WEBSITE CHÍNH THỨC CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT - 0311414081

Đường dây nóng0918 540 603
(0)

Bộ lọc nâng cao

Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm bán chạy

Sản phẩm khuyễn mãi

Két nước xe nâng

Tìm thấy 172 Sản phẩm

Két nước xe nâng

 

Trong ngành công nghiệp và vận chuyển hàng hóa thì xe nâng hàng đóng vai trò rất quan trọng. Do đó xe nâng bắt buộc phải hoạt động liên tục, vận chuyển hàng hóa nặng nề trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Để duy trì hiệu suất tối ưu và độ bền cao, xe nâng cần một hệ thống làm mát hiệu quả, mà trung tâm hệ thống này chính là két nước xe nâng – phụ tùng xe nâng quan trọng là An Phát sẽ giới thiệu ngay trong bài viết dưới đây.

 

Định nghĩa về két nước xe nâng – két nước làm mát xe nâng

 

Trong kỹ thuật, két nước xe nâng thường được gọi là két giải nhiệt hay bộ tản nhiệt xe nâng. Đây là một thiết bị nhỏ gọn nhưng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó hoạt động như một trạm trung chuyển nhiệt, giúp điều hòa và tản nhiệt hiệu quả trong động cơ, đảm bảo cho xe nâng vận hành trơn tru trong mọi điều kiện làm việc khắc nghiệt khác nhau.

 

Thông thường, két nước chỉ được trang bị cho các dòng xe nâng dầu và xe nâng xăng/ gas. Bởi vì khi xe nâng vận hành quá trình đốt nhiên liệu trong xilanh tạo ra nhiệt độ cao, do đó cần phải có két nước để kiểm soát và duy trì nhiệt độ, nhằm tránh hư hỏng xảy ra trong động cơ xe nâng.

 

Ngược lại, các dòng xe nâng điện không được trang bị bộ phận làm mát này. Vì động cơ điện tạo ra ít nhiệt hơn so với động cơ đốt trong. Bên canh đó, xe nâng điện thường sử dụng các phương pháp làm mát khác như tản nhiệt bằng không khí hoặc dầu. Phương pháp làm mát này sẽ hiệu quả và phù hợp hơn với xe nâng điện khi hoạt động trong các môi trường ít ô nhiễm và khắc nghiệt.

 

Cấu tạo chính của két nước xe nâng hàng

 

Két nước làm mát xe nâng có cấu tạo gồm nhiều bộ phận khác nhau. Phần chính của có két nước bao gồm:

 

- Lõi tản nhiệt: Thường làm bằng nhôm hoặc đồng, có cấu trúc dạng ống hoặc tấm mỏng.

 

- Bình chứa: Nơi chứa dung dịch làm mát dự trữ.

 

- Quạt làm mát: Là thiết bị sẽ chịu trách nhiệm chuyển động quay để tạo không khí tản nhiệt, giúp tăng cường luồng khí qua két nước để làm mát động cơ.

 

- Nắp áp suất: Được sử dụng để điều chỉnh áp suất trong hệ thống làm mát.

 

Nguyên lý hoạt động của két nước xe nâng

 

Két nước xe nâng dựa trên nguyên lý trao đổi nhiệt. Khi động cơ xe nâng hoạt động, quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra làm nhiệt độ tăng cao, dung dịch làm mát hấp thụ nhiệt này và chảy vào két nước. Tại đây, nhờ thiết kế đặc biệt và luồng gió từ quạt, mà phần nhiệt được tỏa ra môi trường xung quanh. Dung dịch đã được làm mát sau đó quay trở lại động cơ, để bắt đầu một chu trình mới.

 

Đối với xe nâng động cơ đốt trong, chúng ta không thể không phủ nhận tầm quan trọng của két nước xe nâng. Nó giúp ngăn ngừa tình trạng quá nhiệt, bảo vệ động cơ khỏi hư hỏng do nhiệt độ cao, đồng thời tối ưu hóa hiệu suất làm việc của xe nâng. Một két nước hoạt động tốt đồng nghĩa với việc tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của xe nâng.

 

Sử dụng két nước xe nâng như thế nào là hiệu quả?

 

Két nước xe nâng có thể hoạt động hiệu quả với hiệu suất cao thì cũng không thể tránh những hư hỏng trong thời gian dài vận hành. Ngoài việc loại bỏ các dấu hiệu hư hỏng chung như két nước biến dạng, rò rĩ dung dịch làm mát, tràn bình chứa,…thì khách hàng nên có các biện pháp kiểm tra để phòng ngừa những nguy cơ hư hỏng lớn xảy ra đối với két nước xe nâng.

 

- Kiểm tra mức dung dịch thường xuyên, đảm bảo nó nằm giữa vạch "MIN" và "MAX".

 

- Bổ sung dung dịch khi cần, sử dụng loại được khuyến cáo bởi nhà sản xuất.

 

- Làm sạch bề mặt két nước, loại bỏ bụi bẩn, côn trùng.

 

- Kiểm tra và thay thế các ống dẫn bị nứt hoặc mòn.

 

- Thường xuyên kiểm tra dấu hiệu rò rỉ dung dịch làm mát.

 

- Chú ý đến đồng hồ nhiệt độ, tắt máy nếu nhiệt độ vượt quá mức cho phép.

 

Bằng cách tuân thủ những điểm này, bạn có thể đảm bảo két nước xe nâng hoạt động hiệu quả, kéo dài tuổi thọ động cơ và tối ưu hóa hiệu suất của xe nâng.

 

Bảng model của két nước làm mát xe nâng được cung cấp tại An Phát

 

Stt

Sản phẩm

OEM

Model

Thông số kỹ thuật

1

Két nước làm mát

236L2-10101, 236L2-10102, 

2CN52-10101, 237B2-10101, 

HC2CN52-10101, HC236L2-10103, 

HC233B2-10302

TCM H20/FG20-30T6, K21/FG20-30T3, 

TD27/FD20-30T7, T3, TD27/FD20-30T6N, 

CA498/FD20-30V5T, CA498/FD20-30T3CD, 

CA498/FD30T3CD-A, 

V2403//FD20-30T4//FD20-30T4C

Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 56MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT 

Ống làm mát dầu 

đường kính ngoài 13MM

2

Két nước làm mát

218N2-10101, 218N2-10102

TCM H15/FG15-18T19

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

3

Két nước làm mát

3EB-04-31550

Kom. 4D94E/FD20/30-12,-14,

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

4

Két nước làm mát

16410-23331-71 04916-20030-71,

16410-23330-71, 16460-13320-71,

16430-23330-71, 16420-16610-71,

16410-U2201-71, 16410-U2200-71,

16410-U1200-7,16410-U1201-71

Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,

4Y/7-8FG10-18

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

5

Két nước làm mát

3EA-04-51110

Kom. K15/FG15-18T20,

K21/FG20-25T16 (744500-)

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

không có nắp tản nhiệt

6

Két nước làm mát

16410-23331-71 04916-20030-71,

16410-23330-71,16460-13320-71,

16430-23330-71, 16420-16610-71,

16410-U2201-71, 16410-U2200-71,

16410-U1200-7, 16410-U1201-71

Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K,

4Y/7-8FG10-18

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

7

Két nước làm mát

16410-23611-71, 16410-23651-71,

16410-23650-71, 16410-23631-71

Toy. 6FD, G20-25/5K, 4Y,

1DZ/6FD20-25, 4Y/6FG20-25

(USA) ATM

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

không có nắp tản nhiệt, 

có tấm ốp bên trên và bên dưới

8

Két nước làm mát

91402-14300, 91402-24300,

91202-28100, 91202-18100

Mit. S4S/F18B new, FD15-18K,

FG15/F25B/4G15,

S4S/Dalian Mit. FD20-25TA

ATM/ĐỒNG, không có nắp tản nhiệt

9

Két nước làm mát

16410-31701-71, 16410-31700-71,

239A2-10102, 239A2-10101,

3EB-04-31410, 3EB-04-31411

Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z,

C6, 4D94E/FD/G20/30-12,

-14,MTM

MTM/NHÔM ĐỘ DÀY 56 MM

10

Két nước làm mát

16410-31701-71, 16410-31700-71,

239A2-10102 ,239A2-10101,

3EB-04-31410, 3EB-04-31411

Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z, 

C6, 4D94E/FD/

G20/30-12,-14, MTM

MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

11

Két nước làm mát

91E01-00010,

91E01-00040,

91E01-00041,

21460-FJ101,

21460-FJ10A,

21450-FC30A

Mit. S4S/FD20-30NT(F18C,F14E),

FG15-30NT/K15,K21,K25,

L01/L02

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM

12

Két nước làm mát

219N2-10101

TCM 4LB1/FD15T19

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

13

Két nước làm mát

16420-26610-71, 16430-23430-71

Toy. 2Z, 4Y/8FD/G20-25,

1DZ, 2Z/7-8FD20-25,

4Y, 5K/7FG20-25

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

14

Két nước làm mát

234B2-10002, 239B2-10101,

239B2-10102, 238G2-10101,

238G2-10102, 16410-31711-71,

16410-31710-71, 1622635,

2CU52-10101, 3EB-04-31510

(500001-538000), 3EB-04-31511

(538001-547825)

TCM C490BPG/FD30T3CS-A,

490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6,

C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A,

GM6-262/6FG33-35, 4D27G31, 490,

C240/TEU N100/2-3.5T, 4TNE92/

Hyster H2.50, H3.00 DX

Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT 

Ống làm mát dầu đường 

kính ngoài 13MM

15

Két nước làm mát

234B2-10002, 239B2-10101,

239B2-10102, 238G2-10101,

238G2-10102, 16410-31711-71,

16410-31710-71, 2CU52-10101

TCM C490BPG/FD30T3CS-A, 

490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, 

C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, 

GM6-262/6FG33-35, 4D27G31, 490, 

C240/TEU N100/2-3.5T

ĐỘ DÀY ATM/ĐỒNG: 65 MM

16

Két nước làm mát

16410-23430-71, 16410-23431-71, 

16420-23431-71, 16420-26630-71, 

16420-36610-71, 16460-26610-71, 

16420-U3500-71, 16420-U2170-71

Toy. 1DZ,2Z/7FD20-30, 4Y, 

5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 

4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 56MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

17

Két nước làm mát

16410-23430-71, 16410-23431-71,

16420-23431-71,16420-26630-71,

16420-36610-71, 16460-26610-71,

16420-U3500-71, 16420-U2170-71

Toy. 1DZ, 2Z/7FD20-30, 4Y, 

5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 

4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

18

Két nước làm mát

230C2-10201, 230C2-10202, 

530C6-60012, 530C6-60011,

H43E2-10202, H08E2-10201

TCM 6BG1/FD50-100Z8,

6BG1/Heli H2000 5-10T,

Chaochai 6102BG/Heli 

H2000/5-7T, 6102, 6BG1

/TEU/FD50-100

ATM ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

19

Két nước làm mát

230C2-10201, 230C2-10202, 

H43E2-10202, H08E2-10201

TCM 6BG1/FD50-100Z8,

6BG1/Heli H2000 5-10T,

Chaochai 6102BG/Heli H2000/5-7T ,

6102, 6BG1/TEU /FD50-100

ATM/ĐỒNG, có Vỏ quạt

20

Két nước làm mát

30DH-331100A, 

30DHB-331100

HC H Series Xinchai 490BPG, A490BPG,

495BPG, A495BPG, C240/2-3.5T

ATM/NHÔM, Không có nắp quạt

21

Két nước làm mát

16410-13000-71

Toy. 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P/

5F10-18

MTM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, 

Có tấm ốp bên trên và bên dưới

22

Két nước làm mát

16410-13650-71,

16410-13630-71

Toy. 1DZ/6FD10-18,

4Y/6FG10-18

ATM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, 

không có nắp quạt, Có nắp trên và nắp dưới

23

Két nước làm mát

16410-13850-71

Toy. 1DZ,5K/5F10-18

ATM, NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, 

Có tấm ốp bên trên và bên dưới

24

Két nước làm mát

H99Z2-10201

HELI H2000 Series Dachai CA498/

2-3.5T-D2 G Series Dachai 

CA498/2-3.5T-D1

ATM/ĐỒNG, Loại ống lát ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

25

Két nước làm mát

H93D2-12101

Heli H2000 series Xinchai 490,

498/Quanchai 490/CPCD20-35-X6,

X8,XC6,Q2

ATM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT, 

Ống làm mát dầu đường kính ngoài 10MM

26

Két nước làm mát

A91B2-10201

HELI a Xinchai 490BPG,485

ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

27

Két nước làm mát

H93D2-12101

HELI H2000 Series Xinchai 490, 498/

Quanchai 490/CPCD20-35-X6, 

X8, XC6, Q2

 

28

Két nước làm mát

30HB-331100

HC H Series Xinchai 490, C240/2-3.5T

MTM/COPPER Loại ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT

29

Két nước làm mát

21460-40K01, 21460-40K02, 

21460-40K03

Nissan J01 series H15/J01A10-18,

TD27/J01A10-18,Nissan J02

TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

30

Két nước làm mát

21460-6K002

Nissan J02 TD27/J02A20-25,

H20/J02A20-25

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

31

Két nước làm mát

21460-41K01

Nissan J02 series TD27/J02A30,

H25/J02A30

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

32

Két nước làm mát

21410-41K01

Nissan J02 Series TD27/J02M30,

H25/J02M30

ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

33

Két nước làm mát

H99Z2-10201

Heli H2000 series Dachai 

CA498/2-3.5T-D2 G series 

Dachai CA498/2-3.5T-D1

ATM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

34

Két nước làm mát

H25C2-10202,234A2-10101

HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6,

W9, WS1, WS2, TCM C240/FD20-30Z5

MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

35

Két nước làm mát

H99Y2-10201

Heli H2000 series Dachai 

CA498/CPC20-35-D2

MTM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

36

Két nước làm mát

H99Y2-10201

HELI H2000 Series Xinchai 

CA498/CPC20-35-D2

MTM/ĐỒNG

37

Két nước làm mát

N154-331000-000/

N154-334000-000

HC R Series H25, WF491GP,

Xinchai CA498/2-3.5T

MTM/NHÔM

38

Két nước làm mát

A-CA01-521A-0710A

HYUNDAI Xinchai 490BPG,495BPG/3T

 

39

Két nước làm mát

A213535

Daewoo DB33/D20-30S3

 

40

Két nước làm mát

80DH-332000

HC R Series GM4.3L/CPQD50-70-RW17-Y, 

CY6102BG-2/CPCD5-10T-RG16, 

YC6108G/CPCD80-100-RG17,

TD42/CPCD5-7T-RW19A, 

6BG1QP/CPCD5-10T-RW14/RW14B

 

41

Két nước làm mát

16410-23601-71,

16410-23600-71

Toy. 4Y,5K/6FG20-25

 

42

Két nước làm mát

H83B2-10201

HELI H2000  Xinchai 

NB485BPG/1-1.8T-X

 

43

Két nước làm mát

30CYH11-00300

HYUNDAI HD35E-5, 

HD20E-35E(07)

 

44

Két nước làm mát

H15C2-10201

HELI H2000 Series 

C240/CPC10-18

MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

45

Két nước làm mát

92510418

Tailift 3T/Xinchai 490 ATM

ATM/NHÔM Loại ống ba hàng, 

chiều rộng mỗi hàng 16MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

46

Két nước làm mát

N031-331000-000

HC R Series C240PKJ/CPC10-18N-RW9

Lõi từ MTM/NHÔM DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

47

Két nước làm mát

N041-331000-000/

N041-334000-000

HC R series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9

Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT, 

Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13mm

48

Két nước làm mát

92510417

Tailift 3T/Xinchai 490 MTM

MTM/ĐỒNG

49

Két nước làm mát

N163-331000-000/

N163-334000-000

HC H series TD27/2-3.5T,HC TD27,K25,

Dachai CA498 , H25, WF491GP,

B3.3-C65/R series 2-3.5T

Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, 

KHÔNG CÓ NẮP QUẠT 

Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13mm

50

Két nước làm mát

H24D2-10302

HELI H2000 H20-2, H25/CPQD20-30

ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT

 

Mua két nước làm mát xe nâng ở đâu chất lượng, giá tốt tại TPHCM?

 

Gợi ý cho khách hàng tham khảo Phụ tùng xe nâng An Phát là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp các loại phụ tùng xe nâng chất lượng Với kho hàng đa dạng các loại phụ tùng xe nâng nhập khẩu chính hãng, đặc biệt là các loại két nước làm mát xe nâng.

 

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại két nước làm mát với nhiều mẫu mã, kích thước khác nhau. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với loại xe nâng của mình.

 

Khách hàng đang quan tâm tới két nước làm mát xe nâng hay các phụ tùng xe nâng khác, hãy liên hệ ngay An Phát qua hotline 0918 540 603 (Mr.Chấn) cung cấp ngay cho các thông số kỹ thuật phụ tùng cần tìm kiếm, chúng tôi sẽ trực tiếp giải đáp thắc mắc và báo giá tốt nhất trên thị trường.

Xem thêm

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT

Trụ sở chính : 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM

ĐKD : 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM

ĐT : 02 822 129 021   Fax   028 62578041

DĐ: 0918 540 603 – 0981 692 456

Email : anphat@phutungxenang.com

Website: https://sieuthiphutungxenang.com/

Shopee: https://shopee.vn/phutungxenanganphat

DMCA.com Protection Status

Đăng ký báo giá

Hãy để địa chỉ email của bạn để nhận thông tin mới nhất từ chúng tôi.

Thống kê truy cập

Số người online: 21

Hôm nay: 334

Tuần này: 14313

Tổng truy cập: 1039503

Copyright © 2022 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT. Design by Nina Co .,Ltd
Hotline

Nguyen Tuan Anh
tuananh.nguyen@phutungxenang.com
Nguyen Hong Chan
chan@phutungxenang.com
Nguyen Tan Dat
dat,nguyen@phutungxenang.com