Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 120 Sản phẩm
Motor khởi động xe nâng (củ đề xe nâng)
Motor khởi động còn được gọi là củ đề xe nâng - là một động cơ điện nhỏ có nhiệm vụ khởi động động cơ chính của xe nâng. Đồng thời, khi động cơ chính đã khởi động và hoạt động ổn định, motor khởi động sẽ tự động ngắt.
Cùng tìm hiểu thêm về cấu tạo của motor khởi động xe nâng quan các thông tin chi tiết dưới đây.
Cấu tạo của motor khởi động xe nâng
Do chức năng của motor khởi động rất quan trọng đối với hệ thống điện xe nâng nên điều này cho phép các cấu tạo của thiết bị sẽ có sự phức tạp, bao gồm môt số chi tiết nhỏ cấu thành như:
Vỏ motor: Đây là bộ phận bao bọc bên ngoài mà mọi người thường nhìn thấy đầu tiên ở motor khởi động. Lớp vỏ này được làm từ thép hoặc nhôm, có nhiệm vụ chứa và bảo vệ các bộ phận bên trong motor.
Stator: Là phần tĩnh của motor, nó bao gồm các cuộn dây điện được quấn quanh 1 lõi thép cố định. Khi dòng điện chạy qua các cuộn dây, nó sẽ tạo ra lực từ trường.
Rotor: Là phần quay của motor, bao gồm lõi thép và các lá thép điện từ. Khi hoạt động từ trường của stator sẽ tác dụng lực lên rotor, khiến nó quay.
Bánh răng: Đây là hệ bánh răng giúp truyền mô-men xoắn từ motor đến trục khuỷu của động cơ chính.
Công tắc khởi động: Là bộ phận điều khiển sự vận hành/ hoạt động của motor khởi động.
Các lọai motor khởi động hiện nay được sử dụng tương đối phổ biến đối với các dòng xe nâng động cơ đốt trong. Tuy nhiên cũng có xe nâng điện sử dụng nhưng rất hiếm, vì việc này yêu cầu khá nhiều về phương pháp khởi động của xe và từ nhà sản xuất.
Phân loại motor khởi động xe nâng dựa trên quy mô sử dụng
Dựa trên nhu cầu sử dụng và công suất của xe nâng thì motor khởi động xe nâng sẽ được chia làm 2 loại chính sau đây:
+ Motor khởi động DC: Đây là motor dựa vào dòng điện một chiều để hoạt động. Xét về ưu điểm thì motor có độ mô-men xoắn lớn, giúp khởi động động cơ dễ dàng. Tuy nhiên, motor khởi động DC có kích thước lớn và nặng hơn so với motor khởi động AC.
+ Motor khởi động AC: Sử dụng dòng điện xoay chiều để hoạt động. Dòng motor này sẽ có kích thước nhỏ gọn và nhẹ hơn so với motor khởi động DC. Đồng thời, motor cho thấy độ mô-men xoắn nhỏ và phù hợp với các dòng xe nâng tải trọng nhỏ đến trung bình.
Lưu ý khi chọn mua motor khởi động xe nâng
Chọn loại motor khởi động phù hợp với xe nâng
Điều này có nghĩa là, motor mà khách hàng chọn phải phù hợp với từng loại động cơ của xe nâng ( xăng hay dầu ). Nếu chú ý đến những điểm này thì khách hàng có thể thấy nó sẽ giúp cho xe nâng có chỉ số hoạt động và khởi động hiệu quả rất nhiều.
Tuyệt đối không chọn các loại motor có công suất không phù hợp
Để xe nâng có thể khởi động và hoạt động ổn định thì bắt buộc khách hàng nên chọn các loại motor có công suất phù hợp với xe nâng.
Tuy nhiên, nếu công suất của motor khởi động không phù hợp thì các phản ứng khởi động của xe nâng sẽ rất chậm, motor quay với mô men thấp và không thể làm xe nâng khởi động ổn định để vận hành.
Ưu tiên mức điện áp của motor phù hợp với xe nâng
Là một thiết bị thuộc hệ thống điện, nên việc lắp đặt và thay thế motor khởi động xe nâng bắt buộc khách hàng phải lưu ý tới mức điện áp của thiết bị. Để tránh các tình trạng điện áp không phù hợp, không thể khởi động để quay motor xe nâng quay.
Sử dụng motor khởi động xe nâng như nào là đúng cách?
Kiểm tra định kỳ motor khởi động: Do điều kiện môi trường khắc nghiệt, motor khởi động xe nâng dễ bị hư hỏng do bụi bẩn, nước hoặc nhiệt độ cao. Do đó, cần bảo dưỡng motor khởi động định kỳ để đảm bảo hoạt động hiệu quả và bền bỉ.
Bảo dưỡng motor khởi động xe nâng: Thường xuyên thực hiện việc bảo dưỡng và vệ sinh motor thường xuyên.
+ Thay thế các phụ tùng bị hao mòn hoặc hư hỏng.
+ Bôi trơn các bộ phận thường xuyên chuyển động.
+ Kiểm tra điện áp và dòng điện của motor.
Bảng model các thông số của motor khởi động tại An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Motor khởi động |
YM129910-77022, YM129932-77010, 129910-77022, 129932-77010 |
4D92E/4TNE92/4D94E/4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
Dầu, 12V-2.3KW, Z=9 răng |
2 |
Motor khởi động |
YM129900-77040, S13-404, 12832221801 , 1599845 |
4D92E/4TNE92/4D94E/4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
12V-2.3KW, Z=9 răng |
3 |
Motor khởi động |
A-23300-6K200, 23300-6K200, 23300-6K20A, 3708010-X12, 23300-1W400, 23300-80G00 |
TD27,CA498,QD32,BD30 |
12V-2.5KW, Z=9 răng |
4 |
Motor khởi động |
Z-8-94453-212-0, Z-8-94170-205-0, 20801-0M021 |
C240,4FE1 |
|
5 |
Motor khởi động |
Z-8-97042-997-2, 8-97042-997-2, Z-8-97042-997-0, 8-97042-997-0, HYSTER/1347064, 1519632,3122813 ,228000-1893 |
4JG2 |
12V,2.2KW, T=9 răng |
6 |
Motor khởi động |
Z-1-81100-141-1 |
6BG1 |
24V/4.5KW, 11 răng |
7 |
Motor khởi động |
Z-1-81100-189-1 |
6BB1/6BD1 |
24V/4.5KW, 11 răng |
8 |
Motor khởi động |
2873B071, 2873B056, 0312221801 |
903.27 Series (CP80820,CP80891,CP81079,CP81149), 903.27S Series (CT81007)/linde 351-03,1004-4 Series (AA80427,AG80757)G4.236 Series (LE80479)/ linde 352-01/02 |
10 răng, 12V/2.8KW, chốt 89, lỗ lắp 3-10.5, khoảng cách giữa 127*90*90 |
9 |
Motor khởi động |
34466-03101 |
FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E2 |
24V-3.2KW, T=11 răng |
10 |
Motor khởi động |
34466-20102 |
FD20-30/S4E,FD35A/S4E2,S6E,S6E2 |
24V-3.2KW, khởi động dầu |
11 |
Motor khởi động |
01183599, 01182382, 01182384 |
Linde 351-04/05/Deutz D2011L04,OM forklift/Deutz F4M2011 |
12V/2.5KW,9 răng 34,stop 82.3-Lỗ lắp 2-11 Khoảng cách tâm 101 |
12 |
Motor khởi động |
04300006,01183599, 01182382,01182384, 0001223021, 0001223016 |
linde 351-04/05/D2011L04,OMForklift/F4M2011 |
12V-2.3KW, Z=9 răng, dừng 82,5,2-11 Khoảng cách trung tâm 101,6 |
13 |
Motor khởi động |
32A66-00101, 32A66-10101, 32A66-00100, 32A66-20601, 32A66-00600, 32A66-20100 |
F18B,F18C/S4S,S4Q2 |
12V-2.2KW, 10 răng |
14 |
Motor khởi động |
34766-20901 |
S6E2/FD45-70 |
24V/5KW, T=10 răng |
15 |
Motor khởi động |
32B66-00202, 32B66-00200, 32B66-00201, 32B66-10100 |
S6S/FD35-70,S6S/FD35-50T9,S6K-T/FD60-100(Z8)/-9 |
Với rơ le khởi động, 24V-5KW,T=10 răng |
16 |
Motor khởi động |
28100-31625-71 |
2H |
|
17 |
Motor khởi động |
MM115514 |
4G52,4G54 |
|
18 |
Motor khởi động |
MD171228, M2T58881, M2T58581, M2T58681, MM115515, MM115516, MM115518, MM115519, MM515515, 911410, 918306 |
4G32,4G33,4G52,4G63,4G64,6G72,G424/ |
|
19 |
Motor khởi động |
YM129900-77010, S13-204 |
4D92E/4TNE92/4D94E/4D94LE/4TNE94/4D98E/ 4TNE98/4TNV94/4TNV98 |
12V-2.3KW, Z=9 RĂNG |
20 |
Motor khởi động |
65.04191-0041 |
DB33 |
12V/2.5KW, 11 răng |
21 |
Motor khởi động |
36100-42C10 |
D4BB |
|
22 |
Motor khởi động |
600-813-3240 |
6D95L |
24V/4.5KW, 11 răng |
23 |
Motor khởi động |
4840-18-400B, 9010988-91 |
HA,XA (8512-)/Yale,HA, XA/Hyster |
12V-2.7KW T=13 răng |
24 |
Motor khởi động |
N-23300-00H10, 23300-00H10, 208010M031, 3001004, 3046666, 220007341 |
H15,H20-2 |
12V/0,85KW, Z=8 răng |
25 |
Motor khởi động |
0009710100, 0009710106, 0009710108, VW068911024F, 068911024F, VW068911024GX, 068911024GX |
ADG/linde H12-20D,ADF/linde H12-20T(350),BEF,BMF |
10 răng, 12V/2.8KW |
26 |
Motor khởi động |
2873B061 |
Parkins 903.27 Series(Engine No.:CP80776)/ Linde 351-02 Series |
|
27 |
Motor khởi động |
4RG610100-A |
Weichai 4RMG25 |
|
28 |
Motor khởi động |
4R610100 |
LR4105,LR4108,4B3-22,4B3-24,4B4-22,4B3-G59, 4A3-G57,LR4M5U22/0588E |
|
29 |
Motor khởi động |
AG-31A66-00102, 31A66-00102 |
Mit. S4L-31,TCM/FD15T12 |
|
30 |
Motor khởi động |
VW02A911024G, 0009710116 (0009710126) |
Linde Volkswagen BJC,BMF/H40-50(394 Series) |
|
31 |
Motor khởi động |
M008T50471/ 1K012-6301-0 |
V3300,V3600 |
|
32 |
Motor khởi động |
Z-8-94367-566-0 |
4BC2 |
|
33 |
Motor khởi động |
2873K406, 3582221801 |
Parkins 1104D,1106(112/129KW) |
|
34 |
Motor khởi động |
28100-33350-71 |
3FD 100-135,H07C |
|
35 |
Motor khởi động |
01182759 (M009T62671), 21164603, 21306350, 85000749 |
(VOLVO) TAD720 VE/HELI CPCD250 |
|
36 |
Motor khởi động |
A-EJ08 |
V2203 |
|
37 |
Motor khởi động |
4RG610100-B, CJ2711M |
Weichai R4105,R6105 |
|
38 |
Motor khởi động |
28100-32850-71, 228000-3930, 228000-3931 |
1FZ/7FG35-50 |
|
39 |
Motor khởi động |
490B-51000-1, QDJ1409E-P |
Xinchai 495BPG |
Bản gốc, (nhãn hiệu MinXian) QDJ1409E-P,12V-3.8KW |
40 |
Motor khởi động |
600-863-4131 (600-863-4130, 600-863-4110) |
6D102E |
24V/4.5KW, T=10 răng |
41 |
Motor khởi động |
A-EJ08 |
D427 |
|
42 |
Motor khởi động |
A-EJ08 |
6105 |
QDJ273A 24V 6.5KW 11 răng |
43 |
Motor khởi động |
QDJ1409D |
480,485,490 |
12V/3.7KW, có thể thay thế bằng LS00-047 |
44 |
Motor khởi động |
3971612 |
Cummins B3.3 |
12V-2.0KW, Z=9 răng |
45 |
Motor khởi động |
23300-06J02 |
TD42 |
Đầu quấn, 24V-3.5KW, 3 lỗ, 11 răng |
46 |
Motor khởi động |
Z-1-81100-206-0 |
6BD1/FD40Z7C(oil) |
|
47 |
Motor khởi động |
Z-1-81100-206-1 |
6BG1 oil |
bộ khởi động dầu (A-6BG1QC07) |
Nếu khách hàng đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp motor khởi động uy tín thì Công ty An Phát là địa chỉ mua hàng mà khách không nên bỏ qua.
Khi mua motor khởi động tại An Phát, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
Hỗ trợ bảo hành hãng lên tới 12 - 24 tháng, bảo hành tận nơi, nhanh chóng.
Hỗ trợ giao hàng tận nơi và tư vấn lắp đặt miễn phí.
Trên đây An Phát đã giới thiệu chi tiết về motor khởi động, rất hy vọng khách hàng sẽ tìm mua được sản phẩm với giá tốt nhất và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình!