Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 118 Sản phẩm
Dây thắng tay xe nâng (dây phanh tay)
Dây thắng tay xe nâng có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho người lái và hàng hóa. Tuy nhiên, dây thắng tay lại bị nhiều người dùng bỏ qua hoặc ít được quan tâm đúng lúc. Trong bài viết dưới đây, An phát sẽ cung cấp cho bạn một số thông tin cần biết về dây thắng tay xe nâng và bật mí cho bạn một nơi cung cấp dây thắng tay xe nâng giá rẻ, chất lượng, uy tín hàng đầu tại Tp.HCM.
Dây thắng tay xe nâng là gì?
Dây thắng tay (dây phanh tay) hay còn được goi là dây cáp thắng nằm ở trong hệ thống thắng xe nâng. Bộ phận này là khá quan trọng vì nó có nhiệm vụ giữa xe nâng cố định, không di chuyển khi dừng xe hoặc đỗ xe.
Ở các dòng xe nâng đời cũ thì sẽ dùng hệ thống phanh (thắng) cơ khí, hệ thống này sẽ khác với hệ thống phanh dầu hiện nay. Mặc dù hệ thống phanh đời mới có hiệu suất ngày càng cao trong quá trình làm việc nhưng nó cũng sẽ gặp vấn đề đường ống bị rò rỉ nên không thể thắng hiệu quả. Vì thế, các nhà sản xuất xe nâng vẫn thiết kế thêm dây thắng tay, sử dụng phanh cơ khí thông qua sợi dây thắng để giữ xe dừng khi đỗ.
Dây thắng tay xe nâng có cấu tạo như một sợi cáp dài, được bệnh từ vật liệu thép và bên ngoài là lớp vỏ bằng cao su hoặc nhựa để bảo vệ. Ở 2 đầu dây của cáp có 2 chốt khóa khác nhau, 2 chốt khóa này sẽ được gắn vào vị trí cố định trong hệ thống thắng xe nâng để nó thực hiện tốt nhiệm vụ của mình.
Quá trình hoạt động của dây thắng tay xe nâng
Cũng sẽ giống như các chi tiết khác trong hệ thống thắng xe nâng, dây thắng tay sẽ được kết nối với cái vừng thắng và cần kéo thắng. Khi người lái điều khiển xe nâng và thực hiện kéo cần thắng thì dây thắng sẽ kéo căng, càng thắng bung ra, tiến tới khóa chặt vào bánh xe để ngăn mọi sự chuyển động của xe để xe dừng lại hẳn.
Tính chất đặc biệt này của dây cáp thắng xe nâng vô cùng quan trọng và hữu ích khi xe nâng muốn dừng hoặc đỗ tại các vị thế mặt bằng dốc, nơi địa hình gồ ghề, không bằng phẳng. Dây thắng tay sẽ giúp cho xe nâng giữ an toàn trong các tình huống xe cần thiết để ngừng chuyển động gấp.
Dấu hiệu dây thắng tay xe nâng bị hỏng
Dây thắng tay là bộ phận được sử dụng rất nhiều trong quá trình xe nâng hoạt động. Vì vậy, nó sẽ rất dễ dàng gặp vấn đề trục trặc hoặc hỏng hóc. Dưới đây là một số dấu hiệu phổ biến khi dây thắng tay xe nâng bị hỏng:
- Đạp phanh không xuất hiện lực cản: khi bị dấu hiệu này thì hệ thống thắng của xe nâng đang có vấn đề như lò xo hồi vị không hoạt động hoặc dây thắng không truyền lực phanh lên hệ thống.
- Kéo thắng tay quá nhẹ, không có lực cản: nếu thao tác kéo cần gạt mà cảm giác rất nhẹ nhàng là vì thao tác kéo cần không tác động được đến hệ thống thắng xe nâng.
- Kéo, đạp thắng khó khăn hoặc rất nặng: nguyên nhân có thể là bụi bẩn bám vào ruột dây hoặc bị thiếu chất bôi trơn .
- Dây thắng bị đứt: dấu hiệu này rất dễ nhận biết vì khi bạn thắng mà xe nâng không dừng. Có 2 chỗ mà dây thắng dễ bị đứt: 2 đầu của dây thắng và đoạn ruột nằm phía trong.
- Vỏ dây bị mòn, bong rộp : nguyên nhân là vì sử dụng lâu ngày hoặc bị ma sát, mài mòn trong quá trình sử dụng.
Thường thì các thông số kỹ thuật dây thắng tay sẽ có kích thước nhỏ hơn các loại dây ga, dây ly hợp nhưng lại chịu lực lớn hơn. Vì vậy, việc lắp đặt, sửa chữa dây thắng tay xe nâng cần phải lựa chọn dây thắng kỹ lưỡng, phù hợp về kích thước và đầu khóa.
Địa chỉ mua dây thắng tay xe nâng giá rẻ, chất lượng, uy tín
Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm dây thắng tay xe nâng? Bạn không biết đâu là nơi cung cấp dây thắng tay chất lượng? Đừng lo, Phụ tùng xe nâng An Phát là nơi cung cấp dây thắng tay xe nâng giá rẻ, chất lượng, đáp ứng được mọi nhu cầu của bạn.
Bảng model dây thắng tay xe nâng tại An Phát đang cung cấp:
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Dây thắng tay |
C-OC-11246-24603, 20803-71031 |
TCMFD30Z5/N5/V/T3C-A/T6/C6//T7/C7//W6/W7/Z8, FG30Z5/N5//T6/C6//T7/C7//W6/W7/Z8, FB30-6/-7/-8 RH |
Loại móc, tổng chiều dài: 2120mm (chiều dài ống: 1910mm) |
2 |
Dây thắng tay |
271G3-72001 |
TCM FD20-25T3/C3/T4/T4C/T3C-A/T13/T14/C13/C14, FG20-25T3/C3/T4/T4C/T13/T14/C13/C14 LH |
RẮN, tổng chiều dài: 1640mm (chiều dài ống: 1430mm) |
3 |
Dây thắng tay |
3EB-30-11131, 3EB-30-31330 |
Kom. FD20-30-11/-12/-14, FG20-30-11/-12/-14 LH |
Loại móc, tổng chiều dài: 1610mm (chiều dài ống: 1420mm) |
4 |
Dây thắng tay |
3EB-30-11231, 3EB-30-31340 |
Kom. FD20-30-11/-12/-14, FG20-30-11/-12/-14 RH |
Loại móc, tổng chiều dài: 2020mm (chiều dài ống: 1830mm) |
5 |
Dây thắng tay |
3EB-30-51110 |
Kom. FD20-30-16/-17, FG20-30-16/-17 LH |
RẮN, tổng chiều dài: 1175mm (chiều dài ống: 945mm), tấm hình chữ U kết nối với phanh tay |
6 |
Dây thắng tay |
3EB-30-51120, |
Kom. FD20-30-16/-17, FG20-30-16/-17 RH |
RẮN, tổng chiều dài: 1630mm (chiều dài ống: 1400mm), tấm hình chữ U kết nối với phanh tay |
7 |
Dây thắng tay |
47503-13310-71 |
Toy. 7FB10-18, 7FD10-18, 7FG10-18, 7FDF15-18, 7FGF15-18, 7FDN15, 7FGN15, 7FDU15-18, 7FGU15-18 LH |
RẮN, tổng chiều dài: 1195mm (chiều dài ống: 985mm), tấm hình chữ U kết nối với phanh tay |
8 |
Dây thắng tay |
47504-13310-71 |
Toy. 7FD10-18, 7FG10-18, 7FDF15-18, 7FGF15-18, 7FDN15, 7FGN15, 7FDU15-18, 7FGU15-18 RH |
RẮN, tổng chiều dài: 1640mm (chiều dài ống: 1430mm), Tấm hình chữ U kết nối với phanh tay |
9 |
Dây thắng tay |
20803-71241, C-52-11107-14601, |
TCM FB20-25-6/-7/-8/-17, Nichiyu FB20-28-65/-70/-72/-75 LH |
RẮN, tổng chiều dài: 1476mm (chiều dài ống: 1275mm) |
10 |
Dây thắng tay |
222A3-72011, 20803-71121 |
TCM FD20-25Z5/N5/V/T3C-A/T6/C6//T7/C7//W6/W7/T17/C17, FG20-25Z5/N5//T6/C6//T7/C7//W6/W7/T17/C17 RH |
RẮN, tổng chiều dài: 2120mm (chiều dài ống: 1910mm) |
11 |
Dây thắng tay |
47407-13000-71 |
Toy. 5-6FD10-18, 5-6FG10-18, 5-6FDF10-18, 5-6FGF10-18, 5FDU10-18, 5FGU10-18, 6FDA10-18, 6FGA10-18 |
RẮN, tổng chiều dài: 1770mm (chiều dài ống: 1567mm) |
12 |
Dây thắng tay |
47408-13000-71 |
Toy. 5-6FD10-18, 5-6FG10-18, 5-6FDF10-18, 5-6FGF10-18, 5FDU10-18, 5FGU10-18, 6FDA10-18, 6FGA10-18 |
RẮN, tổng chiều dài: 1225mm (chiều dài ống: 1027mm) |
13 |
Dây thắng tay |
20803-71221, C-52-11107-24601, |
TCM FB20-25-6/-7/-8/-17, Nichiyu FB20-28-65/-70/-72/-75 RH |
RẮN, tổng chiều dài: 1870mm (chiều dài ống: 1670mm) |
14 |
Dây thắng tay |
222A3-72021, 20803-71131 |
TCM FD20-25Z5/N5/V/T3C-A/T6/C6//T7/C7//W6/W7/T17/C17, FG20-25Z5/N5//T6/C6//T7/C7//W6/W7/T17/C17 LH |
RẮN, tổng chiều dài: 1500mm (chiều dài ống: 1290mm) |
15 |
Dây thắng tay |
22N53-72001 |
TCM FD20-25T3/C3/T4/T4C/T3C-A/T13/T14/C13/C14, FG20-25T3/C3/T4/T4C/T13/T14/C13/C14 RH |
RẮN, tổng chiều dài: 1740mm (chiều dài ống: 1535mm) |
16 |
Dây thắng tay |
C-OC-11246-14603, 20803-71041 |
TCM FD30Z5/N5/V/T3C-A/T6/C6//T7/C7//W6/W7/Z8, FG30Z5/N5//T6/C6//T7/C7//W6/W7/Z8, FB30-6/-7/-8 LH |
Loại móc, tổng chiều dài: 1500mm (chiều dài ống: 1290mm) |
17 |
Dây thắng tay |
91446-05701 |
Mit. FD20-25(F18B), FG20-25(F17B), FD30-A35(F14C), FG30-A35(F13D) LH |
Loại móc, tổng chiều dài: 1225mm (chiều dài ống: 1020mm) |
18 |
Dây thắng tay |
21195-50020, T15C5-62000 |
Heli H2000, G CPCD10-18, CPC10-18, CPD10-18, TEU/FB15-25, TEU FD18T |
Rắn, tổng chiều dài: 1980mm (chiều dài ống: 1790mm) |
19 |
Dây thắng tay |
OC11246-24603, M3033005700, 1628865, A373582 |
Heli,Maximal, JAC H series CPC(D)20-35, TEU, HC J series CPD15-35J, Xiagong CPC30H/490, Baoli KB25-35, Hyster H2.0-3.2DX, Doosan D20-30G, G20-30G |
Loại móc, tổng chiều dài: 1960mm (chiều dài ống: 1750mm) |
20 |
Dây thắng tay |
47408-33660-71 |
Toy. 6FD28-30, 6FDG28-30, 5FDU30 (9403-9507), 5FGU30 (9403-9507), 5FDF30 (9409-9409), 5FGF30 (9409-9409), 6FDA30, 6FGA30 LH |
Loại hình tứ giác đặc, Chiều dài: 1220mm |
21 |
Dây thắng tay |
47407-33660-71 |
Toy. 6FD28-30, 6FG28-30, 5FDU30 (9403-9507), 5FGU30 (9403-9507), 5FDF30 (9409-9409), 5FGF30 (9409-9409), 6FDA30, 6FGA30 |
Loại hình tứ giác đặc, Chiều dài: 1870mm |
22 |
Dây thắng tay |
OC11246-24603-30H, 30DH-111100 |
HC H series CPCD30-35, CPC30-35, J series CPD10-18 RH |
Loại móc, tổng chiều dài = 1655mm; chiều dài ống = 1445mm |
23 |
Dây thắng tay |
50DH-631000 |
HC H Series CPCD50-70, HC CPCD50-70-RW14B |
|
24 |
Dây thắng tay |
47401-23421-71, 47401-23420-71, 47404-33241-71, 47404-33240-71 |
Toy. 7FD20-25, 7FG20-25, 7FDK20-25, 7FGK20-25, 7FDF20-25, 7FGF20-25, 7FDU20-25, 7FGU20-25, 7FDN20-25, 7FGN20-25 RH |
Loại hình tứ giác đặc, Chiều dài: 1680mm (Ống: 1470mm) Tấm hình chữ U kết nối với phanh tay |
25 |
Dây thắng tay |
0C11246-14603-30H, 30DH-112100 |
HC H series CPCD30-35, CPC30-35, J series CPD10-18 LH |
Loại móc, tổng chiều dài = 1055mm; chiều dài ống = 845mm |
26 |
Dây thắng tay |
91E46-00215 |
Mit. FD20-25N(F18C), FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E), FG30-35AN(F13F) RH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 1730mm; chiều dài ống = 1505mm |
27 |
Dây thắng tay |
47404-26601-71, 47404-26600-71, 47402-26560-71 |
Toy. 8FD20-25, 8FG20-25, 8FDN20-25, 8FGN20-25, 8FDF20-25, 8FGF20-25, 8FBN20-25 LH |
Loại phanh chân, loại trụ đặc, Chiều dài: 1175mm (Ống: 950mm) |
28 |
Dây thắng tay |
47403-26601-71, 47403-26600-71, 47401-26560-71 |
Toy. 8FD20-25, 8FG20-25, 8FDN20-25, 8FGN20-25, 8FDF20-25, 8FGF20-25, 8FBN20-25 RH |
Loại phanh chân, loại trụ đặc, Chiều dài: 1660mm (Ống: 1430mm) |
29 |
Dây thắng tay |
91E46-00119 |
Mit. FD20-25N(F18C), FG20-25N(F17D), FD30-35AN(F14E), FG30-35AN(F13F) LH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 1168mm; chiều dài ống = 950mm |
30 |
Dây thắng tay |
C-52-13124-24600-S, C-52-11246-54606 |
TCM FD30T3/T3Z/T3C/3CZ/T4/T4C/T3C-A , FG30T3/T3Z/T3C/3CZ/T4/T4C/T3C-A |
Loại móc, tổng chiều dài = 1756mm; chiều dài ống = 1538mm, LH / RH giống nhau |
31 |
Dây thắng tay |
32331.92512 |
Tailift FD20-35, FG20-35 LH |
Loại móc, tổng chiều dài = 1200mm, chiều dài ống = 990mm |
32 |
Dây thắng tay |
37096, 32333, 92512129 |
Tailift FD20-35, FG20-35 RH |
Loại móc, tổng chiều dài = 1680mm, chiều dài ống = 1390mm |
33 |
Dây thắng tay |
N030-112001-000 |
HC R series CPCD10-18, CPC10-18 RH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 2090mm, chiều dài ống = 1900mm |
34 |
Dây thắng tay |
N030-111001-000 |
HC R series CPCD10-18, CPC10-18 LH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 1330mm, chiều dài ống = 1140mm |
35 |
Dây thắng tay |
HRA01C3703-HC-L |
HC H Series CPCD40-50 LH |
Loại chữ U, tổng chiều dài = 1285mm, chiều dài ống = 1095mm |
36 |
Dây thắng tay |
HRA01C3703-HC-R |
HC H Series CPCD40-50 RH |
Loại chữ U, tổng chiều dài = 2035mm, chiều dài ống = 1845mm
|
37 |
Dây thắng tay |
32330.92512 |
Tailift FD10-18, FG10-18 LH |
|
38 |
Dây thắng tay |
32332.92512 |
Tailift FD10-18, FG10-18 RH |
|
39 |
Dây thắng tay |
91546-00600 |
Mit. FD20-25(F18B), FG20-25(F17B), FD30-A35(F14C), FG30-A35(F13D) RH |
Loại móc, tổng chiều dài: 1830mm (chiều dài ống: 1625mm)
|
40 |
Dây thắng tay |
80DH-631000 |
HC H series CPCD80-100, HC R series CPCD50-100/except CPCD50-70-RW14B |
Tổng chiều dài 1693, chiều dài ống 1394, một đầu phẳng, đầu kia là ren |
41 |
Dây thắng tay |
N163-111001-000-R, N163-112001-000, N163-112200-000 |
HC R,A series CPCD20-35, CPC20-35 RH |
Loại móc, tổng chiều dài: 2103mm (chiều dài ống: 1893mm) |
42 |
Dây thắng tay |
15783-60211G, 15793-60211G, G51B3-60211 |
Heli,Baoli CPCD50-100, TEU/FD50-100 |
Tổng chiều dài = 2030mm; chiều dài ống = 1840mm, Cài đặt M20
|
43 |
Dây thắng tay |
N163-111001-000-L, N163-111100-000 |
HC R,A series CPCD20-35, CPC20-35 LH |
Loại móc, tổng chiều dài: 1143mm (chiều dài ống: 933mm) |
44 |
Dây thắng tay |
A01C3-71001 |
Heli H2000, K series CPCD40-50 RH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 2208mm; chiều dài ống = 1970mm, ren bên phanh M14 * 1.5 |
45 |
Dây thắng tay |
A01C3-71701 |
Heli H2000, K series CPCD40-50 LH |
Loại lõi rắn, tổng chiều dài = 1668mm; chiều dài ống = 1430mm, ren bên phanh M14 * 1.5 |
46 |
Dây thắng tay |
R450-114200-000, HRA01C3703-HC-R |
HC R series CPCD40-50,H series CPCD40-50(new) RH |
Rắn, tổng chiều dài: 1990mm (chiều dài ống: 1765mm) |
47 |
Dây thắng tay |
47402-23421-71, 47402-23420-71, 47405-33241-71, 47405-33240-71 |
Toy. 7FB20-25, 7FD20-25, 7FG20-25, 7FDK20-25, 7FGK20-25, 7FDF20-25, 7FGF20-25, 7FDU20-25, 7FGU20-25, 7FDN20-25, 7FGN20-25 LH |
Loại hình tứ giác đặc, Chiều dài: 1235mm (Ống: 1025mm) Tấm hình chữ U kết nối với Phanh tay |
48 |
Dây thắng tay |
R450-113200-000, HRA01C3703-HC-L |
HC R series CPCD40-50,H series CPCD40-50(new) LH |
Rắn, tổng chiều dài: 1320mm (chiều dài ống: 1095mm) |
An Phát không chỉ giới hạn việc cung cấp dây thắng tay mà còn cung cấp rất nhiều loại phụ tùng xe nâng của các thương hiệu nổi tiếng như: Komatsu, Mitsubishi, Toyota, TCM, Hyster, Linde,… Toàn bộ những sản phẩm của An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu nên đảm bảo về nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng và độ bền, tính tương thích cao.
Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng thì An Phát còn cung cấp dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, dịch vụ bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ, dịch vụ giao hàng tận nơi, nhanh chóng, chính sách bán hàng, đổi trả, bảo hành, thanh toán linh hoạt,… nhằm mang đến những trải nhiệm mua hàng tốt nhất cho quý khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và báo giá cho bạn về dây thắng tay xe nâng hoặc các sản phẩm phụ tùng xe nâng khác.