Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 113 Sản phẩm
Đĩa sắt hộp số
Đi cùng với các loại đĩa ma sát xe nâng thì đĩa sắt được xem là một bộ phận vô cùng quan trọng đối với các chức năng của hộp số xe nâng, đặc biệt là các hoạt động dẫn truyền xe di chuyển ổn định.
Đĩa sắt xe nâng có cấu tạo như thế nào?
Trong ngành kỹ thuật, đĩa sắt còn được gọi là đĩa ép xe nâng, chúng hoạt động chủ yếu trong các hộp số tự động của xe nâng hàng. Vì tính chất phải thường xuyên làm việc với cường độ cao trong hộp số nên các đĩa ép sẽ được chế tạo bởi những vật liệu từ sắt, bên ngoài được phủ toàn diện một lớp vật liệu chịu ma sát, có thể là kim loại khác, hoặc giấy,… để đảm bảo độ bền và khả năng chịu nhiệt tốt cho đĩa khi hoạt động.
Kích thước: Vòng đĩa sắt có kích thước rất đa dạng, được sản xuất tương ứng với từng thông số lắp đặt của xe nâng. Điều này giúp cho người dùng không bị hạn chế các phụ tùng thay thế khi thực hiện sửa chữa.
Cơ chế hoạt động của đĩa sắt trong hộp số xe nâng
Trong điều kiện hoạt động thông thường, xe nâng di chuyển ổn định đều là nhờ vào đĩa sắt kết hợp với đĩa ma sát. Trong khi đĩa sắt có nhiệm vụ làm tăng diện tích tiếp xúc, tăng lực ma sát tới hộp số để truyền lực khiến xe nâng di chuyển. Thì sự phối hợp giữa đĩa sắt và đĩa ma sát là dựa vào sự bắt dính lấy nhau giữa 2 thiết bị này, chúng tạo ra lực ma sát lớn rồi quay vòng giúp đưa lực từ hộp số sang cầu trước và làm xe di chuyển một cách ổn định trên địa hình đồng đều kể cả các bề mặt không đồng đều.
Nguyên lý bắt dính nhau của đĩa sắt và ma sát sẽ được thực hiện trong thời gian nhất định hoặc sẽ tách nhau ra nếu như xe không khởi động hoặc di chuyển.
Đĩa sắt xe nâng được An Phát cung cấp gồm những loại nào?
STT |
Sản Phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Đĩa sắt |
3EA-15-11180 |
Kom. FD20-30-11/-12/-14/-15/-16/-17, FG20-30-11/-12/-14/-15/-16/-17, FD10-18-16/-17/-20, FG10-18-16/-17/-20, FD35-50A-7/-8/-10, FG35-50A-7/-8/-10 |
138*125*80*3.2*4 góc |
2 |
Đĩa sắt |
334417, 319516, 1387235 |
Hyster H177(T078,T080)/H2.00-H3.20XM/H45-65XM, F006(H6.00-7.00XL), F006(H135-155XL), E007(H165-280XL), D187(S40-65XM), D019(H300-360XL, H33-360XL-EC), D004(S70-120XL, S120XLS[S3.50-5.50XL, S5.50XLS]), B024(S135-S155XL2 [S6.00-7.00XL]) |
139*99*3.0*54 răng |
3 |
Đĩa sắt |
16262-52601, 91824-08200 |
TCM FD120-135-2, FD150-2S, FD105-135Z, FD200-250Z5 Mit. FD/G35-45, FD50-150A |
154*114*1.8*56 Răng (Không đầy đủ Răng) 157*170*100*2.3*6 góc |
4 |
Đĩa sắt |
31536-L1500, 3EC-15-19280, 3EC-15-29280, 34C-15-11360 |
Nissan J01/J02 Kom. Kom. FD40-5 |
131.6*80.4*1.6*8 góc 157*100*1.4*8 góc 162*100*1.6*8 góc |
5 |
Đĩa sắt |
90208-77300, A847·9·3-05, 32413-31710-71 |
Mit. FD100 Dalian CPCD50-100 Toy. 5-6FD33-A50, 5-6FG33-A50 |
184*92*2.5*42 răng 189*92*2.75*30 răng 165.5*100*2.0* 18 răng |
6 |
Đĩa sắt |
YBS5.053, 32412-22030-71 |
Heli CPCD50-70, HC H series CPCD50-70H, Xiagong CPCD40-50A/YQX5, Toy. 3FD/G33-40, 5FD/G33-40 |
165*155.2*100*2.0*12 góc |
7 |
Đĩa sắt |
15943-82451, YQX100.066, YQX100-1006, YQX45-1006, BK-7065008000, 15943-82452, 34005/34020512A, 810110000456124U3-82361 |
TCM FD35~50T8, FG35~50T8, FD50~100Z7/Z8; Max, Heli, Baoli, Hangcha A, dòng R CPCD40~100; Tailifu FD40~100 TCM FD35-50T8, FG35-50T8, FD50-100Z7/Z8, Maximal,Heli, Baoli,HC R series CPCD40-100, Tailift FD40-100 |
152*87*2*8 góc |
8 |
Đĩa sắt |
11243-82151, 123S3-82111, YDS30.014, Y30H-02008, YQX30-1012 |
TCM FD20-30Z5/T6/VT/T3C/T3C-A, FG20-30N5/T6/VT/T3C/T3C-A, Heli, HC, JAC, Maximal, TEU, Baoli CPCD10-35, Hyster H2.50-3.00DX, Linde 1218 series, Doosan D20-30G, Zhongli FD20-35, FG20-35 |
135*81*2.0*8 góc |
9 |
Đĩa sắt |
134G3-82121, 91324-12600, 91324-12601, 91B24-02300, 31536-FJ100, 31536-41K00, 32343-N3070-71, 11243-82151, 123S3-82111,YYX25.005 |
TCM FD20-30T6/T7/T3/T4, FG20-30T6/T7/T3/T4, Mit. FD10-30, Mit. FG10-30, FD10-30N,FG10-30N, FD20-30TA, Nissan L01/L02,1F1/1F2, HC CPCD20-35/, Toy. FDZN30 TCM FD20-30Z5/T6/VT/T3C/T3C-A, FG20-30N5/T6/VT/T3C/T3C-A, Heli, HC, JAC, Maximal, TEU, Baoli CPCD10-35, Hyster H2.50-3.00DX, Linde 1218 series, Doosan D20-30G, Zhongli FD20-35, FG20-35 |
132*80*1.6*24 Răng 135*81*1.5*8 góc |
10 |
Đĩa sắt |
11243-82151, 123S3-82111, YDS30.014, Y30H-02008, YQX30-1012, A30B5-02312, A373220, YQX38-1012, 32425-23330-71, 32425-U2170-71 |
TCM FD20-30Z5/T6/VT/T3C/T3C-A, FG20-30N5/T6/VT/T3C/T3C-A, Heli, HC, JAC, Maximal, TEU, Baoli CPCD10-35, Hyster H2.50-3.00DX, Linde 1218,D15-30G, FD20-35,FG20-35, FY25 Toy. 7-8FD10-30, 7-8FG10-30(7F/0210-), FDZN20-30, FGZN20-30, 7-8FDU15-32, 7-8FGU15-32, 7-8FGCU20-32 |
135*81*1.8*8 góc 139*88*2*8 góc |
11 |
Đĩa sắt |
32431-23630-71, 32431-12050-71, 32431-23330-71 |
Toy. 6FD10-30, 6FG10-30(9505-9808) Toy. 3-6FD10-30, 3-6FG10-30 (6F:9310-9505) Toy. 7FD10-30, 7FG10-30(9808-0210) |
143*88.5*2*6 góc 161.3*114.3*1.8*8 góc 143*88.5*2*6 góc |
12 |
Đĩa sắt |
93724-02601, 143E3-82481, 32344-30520-71 |
Toy. 7-8FD35-50, 7-8FG35-50, TCM FD35-50T2/T3/T9, FG35-50T2/T3/T9, Mit. FD60-135, FD40-55N, FD40-55CN, FD100-160N, FG40-55N, FG40-55CN, FGC35-70K, FD40K-50K |
161.5*100*2.3*52 răng |
13 |
Đĩa sắt |
YDS45.040, 810110000456, 15943-83141, YQX100.074, YQX100A-1009, YQX100-1009, 810110000823 |
TCM FD35-50T8, FG35-50T8, FD50-100Z7/Z8; Maximal, HELI, Baoli, HC R Series CPCD40-100; Tailift FD40-100 TCM FD50-100Z7/Z8/-9, FD40-50Z7/N7, FG40-50Z7/N7; HELI, HC, MAXIMAL, TEU, BAOLI, TAILIFT, CPCD50-100/YQX100; DOOSAN D50-70G/YQX100 |
151*87.8*3.5*8 góc |
14 |
Đĩa sắt |
11DA-10241, A373220, 91A24-01900, 3EA-15-21240 |
HC CPCD20-25Ex Doosan D15-30G, G15-30G Mit. FG10-18N Kom. FD20-30-12/-14, FG20-30-12/-14, FD10-16-16/-17, FG10-16-16/-17 |
125*84*2.2131*1.5*4 góc
|
15 |
Đĩa sắt |
32444-23330-71, 32444-U2170-71, 32439-23630-71 |
Toy. 7-8FD10-J35, 7-8FG10-J35, FDZN20-30, FGZN20-30, 7-8FDK20-30, 7-8FGK20-30, 7-8FDN15-30, 7-8FGN15-30, 7-8FDU15-32, 7-8FGU15-32, 7-8FGCU20-32 Toy. 6-7FD10-30(9808-0210), 6-7FG10-30(9808-0210), 6-7FDU15-30, 6-7FGU15-30, 6-7FDF15-30, 6-7FGF15-30 |
139*88*1.6*8 góc |
16 |
Đĩa sắt |
15583-82621, YQX18-02013, YDS18.001, YQX18-1002, 91524-11200, 31534-FJ100 |
TCM FD10-18T19, FG10-18T19 HELI, JAC, HC, LiuGong, TEU/CPCD10-18 Mit. FG15-18N, FD10-25, FD20-35AN, FG20-35AN, Nissan L01/L02 |
125*80*1.8 |
17 |
Đĩa sắt |
11243-82221, 15583-82611, 123S3-82121, YDS30.018, 1632393, YDS18.012, YQX18-1001, YQX30-1001, YQX18-02012-1, Y30H-02012 |
TCM FD20-30Z5/T6/VT/T3C/T3C-A, FD/G20-30N5/T6/VT/T3C/T3C-A,Heli,HC,JAC, Maximal,TEU, Baoli CPCD10-35,Hyster H2.50-3.00DX,Linde 1218 series,Doosan D20-30G,Zhongli FD20-35, FG20-35 |
135*81*4.1*8 góc |
18 |
Đĩa sắt |
11243-82221,15583-82611, HC123S3-82122,123S3-82121, YDS30.018, 1632393, YDS18.002, 32172(32560512C) |
TCM FD20-30Z5/T6/VT/T3C/T3C-A, FD/G20-30N5/T6/VT/T3C/T3C-A HELI, HC, JAC, Maximal, TEU, Baoli CPCD10-35 HYSTER H2.50-3.00DX linde 1218 Series Doosan D20-30G FD20-35, FG20-35 Tailift FD15-35, FG15-35 |
135*81*4.9*8 góc 139*77*3.4*6 góc |
19 |
Đĩa sắt |
15793-82571G, 124U3-82401, YQX100-1005, YQX100.067, YDS45.042, 15943-82471, YQX45-1001, 31537-40K03 |
TCM FD35-50T8, FG35-50T8, TCM FD50-100Z8, Maximal, Baoli, JAC, HC R series, Heli CPCD40-100, Tailift FD40-70, Hyster H40-100DX, Nissan J01/J02 |
152*87*4.1*8 góc |
20 |
Đĩa sắt |
134G3-82131, 91324-04700, 31537-FJ100, 31537-41K00(1F1,1F2)
|
TCM FD20-30T6/T7/T3/T4, FG20-30T6/T7/T3/T4, Mit. FD10-18(F16C), FG10-18(F25B), FD20-25(F18B), FG20-25(F17B), FD30-A35(F14C), FG30-A35(F13D), FD20-30TA, FD10-18N(F16D), FG10-18N(F25C), FD20-25N(F18C), FG20-25N(F17D) |
132*80*4.0*24 răng |
Những hư hỏng thường gặp của đĩa sắt đối với xe nâng hàng
Các đĩa sắt xe nâng khi sử dụng có thể gặp phải nhiều vấn đề và hư hỏng do sự mài mòn, tác động của tải trọng lớn. Dưới đây là một số vấn đề phổ biến mà mọi người có thể gặp khi sử dụng đĩa sắt xe nâng:
Mài mòn: Là một vấn đề phổ biến do sự tiếp xúc liên tục và quay vòng với tải trọng lớn. Sự mài mòn làm bề mặt của đĩa sắt mỏng dần so với cơ cấu ban đầu, có thể xuất hiện các vết nứt nhỏ và hỏng hóc đĩa sắt.
Vết nứt và nứt gãy: Tải trọng lớn hoặc va chạm có thể gây ra vết nứt và nứt gãy trên bề mặt đĩa sắt.
Biến dạng: Đây cũng là một tình trạng mọi người thường xuyên gặp phải, bề mặt của đĩa sắt không còn phẳng, có các vết biến dạng hoặc uốn cong do tác động bởi tải trọng quá mức hoặc sử dụng đĩa sắt không phù hợp gây nên.
Ngoài các tình trạng trên thì đĩa sắt cũng có thể bị gỉ sét bởi điều kiện làm việc có độ ẩm cao. Khi bị những hư hỏng liên quan đến đĩa sắt, mọi người nên tiến hành kiểm tra và đưa xe đến các cơ sở sửa chữa uy tín để được hỗ trợ và khắc phục kịp thời. Bỏ qua những hư hỏng để tiếp tục sử dụng sẽ gây những ảnh hưởng nghiêm trọng đến hộp số xe nâng và hiệu suất vận hành của xe.
Địa chỉ cung cấp đĩa sắt xe nâng chất lượng, uy tín
An Phát – đại lý cung cấp các thiết bị và phụ tùng xe nâng chất lượng, đặc biệt là các loại đĩa sắt – đĩa ép xe nâng nhập khẩu Châu Âu. Với kho hàng đa dạng, công ty cung cấp đủ đầy các thông số khách cần với giá tốt nhất thị trường. Ngoài ra, đảm bảo chế độ giao hàng nhanh và bảo hành trên toàn quốc trong vòng 12 tháng nhận và sử dụng phụ tùng.
Ngoài các loại đĩa sắt, khách hàng có nhu cầu tham khảo thêm các loại đĩa ma sát tại An Phát vui lòng liên hệ ngay với Công ty An Phát qua hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) bộ phận kinh doanh tại công ty sẽ phản hồi và hỗ trợ tư vấn giúp Quý Khách Hàng lựa chọn được sản phẩm thích hợp nhất nhé!