳ cho bơm thủy lực theo hướng dẫn của nhà sản xuất, bao gồm việc kiểm tra và thay thế bất kỳ bộ phận nào hư hỏng.
Kiểm tra rò rỉ: Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo rằng không có dầu thủy lực rò rỉ từ bơm hoặc các phần khác của hệ thống. Rò rỉ có thể gây mất áp lực và gây hỏng hóc cho các bộ phận khác.
Tuân thủ tải trọng: Tuân thủ giới hạn tải trọng được chỉ định cho xe nâng và không vượt quá khả năng nâng của bơm thủy lực. Nếu không bơm sẽ không thể hoạt động hiệu quả
Kiểm tra nhiệt độ: Thường xuyên theo dõi nhiệt độ của dầu thủy lực để đảm bảo rằng chất lỏng không quá nóng, điều này có thể dẫn đến suy giảm hiệu suất và độ nhớt của dầu.
Địa chỉ mua bơm thủy lực xe nâng uy tín - An Phát
Tại Tphcm, việc tìm mua bơm thủy lực xe nâng không kho, chỉ sợ khách hàng nhầm lẫn mà mua phải hàng kém chất lượng. Để giúp khách hàng dễ dàng trong việc tìm mua các loại bơm thủy lực chính hãng thì tại An Phát đã cung cấp rất nhiều dòng bơm thủy lực chất lượng, hàng nhập khẩu từ Châu Âu ( Bỉ ) và Trung Quốc với giá thành rất hợp lý.
Dưới đây mà bảng model bơm thủy lực xe nâng do An Phát cung cấp:
STT |
Sản Phẩm |
OEM |
Model |
1 |
Bơm thủy lực |
177H7-10101, M2577602000, DSG05A18F9H1-R270T |
TCM FB15-6 |
2 |
Bơm thủy lực |
177H7-10101, M2577602000 |
TCM FB15-6; Maximal M/A Series FB20-35 |
3 |
Bơm thủy lực |
181E7-10001, B11A7-10001 |
TCM FB10-18-7/-8,RT10-15-8,FRB20-30-8/-8A, FRHB20-30-8/-8A;TEU FB15 |
4 |
Bơm thủy lực |
181E7-10001, B11A7-10001 |
TCM FB10-18-7/-8,RT10-15-8,FRB20-30-8/-8A, FRHB20-30-8/-8A;TEU FB15 |
5 |
Bơm thủy lực |
181N7-10001 |
TCM FB20-25/-7/-8,FTB16-20-7, FRB20-25-6,FRHB20-25-6 |
6 |
Bơm thủy lực |
183E7-10001 |
TCM FB15-25/-V,TEU FB30 |
7 |
Bơm thủy lực |
183E4-14001, A73J7-60301, A73J7-10001, CBW-F306-ALBB |
TCM FB15-25/-V,Heli CPD10-30 |
8 |
Bơm thủy lực |
280B7-10001 |
TCM FB30-7/-8/-8T/-8V/-7N/-7W,FA15B, FCB20-30A4(460-),FCB15-7 |
9 |
Bơm thủy lực |
178P7-10101, 178M7-10011, 178M7-10201 |
TCM FRB/FRHB10-18-6 |
10 |
Bơm thủy lực |
110F7-10232, 69101-FK110 |
TCM FG15-15T19/H15,FG15-T9H/H20; NissanL01/K15 |
11 |
Bơm thủy lực |
132Z7-10401, 1CH57-10301, H93C7-10001, H93N7-10001, SGP1A32D2HH1-L025C, 0009812234, 80020042100, N150-601100-000, 37129, 72510105G, CBHZ-F31.5-ALHL, 4691653 |
TCM FD20-30VT A490BPG, FD20-30T3CS-A CA490; Heli CPC(D)20-35 A490BPG; CDM30DT 490BPG; Baoli T/F CPCD20-30-X 490BPG/495BPG, KB KB20-30 C490BPG/A498BPG/4D27; HC R CPCD30-35 490BPG,A495BPG,498T1; Tailift G/ASW FD10-25 485BPG/495/A490/A498, Hyster A3C1 |
12 |
Bơm thủy lực |
129F7-10301, 1CG57-10301, 12E57-10101, H24C7-10011, 32510,72510211, M3037608400, 134A7-10301, 1CN57-10301, 69101-FK120 |
TCM FHD35Z9/4JG2,FD20-30T3CD-A/CA498, FHG20-30/K25,FG20-30T3/T3C/K21,FD20-30T3/T3C/TD27, Heli CPCD35/CA498/HJ493,CPQD20-35//K21/K25, Baoli CPCD20-35/HJ493\CPCD25-35F/CA498 |
13 |
Bơm thủy lực |
129F7-10301, 1CG57-10301, 12E57-10101, H24C7-10011, 32510,72510211, M3037608400, 134A7-10301, 1CN57-10301, 69101-FK120 |
TCM FHD35Z9/4JG2,FD20-30T3CD-A/CA498, FHG20-30/K25,Heli CPCD35/CA498/HJ493, CPQD20-35//K21/K25, Baoli CPCD20-35/HJ493\CPCD25-35F/CA498 |
14 |
Bơm thủy lực |
135C7-10021, 135C7-10021W |
TCM FD35-40T8/C8/6BG1 |
15 |
Bơm thủy lực |
128E7-10201, 128E7-10201W, 143C7-10011, 143F7-10011 |
TCM FD45-50T8/C8/6BG1, FD35-40T9/S6S,FD45Z7/6BB1,Nissan 1F5 |
16 |
Bơm thủy lực |
128E7-10201, 128E7-10201W, 143C7-10011, 143F7-10011 |
TCM FD45-50T8/C8/6BG1,FD35-40T9/S6S, FD45Z7/6BB1,Nissan 1F5 |
17 |
Bơm thủy lực |
124W7-10301, 124W7-10301W |
TCM FG35-40N7,FG35-40T8/TB42, FD35-40Z7/6BG1/6BB1LF |
18 |
Bơm thủy lực |
15787-10502, 15787-10501 |
TCM FD50-100Z7 Front Pump |
19 |
Bơm thủy lực |
10L77-10201, 117M7-10321, 117M7-10401, H25S7-10011, H25S7-10001, 1CU57-10301, 32495 (72510105), SGP1A30.8D2H9-L253C, 0009812238, M3037608200 (CBTZ-F32-AG10L) |
TCM FHD18T3/C3Z/C240PKJ-32, FD20-30Z5/T6/T3/T3CZ/C240PKJ; Baoli CPCD20-35/C240; Heli CPCD30-35/C240PKJ,Linde 1218; Baoli T CPCD20-30 /4TNE98,F CPCD20-25/4TNE92, CPCD30-35/4TNE98,KB KB20-30 /4TNE98, Tailift FD15-25 /C240,Maximal FD20-40/C240,S4S, YANMAR |
20 |
Bơm thủy lực |
10L77-10201, 117M7-10321, 117M7-10401, H25S7-10011, H25S7-10001, 1CU57-10301, 32495(72510105), SGP1A30.8D2H9-L253C, 0009812238, M3037608200 (CBTZ-F32-AG10L) |
TCM FHD18T3/C3Z/C240PKJ-32, FD20-30Z5/T6/T3/T3CZ/C240PKJ; Baoli CPCD20-35/C240;Heli CPCD30-35/C240PKJ, Linde 1218;Baoli T CPCD20-30 /4TNE98, F CPCD20-25/4TNE92,CPCD30-35/4TNE98, KB KB20-30 /4TNE98,Tailift FD15-25 /C240, Maximal FD20-40/C240,S4S, YANMAR |
21 |
Bơm thủy lực |
132Z7-10401, 1CH57-10301, H93C7-10001, H93N7-10001, SGP1A32D2HH1-L025C, 0009812234, 80020042100, N150-601100-000, 37129,72510105G, CBHZ-F31.5-ALHL, 4691653 |
TCM FD20-30VT A490BPG,FD20-30T3CS-A CA490; Heli CPC(D)20-35 A490BPG;CDM30DT 490BPG; Baoli T/F CPCD20-30-X 490BPG/495BPG, KB KB20-30 C490BPG/A498BPG/4D27; HC R CPCD30-35 490BPG,A495BPG,498T1; Tailift G/ASW FD10-25 485BPG/495/A490/A498,Hyster A3C1 |
22 |
Bơm thủy lực |
132Z7-10401, 1CH57-10301, H93C7-10001, H93N7-10001, SGP1A32D2HH1-L025C, 0009812234, 80020042100, N150-601100-000, 37129,72510105G, CBHZ-F31.5-ALHL,4691653 |
TCM FD20-30VT A490BPG,FD20-30T3CS-A CA490; Heli CPC(D)20-35 A490BPG;CDM30DT 490BPG; Baoli T/F CPCD20-30-X 490BPG/495BPG, KB KB20-30 C490BPG/A498BPG/4D27; HC R CPCD30-35 490BPG,A495BPG,498T1; Tailift G/ASW FD10-25 485BPG/495/A490/A498, Hyster A3C1 |
23 |
Bơm thủy lực |
139A7-10101 |
TCM FD20-30T6H/V3300,FHD20-30T3/C3/V3300,FA30D-J |
24 |
Bơm thủy lực |
110F7-10232,69101-FK110 |
TCM FG15-15T19/H15,FG15-T9H/H20,Nissan L01/K15 |
25 |
Bơm thủy lực |
133A7-10201, 110F7-10271, 91B71-00100, H24C7-10001, 313332, SGP1A27D2H9-R432T |
TCM FG20-30N5/H20,FHG20-30/H25,FG20-30T6/H20, FG30T6H/H25, Nissan L02 K15, Heli CPCD20-30/CA498/4JG2,CPQD20-25/K21, Tailift FD20-35/1DZ-3 |
26 |
Bơm thủy lực |
133A7-10201, 110F7-10271, 91B71-00100, H24C7-10001, 313332 |
TCM FG20-30N5/H20,FHG20-30/H25,FG20-30T6/H20, FG30T6H/H25, Nissan L02 K15, Heli CPCD20-30/CA498/4JG2, CPQD20-25/K21, Tailift FD20-35/1DZ-3 |
27 |
Bơm thủy lực |
133A7-10201, 110F7-10271, 91B71-00100, H24C7-10001, 313332 |
TCM FG20-30N5/H20,FHG20-30/H25,FG20-30T6/H20, FG30T6H/H25, Nissan L02 K15, Heli CPCD20-30/CA498/4JG2, CPQD20-25/K21, Tailift FD20-35/1DZ-3 |
28 |
Bơm thủy lực |
67110-23660-71, 67120-36680-71, SGP1A32D3H5-R379, 67120-36630-71 |
Toy. 6-8FD20-30/2Z,8FDN30/3Z |
29 |
Bơm thủy lực |
37B-1KB-2030 |
Kom. FD30-11/4D95L |
30 |
Bơm thủy lực |
67110-30560-71 |
Toy. 7FD45-A50 14Z/15Z(0711-) |
31 |
Bơm thủy lực |
37B-1KB-2020, 3EB-60-12410, 13657-10201 |
Kom. FD30-11/4D95S/C240,TCM FD30Z8(1-1725), FD20-25Z2/Z3,FCD20-28Z6,FD30Z7, FHD15-18Z7,FD15-18Z6,SD10-12Z6 |
32 |
Bơm thủy lực |
A-HP00 |
Kom. FD40-50-4/-5/6D95L |
33 |
Bơm thủy lực |
37B-1KA-3040,37B-1KA-3050 |
Kom. FG20-30H/-12/-14/H25,FD20-30H/-12/-14/4JG2 |
34 |
Bơm thủy lực |
37B-1KB-3040,37B-1KB-3050 |
Kom. FD30-12/-14/4D94E,FD20-30H-12/-14/4D98E |
35 |
Bơm thủy lực |
3EA-60-44110 |
Kom. FD10-18/-20/4D92E |
36 |
Bơm thủy lực |
37A-1KA-4021 |
Kom. FG10-18/-20 K15/K21 |
37 |
Bơm thủy lực |
15787-10402, 15787-10401 |
TCM FD50-70Z7 Rear Pump |
38 |
Bơm thủy lực |
15807-10302 |
TCM FD80-100Z7 Rear Pump |
39 |
Bơm thủy lực |
37B-1KA-3020 |
Kom. FG20-30/-12/-14/H20 |
40 |
Bơm thủy lực |
130C7-10401 |
TCM FD50-100Z8 Front Pump/6BG1 |
41 |
Bơm thủy lực |
130C7-10401 |
TCM FD50-100Z8 Front Pump/6BG1 |
42 |
Bơm thủy lực |
67120-16600-71 |
Toy. 8FG10-18/4Y,8FD10-18/1DZ |
43 |
Bơm thủy lực |
67120-26650-71, 67110-N3070-71, 67120-U3500-71 |
Toy. 8FG20-30/4Y,8FD20-30/1DZ,FDZN20-30/1DZ, FGZN20-30/4Y,8FGCU20-32,8FGU20-32/4Y |
44 |
Bơm thủy lực |
67110-32871-71 (67110-32870-71), 67120-32881-71 (67120-32880-71), 67120-31720-71 |
|
45 |
Bơm thủy lực |
130C7-11361 |
TCM FD50-70Z8,TEU FD50-70 Rear Pump |
46 |
Bơm thủy lực |
130C7-11361 |
TCM FD50-70Z8,TEU FD50-70 Rear Pump |
47 |
Bơm thủy lực |
130G7-11441 |
TCM FD80-100Z8,FD80-100-9 Rear Pump,Nissan 1F6 |
48 |
Bơm thủy lực |
130G7-11441 |
TCM FD80-100Z8,FD80-100-9 Rear Pump,Nissan 1F6 |
49 |
Bơm thủy lực |
67110-13081-71, 67110-32071-71, 67110-32070-71, 67110-23871-71, 67110-23870-71, 67110-33041-71, 67110-33040-71, 67110-13620-71, 67110-13600-71, 67110-13610-71, CBTK-F426.5-AF |
Toyoto 3-5FD10-18 2J/1DZ/1Z,2-5FG10-25 4P/5P/4Y/5K, 5FD20-30/1Z/1DZ/2J,5FG20-30/4Y,6FG10-25/5K,6FD10-18/1DZ/4Y |
50 |
Bơm thủy lực |
67110-23640-71, 67110-23620-71, 67110-33620-71 |
Toy. 6FD20-30,6FDN20-30,6FDA20-30/1DZ,6FG20-30,6FGA20-25/4Y |
Nếu Quý khách hàng đang tìm kiếm mua bơm thủy lực xe nâng hoặc cần sửa chữa, bảo trì xe nâng thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết đến quý khách hàng.