Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 49 Sản phẩm
LỌC GIÓ XE NÂNG
Lọc gió xe nâng là một bộ phận tựa như một “lá phổi” của con người. Nó có chức năng lọc các bụi bẩn, tạp chất có trong không khí trước khi đưa vào động cơ. Vai trò của lọc gió xe nâng không chỉ thể hiện ở việc giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng mà còn liên quan đến nhiều khía cạnh như hiệu suất động cơ, mức tiêu thụ nhiên liệu.

Tầm quan trọng của bộ lọc gió xe nâng
Lọc gió là một bộ phận không thể thiếu trong xe nâng. Nó có vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ và duy trì hiệu suất làm việc của động cơ xe nâng hàng. Dưới đây là một số chức năng của bộ lọc gió xe nâng cho thấy tầm quan trọng của nó:
Cung cấp không khí sạch hơn
Bộ lọc gió xe nâng được lắp ở trước cửa hút khí của động cơ. Nó có thể lọc sạch các tạp chất có trong không khí hiệu quả. Không khi sạch này sẽ đi vào động cơ xe nâng, trộn với nhiên liệu để đốt cháy hoàn toàn.
Điều này không chỉ cải thiện hiệu suất làm việc của động cơ xe mà còn giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu, khí thải. Đây chính là tầm quan trọng lớn nhất mà bộ lọc gió xe nâng mang đến.
Giảm hao mòn động cơ
Thông qua việc lọc các tạp chất có trong không khí, lọc gió có chức năng quan trọng khác là giảm hao mòn động cơ xe nâng. Từ đó giúp làm giảm chi phí bảo dưỡng.
Bằng cách lọc các tạp chất từ không khí, lọc gió xe nâng ngăn không cho các hạt bụi bẩn xâm nhập và động cơ. Nó sẽ bảo vệ các bộ phận quan trọng như piston, ống lót xi lanh và kéo dài tuổi thọ cho nguyên cụm động cơ.

Tóm lại, bộ lọc gió xe nâng có 2 vai trò quan trọng là cung cấp không khí sạch và giảm hao mòn động cơ. Từ đó đảm bảo mức tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất, công suất làm việc tối đa và nâng cao tuổi thọ động cơ xe nâng.
Vì thế, người dùng thường ưu tiên lựa chọn loại lọc gió xe nâng chất lượng cao, độ kín tốt, khả năng lọc mạnh mẽ. Do đó, việc thay mới và bảo dưỡng lọc gió xe nâng định kỳ là một bước vô cùng thiết yếu để giúp động cơ hoạt động trơn tru, êm ái.
Cấu tạo của bộ lọc gió xe nâng chất lượng cao
Lọc gió thường được lắp đặt ở trước cửa hút gió động cơ để lọc tạp chất trong không khí. Nó thường có dáng hình trụ, tròn, bên trong chứa các lớp vật liệu lọc. Với thiết kế đơn giản, kiểu dáng dễ lắp đặt và thay thế, lọc gió xe nâng thường được sử dụng nhiều cho các dòng xe nâng động cơ đốt trong.
Một số chi tiết cấu tạo thành bộ lọc gió xe nâng:
Vỏ bộ lọc gió: thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa, có nhiệm vụ bảo vệ phần tử lọc khỏi bụi bẩn và hơi ẩm bên ngoài.
Vòng đệm làm kín: đảm bảo không khí không đi vòng qua phần từ lọc và đi trực tiếp vào động cơ.
Phần tử lọc: thành phần cốt lõi của bộ lọc gió, thường được làm bằng giấy hoặc vật liệu lọc hiệu suất cao khác, nó có thể lọc các hạt vật chất trong không khí.

Phân loại lọc gió xe nâng phổ biến trên thị trường
Lọc gió xe nâng có rất nhiều loại khác nhau. Để phân loại lọc gió cần dựa vào nhiều yếu tố như: chất liệu (lọc gió giấy, bọt biển, kim loại), chức năng (lọc gió động cơ, lọc gió cabin),… Với hơn 13 năm kinh nghiệm sửa chữa xe nâng, hệ thống cơ cấu phân phối khí và nhiều hạng mục khác, An Phát tổng hợp 3 loại lọc gió được lắp đặt nhiều trên xe, gồm:
Bộ lọc gió khô xe nâng
Đây là bộ lọc sử dụng lõi lọc giấy để chặn bụi, hạt và các tạp chất khác qua lớp giấy lọc. Loại lọc gió xe nâng này phù hợp cho những dòng xe làm việc trong môi trường kho hàng, khô ráo và sạch sẽ.
Bộ lọc gió dầu xe nâng
Bộ lọc này thêm dầu bôi trơn vào lõi lọc để tạo thành màng dầu. Nó có thể hấp thu và giữ lại các hạt bụi nhỏ, hiệu quả lọc tốt hơn bộ lọc gió khô xe nâng. Loại bộ lọc gió này thích hợp với các dòng xe nâng làm việc trong môi trường ngoài trời, nhiều bụi cát.
Bộ lọc gió ngâm dầu xe nâng
Lõi của bộ lọc gió này được ngâm hoàn toàn trong dầu để đạt được hiệu quả lọc tốt nhất. Không khí được hút vào sẽ đi qua lớp dầu này để loại bỏ bụi bẩn, tạp chất. Đây là bộ lọc gió rất thích hợp với dòng xe nâng công nghiệp hạng nặng.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại lọc gió xe nâng khác nhau. Nếu bạn không hiểu rõ về dòng sản phẩm này thì rất dễ mua loại không phù hợp với xe nâng.
Bạn có thể liên hệ tới An Phát – Nhà cung cấp phụ tùng xe nâng uy tín hàng đầu hiện nay. Tại đây, bạn chỉ cần cung cấp tên phụ tùng và model xe nâng thì An Phát sẽ hỗ trợ tư vấn và giới thiệu đúng loại lọc gió tương thích cao với xe nâng của bạn.
Các sản phẩm lọc gió xe nâng giá tốt, nhập khẩu của An Phát
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lọc gió |
534A0-62011, 2CH51-02101, 3EB-02-34790, 91E61-00600, A213938, 17744-U2100-71 |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A, Toy. 6FDU15-AU50, 6FGU15-AU50, 6FGU15-AU50, 7-8FGU15-U20, Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17, Mit. FD20-30N, Nissan L02, H20, Hyster H2.50-3.00DX, Doosan D20-30S2/S3, Linde 1218 series, 1283 series, Heli H2000 series CPCD20-35/CA49 |
D1.84*D2.63*H1.298 |
2 |
Lọc gió |
3EB-02-25550 |
Kom. FD20-30-11 |
83.5*63.5*H261/Lỗ sau 17.5, độ sâu tổ 17 |
3 |
Lọc gió |
9839023 |
Linde 352-03/04/05 series (Late), 393-01 series (Late), 394-01/02 series |
|
4 |
Lọc gió |
530C0-62011, KW1634(AXU)-0000, 17742-30510-71, 3EC-02-42230 |
TCM FD35-50C8/T8/C9/T9, FG35-50C8/T8/C9/T9, FD50-100Z8/Z8M, Heli CPCD50-100/6BG1, HC R series CPCD50-70/CY6102BG-E2, Toy. 7F35-50, Kom. FD35-70-8/-10 |
D1.92*D2.72*H1.328 |
5 |
Lọc gió |
26502-27031, 3319118 |
TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2 |
¢116*¢88*H398 |
6 |
Lọc gió |
A218870 |
Doosan D15-18S/S2, G15-18S/S2, D20-30A3/S3/A2300, G20-30E3 |
¢81*¢54*H148 |
7 |
Lọc gió |
291Y1-07031 |
TCM FD240-300-3 |
148*109*H390 |
8 |
Lọc gió |
P775300 |
Máy xúc lật CAT 247B2 / 257B2; Máy xúc Komatsu PW98MR-6 |
|
9 |
Lọc gió |
A371683, 2CH51-02081, K127260-02 |
TCM FD20-30T3CS-Anew, JAC CPCD20-35, CPC20-35, Doosan D20-30SE, Maximal FD20-35 |
D1.96*D2.82*d1.69* d2.9*H1.233*H2.19 |
10 |
Lọc gió |
213T1-02021 |
TCM FG10-30N5/T6/T3C, FD10-30T3Z/T3CZ, Mit. FG10-18N (F25C), FG20-25N (F17D), FG30-35AN (F13F), Heli H2000 series CPQD20-35/H20, Kom. FG20-30-12/-14/-16, Nissan 1F1 |
D1.60*D2.44*H1.263 |
11 |
Lọc gió |
9839024 |
Linde 353-02/03 |
|
12 |
Lọc gió |
A-FA06-103A-0258A |
Heli CPCD40-50/R4105G25, 4C6-65M22, A-6BG1, 4110/125TG2 |
|
13 |
Lọc gió |
9839028 |
linde 351-05 Series, 1219, 1220 Series, Nissan CPC30/4D27G31 |
|
14 |
Lọc gió |
9839017 |
Linde 352-01/02/030/04, 332-01/02 |
|
15 |
Lọc gió |
0830-G00 |
HC CPCD30-35/A498BT1-20 |
|
16 |
Lọc gió |
9839009 |
Linde 396-01/02 |
|
17 |
Lọc gió |
9839001 |
Linde 391-01, 392-01, 393-01 |
|
18 |
Lọc gió |
3FD-02-24990 |
Kom. FD80-8 |
145*117*88*H325 |
19 |
Lọc gió |
A-FA05-806A-0178A |
CPCD50-100 |
|
20 |
Lọc gió |
G25591-02551, 16546-42K00 |
Heli α series, K series, HC R series CPCD20-35, CPC20-35, Nissan J01, Tailift FD20-30/C240 |
D1.127*D2.103*d1.65* d2.12*H1.260*H2.250*H3.15 |
21 |
Lọc gió |
17741-23600-71, 17743-23600-71 |
Toy. 6-8FD10-30, 6-8FG10-30, 5-6FD35-45, 5-6FG35-45, FDZN20-30, FGZN20-30, 8FDU15-32, 8FGU15-32, 8FGCU20-32 |
D1.138*d1.83*H1.277*H2.272 |
22 |
Lọc gió |
16546-40K00 |
HC R series CPCD30-35N/TD27, Nissan J02/TD27 |
D1158*D2133*d178* d217*H1238*H2228*H319 |
23 |
Lọc gió |
R450-312000-000 |
HC R series CPCD40-50/LR4105/LR4108/4B3-22 |
154*74*H268 (Một đầu nắp sắt, đầu còn lại là keo PU), Lỗ lắp 11, sâu 19 |
24 |
Lọc gió |
3EA-01-18230 |
Kom. FG30-11/H20 |
105*65*260 |
25 |
Lọc gió |
600-181-9460, 3EC-01-32240 |
FD50-70E-7, FD(G)35-70-7 |
D1.195*D3.155*d1.86*d2.17* H1.314*H2.301*H3.15 |
26 |
Lọc gió |
HC232Z1-02111, H25S1-00212X, 32591, 51510401 |
TCM FD20-30VT/VC/T3CS-A/old; Heli H2000 Series CPCD20-30; Tailift FD15-30/C240 |
|
27 |
Lọc gió |
A-FA05-156A-0178A |
HC R series CPCD30-35N/CA498, HC A series CPCD30-35A/C490BPG |
D1.133*d1.78*d2.18* H1.238*H2.230*H3.20 |
28 |
Lọc gió |
9839012 |
Linde 350-01/02 series, 350-03 series (Early), 330 series, 331 series |
108*51*H226, vòng đệm, đường kính tâm 75 |
29 |
Lọc gió |
9839000 |
linde 391-01, 392-01, 393-01 |
AF26191/132*65*295 |
30 |
Lọc gió |
9839013 |
Linde 351-01/02/03/04/05 (Early), 331 series, 332 series |
D1.125*d1.65*d2.9* H1.290*H2.280 |
31 |
Lọc gió |
R453-312000-000X, 91K61-01112, P827653, 5980026110, 59800-2611-0 |
HC R series CPCD45-100/TB42, CPCD45-50/RXW35/1104D-44, Mit. FD45-55N, FG45-55N, FD50CN, FG50CN |
D1.138*d1.81* H1.331*H2.322 |
32 |
Lọc gió |
214A1-02601 |
TCM FD20-30Z3/Z4/Z8/Z9/4JG2 |
D2.133*d1.78*d2.17* H1.286*H2.278*H3.26 |
33 |
Lọc gió |
91861-01600, 20801-03091, 20801-03092, 53911-12011, 17702-30750-71, 91961-00500, 91361-01900, 91860-01600 |
TCM FD35-50C8/T8/Z7, FD50-80Z7, FD100Z, Mit. FD3-70, FD40-50K/S6S, Toy. 5FD50-80, HC H series CPCD50-70H//LR4108G10Y, Heli CPCD40-50-WX5/CA4110, CPCD40-50-WX8/CA4DX23 |
D1.195*D2.153*d1.86* d2.18*H1.310*H2.300*H3.20 |
34 |
Lọc gió |
K127260-1-1, 32593 |
Tailift FG20-35/H25, Baoli, JAC, Maximal CPCD20-35, CPC20-35 |
127*70*H256, vòng đệm OD 106, ID 90 |
35 |
Lọc gió |
91461-11500 |
Mit. FD15-30/S4E, FG40-50K/TB45 |
135*75*H287 (Kèm cánh quạt) |
36 |
Lọc gió |
17801-23001-71, 17801-23000-71, 92510631, 305080 |
Toyota 5FD10-30 (8908-9108), 5FG10-30 (8908-9108), 5FD33-45 (8806-9409), 5FG33-45 (8806-9409); Tailift FD15-35/4GJ2, Hyster H177 (H2.00-3.20XM) |
D1.158*D2.133*d1.64* d2.15*H1.290*H2.280*H3.26 |
37 |
Lọc gió |
N150-311000-000 |
HC R series CPCD30-35N/A498 |
130*52*H226 (Một đầu của nắp sắt, đầu còn lại là keo PU), Lỗ sau 23, độ sâu lắp 22 |
38 |
Lọc gió |
N163-311000-000 |
HC R Series CPCD30-35N/C240 |
130*80*H238, Hốc sâu 20, không có cánh quạt |
39 |
Lọc gió |
17806-23800-71 |
Toy. 5FD10-30 (9108-9401), 5FG10-30 (9108-9401) |
195 (đĩa lắp đặt)*133*66.5* H282/ Lỗ lắp 17/Với đĩa |
40 |
Lọc gió |
20801-03101, 0019831608 |
TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2; Line 358 Series |
201*135*H406/Lỗ lắp 17 |
41 |
Lọc gió |
92E61-02311, 16546-Z9004 |
Mit. FD80-160N |
232*147*343mm, đường kính lỗ lắp là 17mm |
42 |
Lọc gió |
9839002 |
Linde 350-03/-04, 1216-01 |
D1.112*d1.66*H1..240*H2.216 |
43 |
Lọc gió |
A131768 |
Doosan D35-80S2, D35-90S5, G35-70S5 |
220*170*110*L390/Lỗ lắp 17 |
44 |
Lọc gió |
A01C4-00301X, A01C1-00301X, KW1532-00 |
HELI CPCD40-50/Weichai R4105G25, Quanchai 4C6-65M22, A-6BG1, Xichai 4110/125TG2 |
D1.153*d1.87*d2.17* H1.330*H2.320*H3.19 |
45 |
Lọc gió |
17702-33930-71 |
Toy. 5FD50-80 |
|
46 |
Lọc gió |
16546-05H10, P775749 |
Doosan D15-18, Nissan |
104*63*H204* Lỗ lắp 17/Có cánh quạt |
47 |
Lọc gió |
0009839027, 16546-FA00A |
Linde 351-05 series (Late), 1219, 1220 series, Nissan, Xiagong E series CPC30/4D27G31 |
128*75*H321 |
48 |
Lọc gió |
16546-1G000 |
Nissan D01 |
126*65*235 lỗ nhỏ 12 |
49 |
Lọc gió |
H5T01-00621*1, 3FE-02-35350 |
HELI H2000 Series CPCD50-70/S6S, K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/Xichai 4DF3, CY6BG332; Kom. FD100-160E-7/6BG1; HC A Series CPCD50-70-AW28/QSB4.5 |
186*106*H388 |
50 |
Lọc gió |
34730-04500 |
Mit. FD80-90 |
|
51 |
Lọc gió |
HC232Z1-02111, H25S1-00212X, 32591, 51510401, 91361-10900 |
TCM FD20-30VT/VC/T3CS-A/old, Heli H2000 series CPCD20-30, Mit. FD10-18 (F16C), FD20-25 (F18B), FD30-A35 (F14C), Tailift FD15-30/C240 |
D1.154*D2.106* d1.59*H1.216*H2.210 |
52 |
Lọc gió |
20801-03271 |
TCM FD10-18Z16/Z17, FG10-18N16/N17 |
|
53 |
Lọc gió |
256C1-08011, 213T1-02011, 91B61-00112, 91B61-00912, 16546-FJ100, 20801-03351, 3EB-01-38730, 3EB-02-38730, 2034117, P821575 |
TCM FG10-30N5/T6/T3C, FD10-30T3Z/T3CZ; FG10-18N (F25C), FG20-25N (F17D), FG30-35AN (F13F); H2000 CPQD20-35/H20; FG20-30-12/-14/-16; 1F1, TCM FG10-30N5/T6/T3C, FD10-30T3Z/T3CZ; FG10-18N (F25C), FG20-25N (F17D), FG30-35AN (F13F); H2000 CPQD20-35/H20; FG20-30-12/-14/-16; 1F1 |
D1.106*D2.60* H1.274*H2.265 |
54 |
Lọc gió |
1559418, P611858 |
Hyster H2.00-3.5FT |
D1.103*D2.88*d1.53* H1.268*H2.249 |
55 |
Lọc gió |
P181059 |
EX160WD |
Φ154*Φ89*H381 |
56 |
Lọc gió |
1574111, 58004883 |
Hyster L177 (H2.00-3.5FT), N177 (H40-70FT), P177 (H40-70FT)/4TNE92/4TNE98/GM |
D1.122*D2.102*d1.73* H1.330*H2.305 |
57 |
Lọc gió |
H3QA1-00501X-1 |
Heli H series CPCD40-50-WX8, CPC40-50-WX8, K series CPCD40-50-XC5K2/4D35ZG31, CPC40-50-XC5K2/4D35ZG31, CPCD40-QC6 |
|
58 |
Lọc gió |
K0U01-00221X |
heli CPCD50-70-WX3K/CA6110 |
|
59 |
Lọc gió |
K1320A/K1320B, 60675809500 |
Baoli CPCD30-40 WP3.2 |
|
60 |
Lọc gió |
A-FA04-001A-1653A |
TCM FD20-30Z5/T6/T3/V5T/T3CD-A, Kom. FD20-30-12/-14/-16/-17, Mit. FD20-30N, Nissan L02, H20, Hyster H2.50-3.00DX, Doosan D20-30S2/S3, Linde 1218, 1283, Heli CPCD20-35/CA498/C240 |
|
Bao lâu nên thay thế lọc gió xe nâng định kỳ?
Tần suất để thay mới lọc gió xe nâng phụ thuộc lớn vào môi trường làm việc. Đa số các nhà sản xuất khuyến nghị kiểm tra lọc gió sau mỗi 500 giờ làm việc hoặc mỗi quý (tầm 3 tháng).
Ngoài ra, nếu bạn quan sát bằng mắt thường, phát hiện có nhiều bụi bẩn tích tụ trên bề mặt lõi hoặc có hư hỏng rõ ràng thì cần phải thay mới ngay lập tức. Việc thay thế lọc gió xe nâng định kỳ, thường xuyên rất quan trọng để duy trì hiệu suất làm việc của động cơ.

Một số mẹo sử dụng lọc gió xe nâng đúng cách
Bên cạnh việc bảo dưỡng, thay mới lọc gió định kỳ cho xe nâng thì việc sử dụng đúng cách cũng đóng góp một phần nâng cao tuổi thọ lọc gió, động cơ. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng lọc gió xe nâng:
- Không được vệ sinh hoặc thay mới lọc gió khi động cơ xe nâng đang làm việc.
- Khi vệ sinh lọc gió, khí nén sẽ thổi vào bộ lọc, bụi sẽ bay vào mắt. Vì thế nên đeo kính bảo vệ sinh thực hiện việc kiểm tra, vệ sinh lọc gió.
- Nếu dầu, nhớt hoặc bụi than bám vào lõi lọc, hãy sử dụng chất tẩy rửa chuyên dụng để loại bỏ các tạp chất đó.
- Trong môi trường làm việc khắt khe, tải trọng nặng thì cần thay mới lọc gió xe nâng thường xuyên hơn.

An Phát – Nhà cung cấp lọc gió xe nâng chính hãng, giá tốt tại TP.HCM
Nếu bạn đang có nhu cầu mua lọc gió xe nâng giá tốt, chất lượng cao thì đừng bỏ qua An Phát. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại lọc gió xe nâng Toyota, Komatsu, TCM, Mitsubishi, Jungheinrich, ... nhập khẩu từ Châu Âu.
Với thế mạnh là nhà phân phối phụ tùng xe nâng chính thức của TVH tại Việt Nam. An Phát cam kết mang đến các sản phẩm đảm bảo về chất lượng, độ bền, tính tương thích và mức giá tốt nhất.

Đặc biệt, các bộ lọc gió xe nâng tại An Phát luôn có sẵn trong kho với số lượng lớn. Chúng tôi sẵn sàng giao hàng đến khách tận nơi trên toàn quốc. Đồng thời, lọc gió xe nâng của An Phát đều được áp dụng: chính sách bảo hành lên đến 12 tháng, đổi trả miễn phí 1:1 (nếu có lỗi từ nhà sản xuất).
An Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp và khách hàng. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho khách. Liên hệ ngay tới An Phát để được tư vấn, báo giá và đặt hàng sớm nhất.
CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: 0918 540 603
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: https://sieuthiphutungxenang.com/
Facebook: https://www.facebook.com/phutungxenangtvh
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g