Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Lọc xăng xe nâng (Lọc nhiên liệu xăng xe nâng)
Lọc xăng xe nâng có công dụng lọc sạch các cặn bẩn có trong xăng trước khi đưa vào động cơ cho xe nâng hoạt động. Ngoại trừ chức năng trên thì khách hàng đã biết đến cấu tạo và các hư hỏng của lọc xăng hay chưa? Nếu chưa vậy tại sao không cùng An Phát đi tìm hiểu ngay các thông tin chi tiết của lọc sau đây.
Thông tin liên quan đến lọc xăng xe nâng
Đều là các thiết bị lọc xe nâng, vậy lọc gió, lọc ga và lọc xăng xe nâng có gì khác nhau hay không? Câu trả lời là có, nếu tìm hiểu rõ hơn về lọc xăng thì khách hàng có thể nhận thấy rằng.
Lọc xăng có cấu tạo làm từ kim loại và có lớp giấy lọc bên trong để giữa lại các bụi bẩn khi xăng đi vào trước khi đến động cơ xe nâng.
Việc lắp đặt/sử dụng các loại lọc nào sẽ căn cứ vào nhiên liệu xe sử dụng, và mỗi lọc sử dụng cũng hoàn toàn khác nhau. Tuy nhiên, chúng đều sẽ giống nhau về nguyên lý hoạt động chung là cùng thực hiện việc lọc cặn bẩn và tạp chất trong nhiên liệu để đảm bảo nhiên liệu cung cấp cho động cơ được sạch và tinh khiết.
Ngoài ra, các loại lọc xe nâng đều sẽ có kích thước hoàn toàn khác nhau, tần suất thay thế lọc cũng có sự thay đổi tùy theo model xe nâng, điều kiện hoạt động và khuyến cáo của nhà sản xuất.
Phân loại lọc xăng xe nâng
+ Lọc thô: Đây sẽ là loại lọc đầu tiên mà nhiên liệu ( xăng ) sẽ đi qua đầu tiên khi tiên vào động cơ. Lọc thô này sẽ giúp loại bỏ những cặn bã, bụi bẩn có kích thước lớn bị nhiễm vào trong xăng.
+ Lọc tinh: Xăng sau khi được lọc thô hoàn toàn sẽ được đưa đến bộ phận lọc tinh để lọc nhiên liệu kĩ hơn, ở đây nhiên liệu sẽ được loại bỏ đi những tạp chất, bụi bẩn nhỏ giúp cho tăng độ tinh khiết cho nhiên liệu của động cơ xe nâng.
Khách hàng có thể hiểu rõ mục đích của việc lọc xăng này là giúp động cơ có thể tiếp nhận nguồn nhiên liệu sạch để hoạt động hiệu quả, quá trình đốt nhiên liệu hoàn hảo sẽ làm cho hiệu suất vận hành của xe tốt hơn. Việc sử dụng xe ít bị hư hỏng và kéo dài tuổi thọ.
Gợi ý các model lọc xăng xe nâng có tại An Phát
Tuy nhiên, nếu gặp phải các tình trạng hư hỏng đối với lọc xăng thì khách hàng đừng lo lắng hãy gọi thợ đến để kiểm tra và thay thế ngay.
Khách hàng cũng có thể liên hệ sửa chữa với Công ty An Phát để tiện lợi hơn, vì An Phát còn hỗ trợ và cung cấp các model phụ tùng lọc xăng chất lượng tại Tphcm.
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lọc xăng |
F31A2-22201 |
TEU FD20-30 |
|
2 |
Lọc xăng |
92E64-03910 |
Mit. 6M60/FD80N-90N(F32C),FD100N-135N(F15D), FD150AN,FD160N,FD150(F24B),FD160(F93) |
Đường kính ngoài 94,5, đường kính trong 29, cao 98,5 |
3 |
Lọc xăng |
CX0706A4 |
Dachai CA498 |
D1.80*D2.72*d1.62* d2.17.3*H1.91 |
4 |
Lọc xăng |
23303-76002-71 (23303-64010, 23303-64020, 23300-64010), 6734-71-6120 |
Toy. 5-6FD10-30/1DZ-1,1Z,2Z-1,13Z,14Z, Kom. 6D102 |
D1.93*D2.64*d1.52*d2. 17.3*d3.34.4**H1.131 |
5 |
Lọc xăng |
20801-02121, Z-8-98036-654-0 |
Isuzu 6BG1 |
D1.94*D2.65*d1.57* d2.17.3*H1.125 |
6 |
Lọc xăng |
A-16400-41K00, 20801-02221 |
TCM FD20-30T7/C7/T6N/TD27, Nissan QD32 |
|
7 |
Lọc xăng |
Z-8-94369-299-3, 24662-22032, 0009838527, 1640359EOA |
TCM FD20-30T6/C6/C240PKJ, Heli H2000/CPCD20-35/C240,4JG2, Linde 1218 series,1283 series,
Nissan TD42 |
|
8 |
Lọc xăng |
34462-30030, YM129901-55800, 129917-55801, 2084448 |
Mit. FD10-18N(F16D),FD20-25N(F18C),FD30N-35AN(F14E), TCM FD40-50T9/S6S,FD10-18C12/T12/S4L, Kom. FD20-30/4D94E,4D94LE,4TNE98, Hyundai HC20-35E/D4BB,HD20-35E/D4BB, Nissan L01/L02/S4Q2 |
kiểu 4 vít |
9 |
Lọc xăng |
HC233Z2-22101, 30HB-341000, DX200MT-0000, DX200MT4 |
TCM FD20-30V/498,490, Heli H2000 series CPCD20-35/490,498, Heli H2000 series CPCD50-70,HC H series CPCD20-30, HC R series CPCD40-50N/TD42 |
Pipe 10 |
10 |
Lọc xăng |
23300-23660-71 |
Toy. 5-6FD10-30,5-6FD35-45,6FDA15-A30,6FDF15-F30 |
|
11 |
Lọc xăng |
23300-23440-71, 23300-36880-71 |
Toy. 7-8FD10-30,7FD35-A50,7-8FDF10-30, 7-8FDN10-30,FDZN20-30 |
|
12 |
Lọc xăng |
34462-00032, 34462-00031, 34462-20030, 12832227700, 0009801102, 129917-55800-G00, 129917-55800, 65.12501-7028, M3032203000, 24662-22031A |
Mit. FD10-18(F16C),FD20-25(F18A,F18B), FD30(F14B,F14C),FD35A(F26), Linde 1218 series,1283 series, HC R series CPCD20-30N/4TNE92, Doowae D15-18S/S2,D20-30S3, Heli CPC(D)10-35/HJ493 |
Iron cover,Pipe 8mm |
13 |
Lọc xăng |
20801-02011, Z-9-8851-1191-1 |
Isuzu 6BB1,6BD1, Chaochai 6102,6BG332(Paper) |
|
14 |
Lọc xăng |
2656086,001 |
linde 351-02/-03 Series,352-01/02 Series |
|
15 |
Lọc xăng |
CX0708,CX7085, 1408502810001 |
Xinchai 485,490BPG,A490BPG,C490BPG,495BPG, A495BPG,498BPG,A498BPG,LR4105, LR4108/4B3-22,Quanchai QC490PG |
đường kính ngoài là 102mm,cao 102mm, vòng đệm72 * 62mm |
16 |
Lọc xăng |
CX0708,CX7085, 1408502810001 |
Xinchai 485,490BPG,A490BPG,C490BPG,495BPG, A495BPG,498BPG,A498BPG,LR4105,LR4108/4B3-22, Quanchai QC490GP |
D1.78*D2.72*d1.62* d2.14.5*H1.102 |
17 |
Lọc xăng |
92E20-00800, ME301897, ME305031 |
Mit. FD80N-160N |
đường kính ngoài 94, đường kính trong 26, chiều cao 141,5/155 |
18 |
Lọc xăng |
60682225013, 1105010-903, 4D27G31-24120, F1122-000, 1408502810106(W), F1159-022 |
4D27G31,4D29G31,4D30G31,4D32G31,4D35G31; 4C2-50C32,4C2-50C33,4C2-50V33,4B4-45V32 |
D1.93*D2.70*d1.62*d2. 14.5*d3.10.5*H1.115 |
19 |
Lọc xăng |
490B-24000 |
TCM FD20-30T3CS/T3CS-A/Xinchai 490BPG,A490BPG, C490BPG,495BPG,A495BPG,498BPG,A498BPG |
|
20 |
Lọc xăng |
34462-00300, 2040087 |
Mit. S6S |
Đường kính ngoài 80, cao 100, ren M20 * 1.5, vòng đệm 64 * 57 |
21 |
Lọc xăng |
23390-76001-71 |
Toy. 7-8F/1DZ-2,2Z-2,3Z,13Z,14Z,15Z |
D1.93*D2.64*d1.52*d2. 17.3*d3.34.4**H1.127 |
22 |
Lọc xăng |
600-311-7440, 8-94414796-0/1/2/3, CX0706L |
Kom. 6D95,JX493G3,HJ493,4JB1 |
|
23 |
Lọc xăng |
9831625 |
Linde 350-03 Series /Early |
D1.85*D2.69*d1.60* d2.14.5*H1.130 |
24 |
Lọc xăng |
0009830520, 26560017, 26561117,26550005, 4415122,HY124217, YT516042852 |
Linde 351-02/03(Parkins 903.27),352-01/02/03/04/05 Series (Parkins 1104C-44,1104D-44) |
|
25 |
Lọc xăng |
26560201,35 |
Parkins 1104C-44,1104D-44/Linde 352-05 Series |
D1.76*d1.34.4*H1.157.5 |
26 |
Lọc xăng |
182130,0009830539, YM129907-55801, 129907-55800, A408064,8036486, 3EB-02-52610 |
Yanmar 4TNV98, 4TNV94, 4TNE98/ Linde 1283 series, Daewoo D20-30G, Clark CQ20~30D (Châu Âu II), Komatsu FD10~18-21 |
D1.93*D2.69*d1.59* d2.18.4*H1.160 |
27 |
Lọc xăng |
20801-02021, Z-8-94151-744-0, Z-8-94143-479-0, 600-311-7440, 600-311-7460, CX0706L |
Isuzu C240PKG, Kom. S4D105,6D95,S4D95LE,S6D102E |
đường kính ngoài 84mm. height90mm. |
28 |
Lọc xăng |
16631-43560 |
Kubota V2403,TD27/Heli CPC(D)20-35 |
Đường kính ngoài 80, cao 115, vòng đệm 64*49 |
29 |
Lọc xăng |
600-311-2110, A408491,A333255 |
Kom. S4D95LE, Doosan D20-30G/B3.3 |
D1.68*D2.62*d1.54*d2. 17.3*d3.34.4*H1.125 |
30 |
Lọc xăng |
A3000-1105020 |
YC4A115Z-T20/ HC CPCD50-RG41 |
|
31 |
Lọc xăng |
6732-71-6112, 6732-71-6111, 6732-71-6110 |
Kom. 4D102E,S6D102E,S6D102E |
đường kính ngoài 84mm, cao 90mm, vòng đệm 70*60 |
32 |
Lọc xăng |
9830510 |
Linde 391-01 series,392-01 series,393-01 series,394-01 series |
|
33 |
Lọc xăng |
4K-1117000-1 |
xichai CA4110,CA4113 |
|
34 |
Lọc xăng |
3978040,90031422, H55N1-00961, FF5485,FF5612, P550881,2103892 |
Cummins QSB4.5 |
|
35 |
Lọc xăng |
AG-34362-00101, ME015254,ME035393 |
Mit. S6K,6D16 |
D1.93*D2.62*d1.54* d2.18.4*H1.107 |
36 |
Lọc xăng |
K-1117001A,CX0710 |
Chaochai CY6102/Dalian,HC,Heli CPCD50-100; Dalian FD160/CA6DE1-16 |
D1.82*D2.72*d1.62* d2.14.5*H1.123 |
37 |
Lọc xăng |
N-16404-78213, 16404-78213, 20801-02061, 91H20-02350, 91H2002350, 91H20-12350, 91H2012350, 1G6E0-3WF00, 1G6E03WF00 |
TCM FG20-35N5/T3/T3C/H20,H25,K15,K21,K25 |
Không có mùa xuân |
38 |
Lọc xăng |
Z-8-94369-299-3, 20801-02141, 0009838527, 0009838501, 12182227701, 16403-59EOA, DX200M, 24662-22031A |
TCM FD20-30T6/C6/C240PKJ-22/-31/-32,4JG2, FD20-30T4C/V2403, Heli H2000 series CPC20-35/C240PKJ-22/-31/-32, Linde 1218 series,1283 series,350-03 series (C1X350N00053-),351-04/05 series,TD42 |
D1.98*D2.72*d1.56* d2.18.4*d3.34.4**H1.138 |
39 |
Lọc xăng |
N-16404-78213, 16404-78213, 20801-02061, 91H20-02350, 91H2002350, 91H20-12350, 91H2012350, 1G6E0-3WF00, 1G6E03WF00 |
TCM FG20-35N5/T3/T3C/H20,H25,K15,K21,K25 |
Nó chứa lò xo, túi nhựa bên trong và thùng carton bên ngoài. |
40 |
Lọc xăng |
23310-23600-71 |
Toy. 6-8FG10-30/4Y,5K |
Góc cổng dầu 180, đường kính ống 8MM |
41 |
Lọc xăng |
CX0710B4 |
Chaochai 4100 |
đường kính ngoài 85mm, cao 160mm, O-RING 78*62 |
42 |
Lọc xăng |
1,4085E+12 |
4C2-50V32,4C2-50V33 |
|
43 |
Lọc xăng |
3973233,1635303, 923829.0700, FS19732,P550848,
|
HELI CPCD160/Cummins QSB6.7 HC CPCD320/ Cummins QSC8.3 |
|
44 |
Lọc xăng |
GR1001-341000-000 |
HC R Series 5-10T |
|
45 |
Lọc xăng |
1117050-G062/A |
Dachai CA498 |
D1.89*D2.71*d1.61* d2.14.5*H1.115 |
46 |
Lọc xăng |
60685842300, 4D27G31-24100-1 |
Xinchai 4D27G31 |
Với cảm biến |
47 |
Lọc xăng |
23301-54460 |
|
|
48 |
Lọc xăng |
1174696,001 |
D2011L04/linde 351-04/05 Series |
|
49 |
Lọc xăng |
SP102065 |
LiuGong |
|
50 |
Lọc xăng |
SP107446 |
LiuGong |
|
Những dấu hiệu cho thấy lọc xăng hư hỏng là gì?
Khi lọc xăng xe nâng bị tắc nghẽn do lọc nhiều dẫn đến lọc không được sạch nhiên liệu thì khách hàng có thể dễ dàng nhận ra bởi những dấu hiệu sau:
+ Xe hoạt động thương sẽ phát ra tiếng kêu lớn, bất thường.
+ Xe nâng vận hành bị tắt máy đột ngột do bộ lọc bị tắc nghẽn.
+ Ống xả động cơ có khí thải nhiều, hay phát ra tia lửa.
+ Xe nâng vận hành gây tiêu hao nhiên liệu hơn bình thường.
Thông thường, thời gian sử dụng lọc xăng xe nâng chỉ giới hạn trong 2000h hoạt động, xe nâng sử dụng trong thời gian dài mà người dùng không kiểm tra lọc xăng định kỳ thì nguy cơ hư hỏng của lọc sẽ rất cao.
Do đó, để sử dụng lọc xăng hiệu quả, chúng tôi khuyến khích khách hàng thực hiện bảo dưỡng và vệ sinh lọc xăng định kỳ. Thay mới hoàn toàn sau thời gian sử dụng nhất định hoặc khi lọc có dấu hiệu hư hỏng khi đang sử dụng.
Liên hệ ngay Công ty An Phát qua hotline 0918 540 603 để nhận tư vấn trực tiếp thực hiện việc sửa chữa lọc xăng được an toàn, đồng thời thay thế lọc xăng với giá tốt nhất trên toàn quốc tại Tphcm.