Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 72 Sản phẩm
Ắc lái xe nâng (ắc phi nhê, ắc dí)
Ắc lái (ắc phi nhê) là chi tiết quan trọng của hệ thống lái xe nâng. Nó có vai trò chủ chốt trong việc điều khiển hướng di chuyển của xe. Một ắc lái xe hoạt động tốt, thực hiện đúng nhiệm vụ sẽ giúp xe nâng di chuyển linh hoạt, an toàn và chính xác. Do đó, bạn cần quan tâm đến việc chọn mua ắc lái (ắc phi nhê) xe nâng chính hãng để nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu nguy cơ tai nạn lao động.
Ắc lái xe nâng (ắc phi nhê) là gì?
Ắc lái xe nâng có rất nhiều tên gọi khác nhau như: ắc dí xe nâng, trục ắc dí, ắc phi nhê, trục ắc phi nhê,… Nó là bộ phận nằm ở dí sau của xe nâng, được kết nối giữa khung dí sau với bộ may ơ bánh xe.
Ắc phi nhê có nhiệm vụ chính giúp moay ơ bánh xe xoay trên trục thông qua thước lái và rotuyn. Sau đó truyền lực cho bánh lái, bánh lái sẽ chuyển hướng sang trái hoặc phải theo sự điều khiển của người vận hành xe nâng.
Hầu hết tất cả các ắc lái xe nâng đều có kết cấu chắc chắn, được làm từ vật liệu cứng như thép nhiệt luyện cao tần. Điều này mang đến giúp ắc lái chịu được nhiệt độ cao, độ bền tốt để có tuổi thọ lâu. Bên ngoài của ắc lái được mài nhẵn mịn để hỗ trợ giảm lực đánh lái, giữ dầu mỡ tốt nhằm bôi trơn cho xe nâng vận hành.
Lưu ý khi lựa chọn ắc lái xe nâng chất lượng
Để mua được ắc lái (ắc phi nhê) xe nâng chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng và có tính tương thích cao với xe nâng. Thì bạn nên lưu ý đến những vấn đề sau:
Kích thước ắc lái: bạn nên quan tâm đến kích thước của xe nâng đang dùng để mua đúng ắc lái có kích thước phù hợp. Việc chọn đúng kích thước sẽ giúp xe nâng hoạt động ổn định, êm ái và hiệu quả hơn.
Độ bền: bạn nên lựa chọn sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, chính hãng. Vì nó sẽ được làm từ vật liệu cao cấp, có độ bền và tuổi thọ cao.
Độ chính xác: bạn cần cung cấp đầy đủ các thông số kỹ thuật của xe nâng và ắc phi nhê cũ cho nhà cung cấp, để họ hỗ trợ lựa chọn chính xác. Việc chọn ắc lái có độ tương thích cao khi lắp đặt sẽ đảm bảo tính an toàn và hiệu suất làm việc.
Giá bán: trước khi ra quyết định mua, bạn hãy tham khảo nhiều nhà cung cấp và mức giá bán khác nhau để đưa ra quyết định chính xác.
Model ắc lái xe nâng tại An Phát cung cấp
Dưới đây là bảng model ắc lái (ắc phi nhê) xe nâng mà An Phát có cung cấp trên thị trường:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Ắc lái |
50W-410006A |
HC R CPCD50-70 |
|
2 |
Ắc lái |
11388164-00 |
BYD CAE/CHE CPD30-35 RH |
32*198 |
3 |
Ắc lái |
24234-32182, 281E4-32101 |
TCM FD10-18Z16/Z17/Z18/T12/T19/T13/T3Z, FB15-7/-6/-V/-7N/-8 |
25*184 |
4 |
Ắc lái |
24454-32232, A21B4-32221, H24C4-32041, M3034303003, A30A6-10202, F31A4-32231, Z30LS-30009 |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/VT,FB20-30-7/-6/-V/-7N/-8/-8T, Heli α/H2000 CPCD20-30,G series CPCD20-25, Maximal M series FD20-35, TEU FD/FB20-35 |
32*223 |
5 |
Ắc lái |
22N54-32261, 22N54-32261B |
TCM FD20-30T3,FB20-25/-8/-8T/-7N SAS(LH) |
32*202, loại cảm biến |
6 |
Ắc lái |
228A4-32151 |
TCM FD35-50 T8/C8,FD35-45Z7 |
40*235 |
7 |
Ắc lái |
243C4-32021 |
TCM FD35-50 T9/C9 |
40*250 |
8 |
Ắc lái |
55902-42101 |
TCM FD50-100Z7/Z8 |
45*291 |
9 |
Ắc lái |
43231-23321-71 |
Toy. 7FD10-30,7FB10-30(9908-0109)SAS |
28*189, loại cảm biến |
10 |
Ắc lái |
43232-23321-71, 43232-U2170-71, 43232-U3270-71, 43232-F2100-71, 43232-33310-71 |
Toy. 7FD10-30,7FB10-30,7FDU15-32, 7FGU15-32 9908-0111, 7-8FGCU20-32 9908-0111, 7-8FBCU20-32, 7FDF15-30 9906-1112, 7FDK20-30, 7FGK20-30 9808-0001 LH |
28*189 |
11 |
Ắc lái |
43231-26600-71, 43231-23323-71, 43231-33312-71, 43231-F2180-71, 43231-U2230-71 |
Toy. 7-8FD10-30,7FB10-30,7FDK30,8FDF15-32, 8FBM20-35, 7FBMF16-35, 8FDU15-32, 8FGU15-32 SAS |
28*192, loại cảm biến |
12 |
Ắc lái |
43232-26600-71, 43232-23322-71, 43232-33311-71, 43232-U2171-71, 43232-U3271-71, 43232-U2230-71, 43232-F2180-71, 43232-F2101-71 |
Toy. 7-8FD10-30,FDZN20-30,7FB10-30,7FDK30, 7FDU15-32,7FGU15-32 0111-0701, 7-8FGCU20-32 0111-0701,7-8FBCU20-32, 8FDU15-32,8FGU15-32,7-8FDF15-32, 8FBM20-35,7FBMF16-35 |
28*189 |
13 |
Ắc lái |
43231-30511-71 |
Toy. 7FD35-50 RH SAS |
35*215, loại cảm biến |
14 |
Ắc lái |
34B-24-11141 |
Kom. FD20-30-11/-12, FB25-30EX8/EX11, FD15-18/-16/-17 |
28*180 |
15 |
Ắc lái |
91E43-10400, 91E43-20400, 40022-FK000 |
Mit. FD20-25N(F18C), FD30N(F14E), Nissan L02/1B2/1F2 |
30*195 |
16 |
Ắc lái |
91E43-23200 |
Mit. FD20-25N(F18C), FD30N(F14E) |
30*185, loại cảm biến |
17 |
Ắc lái |
40022-51K00 |
Nissan J02 |
30*194 |
18 |
Ắc lái |
N163-220001-000 |
HC R CPCD20-35 (-2006.12) |
30*194 |
19 |
Ắc lái |
24234-32181 |
Heli H2000 CPCD10-18, BAOLI CPCD10-18 |
|
20 |
Ắc lái |
3014530210 |
linde 322/335-02/350/391 |
|
21 |
Ắc lái |
24234-32181 |
HELI H2000 CPCD10-18 BAOLI CPCD10-18 |
|
22 |
Ắc lái |
3024530216 |
Linde 351/1313-01/325/337/392/393(—2009.08) |
|
23 |
Ắc lái |
43231-30530-71 |
Toy. 7FD35-A50(0711-), 8FD35-A50 SAS |
35*215 |
24 |
Ắc lái |
3EB-24-32240 |
Kom. FD20-30-14 |
28*189 |
25 |
Ắc lái |
3EB-24-51271 |
Kom. FD10-18-20(650001-659362), FD20-30-16 RH(700001-722127) SAS |
28*181 |
26 |
Ắc lái |
91443-20600 |
Mit. FD20-25MC(F18B),FD30MC(F14C) |
28*201 |
27 |
Ắc lái |
30CJA31-00014, 30CJA31-00014A |
Hyundai HC20-35E/HD20-35E |
|
28 |
Ắc lái |
43231-23600-71, 43231-20540-71 |
Toy. 3-6FD10-30,5-6FB10-30 |
28*205 |
29 |
Ắc lái |
91B43-20400 |
Mit. FD10-18N/F16D |
25*174 |
30 |
Ắc lái |
43231-31961-71 |
Toy. 3-6FD35-A50 (0102-0711) |
35*216 |
31 |
Ắc lái |
25DE-41-10 (30DH-210014) |
HC H CPCD20-35 |
30*182 |
32 |
Ắc lái |
R450-220010-000 |
HC R CPCD40-45 |
|
33 |
Ắc lái |
25784-32241 |
TCM FD50-70Z7/Z8 |
45*299 (Loại thanh giằng) |
34 |
Ắc lái |
A43E4-30251 |
Heli H2000 CPCD50-100(new), BAOLI CPCD80-100, JAC CPCD50-70 |
45*278 |
35 |
Ắc lái |
E01D4-12161 |
Heli H2000 CPCD40-45, BAOLI CPCD40-45 |
45*233 |
36 |
Ắc lái |
3EB-24-51261 |
Kom. FD10-18-20, FD20-30-16 LH |
28*181 |
37 |
Ắc lái |
14300-00760 |
Nichiyu FB20-30 65-75 series |
32*216 |
38 |
Ắc lái |
14300-59961 |
Nichiyu FB15-70-75 series |
25*194 |
39 |
Ắc lái |
91B43-23200 |
Mit. FD10-18N/F16D SAS |
25*165, loại cảm biến |
40 |
Ắc lái |
A73J4-32111, M2574301016, 4694976, 69022854 |
Heli H2000 CPD20-30, Maximal M FB20-35, Hyster A3C4(J2.0-3.5UT) |
|
41 |
Ắc lái |
91444-10400 |
Dalian Mit. FD20-30TA |
0 |
42 |
Ắc lái |
34822 |
Tailift G Series FD15-35 |
|
43 |
Ắc lái |
32379/42504024 |
Tailift FD15-35/7L/TCP series |
|
44 |
Ắc lái |
16024530204 |
Linde 388/392/393 (2009.09-) |
|
45 |
Ắc lái |
38918 |
Tailift FD50-100 |
|
46 |
Ắc lái |
G2H34-33031, G27Z4-33041 |
Heli K series CPCD20-35 |
30*221, đường kính ngoài ren 25,3,14 răng, lỗ chốt 9,3 |
47 |
Ắc lái |
3EB-24-41270 |
Kom. FD20-30-15 |
|
48 |
Ắc lái |
3EC-24-31670 |
Kom. FD35-50A-7 |
|
49 |
Ắc lái |
N163-220001-001 |
HC R CPCD20-35(2006.12-), A series CPCD20-35 |
|
50 |
Ắc lái |
3EB-24-51272 |
Kom. FD20-30-16 RH(722128-), FD10-18-20, FB15-18-12 RH 659363- |
28*187 |
Địa chỉ uy tín cung cấp ắc lái xe nâng chính hãng, giá tốt
An Phát là đơn vị cung cấp ắc lái xe nâng chính hãng, giá tốt trên thị trường hiện nay. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của TVH nên các sản phẩm phụ tùng xe nâng của An Phát đều có nguồn gốc rõ ràng. Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp 100%, không qua trung gian nên đảm bảo được chất lượng, độ bền, tính tương thích và giá cả cạnh tranh nhất hiện nay.
Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng của nhiều hãng nổi tiếng như: Mitsubishi, Komatsu, Toyota, Heli, TCM,… thì An Phát còn cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì xe nâng định kỳ, sửa chữa xe nâng 24/7 nhằm mang đến sự tiện ích cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết từng sản phẩm, dịch vụ và các chính sách bán hàng tuyệt vời nhé!