Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Bộ mâm má thắng xe nâng Heli,JAC,Zhongli,Maximal,Baoli CPCD30-35,CPC30-35,CPD30-35,TEU FD30-35,FG30-
Xi lanh thắng chính xe nâng Mitsubishi, FD20~25(F18A), FG20~25(F17A), FD30~A35(F14B), FG30~A35(F13C)
Tìm thấy 172 Sản phẩm
Két nước xe nâng
Trong ngành công nghiệp và vận chuyển hàng hóa thì xe nâng hàng đóng vai trò rất quan trọng. Do đó xe nâng bắt buộc phải hoạt động liên tục, vận chuyển hàng hóa nặng nề trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Để duy trì hiệu suất tối ưu và độ bền cao, xe nâng cần một hệ thống làm mát hiệu quả, mà trung tâm hệ thống này chính là két nước xe nâng – phụ tùng xe nâng quan trọng là An Phát sẽ giới thiệu ngay trong bài viết dưới đây.
Định nghĩa về két nước xe nâng – két nước làm mát xe nâng
Trong kỹ thuật, két nước xe nâng thường được gọi là két giải nhiệt hay bộ tản nhiệt xe nâng. Đây là một thiết bị nhỏ gọn nhưng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó hoạt động như một trạm trung chuyển nhiệt, giúp điều hòa và tản nhiệt hiệu quả trong động cơ, đảm bảo cho xe nâng vận hành trơn tru trong mọi điều kiện làm việc khắc nghiệt khác nhau.
Thông thường, két nước chỉ được trang bị cho các dòng xe nâng dầu và xe nâng xăng/ gas. Bởi vì khi xe nâng vận hành quá trình đốt nhiên liệu trong xilanh tạo ra nhiệt độ cao, do đó cần phải có két nước để kiểm soát và duy trì nhiệt độ, nhằm tránh hư hỏng xảy ra trong động cơ xe nâng.
Ngược lại, các dòng xe nâng điện không được trang bị bộ phận làm mát này. Vì động cơ điện tạo ra ít nhiệt hơn so với động cơ đốt trong. Bên canh đó, xe nâng điện thường sử dụng các phương pháp làm mát khác như tản nhiệt bằng không khí hoặc dầu. Phương pháp làm mát này sẽ hiệu quả và phù hợp hơn với xe nâng điện khi hoạt động trong các môi trường ít ô nhiễm và khắc nghiệt.
Cấu tạo chính của két nước xe nâng hàng
Két nước làm mát xe nâng có cấu tạo gồm nhiều bộ phận khác nhau. Phần chính của có két nước bao gồm:
- Lõi tản nhiệt: Thường làm bằng nhôm hoặc đồng, có cấu trúc dạng ống hoặc tấm mỏng.
- Bình chứa: Nơi chứa dung dịch làm mát dự trữ.
- Quạt làm mát: Là thiết bị sẽ chịu trách nhiệm chuyển động quay để tạo không khí tản nhiệt, giúp tăng cường luồng khí qua két nước để làm mát động cơ.
- Nắp áp suất: Được sử dụng để điều chỉnh áp suất trong hệ thống làm mát.
Nguyên lý hoạt động của két nước xe nâng
Két nước xe nâng dựa trên nguyên lý trao đổi nhiệt. Khi động cơ xe nâng hoạt động, quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra làm nhiệt độ tăng cao, dung dịch làm mát hấp thụ nhiệt này và chảy vào két nước. Tại đây, nhờ thiết kế đặc biệt và luồng gió từ quạt, mà phần nhiệt được tỏa ra môi trường xung quanh. Dung dịch đã được làm mát sau đó quay trở lại động cơ, để bắt đầu một chu trình mới.
Đối với xe nâng động cơ đốt trong, chúng ta không thể không phủ nhận tầm quan trọng của két nước xe nâng. Nó giúp ngăn ngừa tình trạng quá nhiệt, bảo vệ động cơ khỏi hư hỏng do nhiệt độ cao, đồng thời tối ưu hóa hiệu suất làm việc của xe nâng. Một két nước hoạt động tốt đồng nghĩa với việc tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của xe nâng.
Sử dụng két nước xe nâng như thế nào là hiệu quả?
Két nước xe nâng có thể hoạt động hiệu quả với hiệu suất cao thì cũng không thể tránh những hư hỏng trong thời gian dài vận hành. Ngoài việc loại bỏ các dấu hiệu hư hỏng chung như két nước biến dạng, rò rĩ dung dịch làm mát, tràn bình chứa,…thì khách hàng nên có các biện pháp kiểm tra để phòng ngừa những nguy cơ hư hỏng lớn xảy ra đối với két nước xe nâng.
- Kiểm tra mức dung dịch thường xuyên, đảm bảo nó nằm giữa vạch "MIN" và "MAX".
- Bổ sung dung dịch khi cần, sử dụng loại được khuyến cáo bởi nhà sản xuất.
- Làm sạch bề mặt két nước, loại bỏ bụi bẩn, côn trùng.
- Kiểm tra và thay thế các ống dẫn bị nứt hoặc mòn.
- Thường xuyên kiểm tra dấu hiệu rò rỉ dung dịch làm mát.
- Chú ý đến đồng hồ nhiệt độ, tắt máy nếu nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
Bằng cách tuân thủ những điểm này, bạn có thể đảm bảo két nước xe nâng hoạt động hiệu quả, kéo dài tuổi thọ động cơ và tối ưu hóa hiệu suất của xe nâng.
Bảng model của két nước làm mát xe nâng được cung cấp tại An Phát
Stt |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Két nước làm mát |
236L2-10101, 236L2-10102, 2CN52-10101, 237B2-10101, HC2CN52-10101, HC236L2-10103, HC233B2-10302 |
TCM H20/FG20-30T6, K21/FG20-30T3, TD27/FD20-30T7, T3, TD27/FD20-30T6N, CA498/FD20-30V5T, CA498/FD20-30T3CD, CA498/FD30T3CD-A, V2403//FD20-30T4//FD20-30T4C |
Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 56MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13MM |
2 |
Két nước làm mát |
218N2-10101, 218N2-10102 |
TCM H15/FG15-18T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
3 |
Két nước làm mát |
3EB-04-31550 |
Kom. 4D94E/FD20/30-12,-14, |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
4 |
Két nước làm mát |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71, 16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7,16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K, 4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
5 |
Két nước làm mát |
3EA-04-51110 |
Kom. K15/FG15-18T20, K21/FG20-25T16 (744500-) |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, không có nắp tản nhiệt |
6 |
Két nước làm mát |
16410-23331-71 04916-20030-71, 16410-23330-71,16460-13320-71, 16430-23330-71, 16420-16610-71, 16410-U2201-71, 16410-U2200-71, 16410-U1200-7, 16410-U1201-71 |
Toy. 1DZ/7-8FD10-18, 5K, 4Y/7-8FG10-18 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
7 |
Két nước làm mát |
16410-23611-71, 16410-23651-71, 16410-23650-71, 16410-23631-71 |
Toy. 6FD, G20-25/5K, 4Y, 1DZ/6FD20-25, 4Y/6FG20-25 (USA) ATM |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, không có nắp tản nhiệt, có tấm ốp bên trên và bên dưới |
8 |
Két nước làm mát |
91402-14300, 91402-24300, 91202-28100, 91202-18100 |
Mit. S4S/F18B new, FD15-18K, FG15/F25B/4G15, S4S/Dalian Mit. FD20-25TA |
ATM/ĐỒNG, không có nắp tản nhiệt |
9 |
Két nước làm mát |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102, 239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z, C6, 4D94E/FD/G20/30-12, -14,MTM |
MTM/NHÔM ĐỘ DÀY 56 MM |
10 |
Két nước làm mát |
16410-31701-71, 16410-31700-71, 239A2-10102 ,239A2-10101, 3EB-04-31410, 3EB-04-31411 |
Toy. 13Z/6FD40-50A, C240/FD20-30C3Z, C6, 4D94E/FD/ G20/30-12,-14, MTM |
MTM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
11 |
Két nước làm mát |
91E01-00010, 91E01-00040, 91E01-00041, 21460-FJ101, 21460-FJ10A, 21450-FC30A |
Mit. S4S/FD20-30NT(F18C,F14E), FG15-30NT/K15,K21,K25, L01/L02 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM |
12 |
Két nước làm mát |
219N2-10101 |
TCM 4LB1/FD15T19 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 36MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
13 |
Két nước làm mát |
16420-26610-71, 16430-23430-71 |
Toy. 2Z, 4Y/8FD/G20-25, 1DZ, 2Z/7-8FD20-25, 4Y, 5K/7FG20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
14 |
Két nước làm mát |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 1622635, 2CU52-10101, 3EB-04-31510 (500001-538000), 3EB-04-31511 (538001-547825) |
TCM C490BPG/FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31, 490, C240/TEU N100/2-3.5T, 4TNE92/ Hyster H2.50, H3.00 DX |
Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13MM |
15 |
Két nước làm mát |
234B2-10002, 239B2-10101, 239B2-10102, 238G2-10101, 238G2-10102, 16410-31711-71, 16410-31710-71, 2CU52-10101 |
TCM C490BPG/FD30T3CS-A, 490/FD20-30VT, C240/FD20-30T6, C240/FD20-30T3Z, 13Z/6FD40-50A, GM6-262/6FG33-35, 4D27G31, 490, C240/TEU N100/2-3.5T |
ĐỘ DÀY ATM/ĐỒNG: 65 MM |
16 |
Két nước làm mát |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71, 16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ,2Z/7FD20-30, 4Y, 5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 56MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
17 |
Két nước làm mát |
16410-23430-71, 16410-23431-71, 16420-23431-71,16420-26630-71, 16420-36610-71, 16460-26610-71, 16420-U3500-71, 16420-U2170-71 |
Toy. 1DZ, 2Z/7FD20-30, 4Y, 5K/7FG20-30, 1DZ/8FD20-30, 4Y/8FG30, 3Z/8FD20-30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
18 |
Két nước làm mát |
230C2-10201, 230C2-10202, 530C6-60012, 530C6-60011, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/Heli H2000/5-7T, 6102, 6BG1 /TEU/FD50-100 |
ATM ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
19 |
Két nước làm mát |
230C2-10201, 230C2-10202, H43E2-10202, H08E2-10201 |
TCM 6BG1/FD50-100Z8, 6BG1/Heli H2000 5-10T, Chaochai 6102BG/Heli H2000/5-7T , 6102, 6BG1/TEU /FD50-100 |
ATM/ĐỒNG, có Vỏ quạt |
20 |
Két nước làm mát |
30DH-331100A, 30DHB-331100 |
HC H Series Xinchai 490BPG, A490BPG, 495BPG, A495BPG, C240/2-3.5T |
ATM/NHÔM, Không có nắp quạt |
21 |
Két nước làm mát |
16410-13000-71 |
Toy. 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P/ 5F10-18 |
MTM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, Có tấm ốp bên trên và bên dưới |
22 |
Két nước làm mát |
16410-13650-71, 16410-13630-71 |
Toy. 1DZ/6FD10-18, 4Y/6FG10-18 |
ATM, ĐỘ DÀY 48MM, NHÔM, không có nắp quạt, Có nắp trên và nắp dưới |
23 |
Két nước làm mát |
16410-13850-71 |
Toy. 1DZ,5K/5F10-18 |
ATM, NHÔM, ĐỘ DÀY 48MM, Có tấm ốp bên trên và bên dưới |
24 |
Két nước làm mát |
H99Z2-10201 |
HELI H2000 Series Dachai CA498/ 2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/ĐỒNG, Loại ống lát ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
25 |
Két nước làm mát |
H93D2-12101 |
Heli H2000 series Xinchai 490, 498/Quanchai 490/CPCD20-35-X6, X8,XC6,Q2 |
ATM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT, Ống làm mát dầu đường kính ngoài 10MM |
26 |
Két nước làm mát |
A91B2-10201 |
HELI a Xinchai 490BPG,485 |
ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
27 |
Két nước làm mát |
H93D2-12101 |
HELI H2000 Series Xinchai 490, 498/ Quanchai 490/CPCD20-35-X6, X8, XC6, Q2 |
|
28 |
Két nước làm mát |
30HB-331100 |
HC H Series Xinchai 490, C240/2-3.5T |
MTM/COPPER Loại ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT |
29 |
Két nước làm mát |
21460-40K01, 21460-40K02, 21460-40K03 |
Nissan J01 series H15/J01A10-18, TD27/J01A10-18,Nissan J02 TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
30 |
Két nước làm mát |
21460-6K002 |
Nissan J02 TD27/J02A20-25, H20/J02A20-25 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
31 |
Két nước làm mát |
21460-41K01 |
Nissan J02 series TD27/J02A30, H25/J02A30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
32 |
Két nước làm mát |
21410-41K01 |
Nissan J02 Series TD27/J02M30, H25/J02M30 |
ATM/NHÔM, ĐỘ DÀY 32MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
33 |
Két nước làm mát |
H99Z2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G series Dachai CA498/2-3.5T-D1 |
ATM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
34 |
Két nước làm mát |
H25C2-10202,234A2-10101 |
HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6, W9, WS1, WS2, TCM C240/FD20-30Z5 |
MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
35 |
Két nước làm mát |
H99Y2-10201 |
Heli H2000 series Dachai CA498/CPC20-35-D2 |
MTM/NHÔM, Loại ống lát ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
36 |
Két nước làm mát |
H99Y2-10201 |
HELI H2000 Series Xinchai CA498/CPC20-35-D2 |
MTM/ĐỒNG |
37 |
Két nước làm mát |
N154-331000-000/ N154-334000-000 |
HC R Series H25, WF491GP, Xinchai CA498/2-3.5T |
MTM/NHÔM |
38 |
Két nước làm mát |
A-CA01-521A-0710A |
HYUNDAI Xinchai 490BPG,495BPG/3T |
|
39 |
Két nước làm mát |
A213535 |
Daewoo DB33/D20-30S3 |
|
40 |
Két nước làm mát |
80DH-332000 |
HC R Series GM4.3L/CPQD50-70-RW17-Y, CY6102BG-2/CPCD5-10T-RG16, YC6108G/CPCD80-100-RG17, TD42/CPCD5-7T-RW19A, 6BG1QP/CPCD5-10T-RW14/RW14B |
|
41 |
Két nước làm mát |
16410-23601-71, 16410-23600-71 |
Toy. 4Y,5K/6FG20-25 |
|
42 |
Két nước làm mát |
H83B2-10201 |
HELI H2000 Xinchai NB485BPG/1-1.8T-X |
|
43 |
Két nước làm mát |
30CYH11-00300 |
HYUNDAI HD35E-5, HD20E-35E(07) |
|
44 |
Két nước làm mát |
H15C2-10201 |
HELI H2000 Series C240/CPC10-18 |
MTM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
45 |
Két nước làm mát |
92510418 |
Tailift 3T/Xinchai 490 ATM |
ATM/NHÔM Loại ống ba hàng, chiều rộng mỗi hàng 16MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
46 |
Két nước làm mát |
N031-331000-000 |
HC R Series C240PKJ/CPC10-18N-RW9 |
Lõi từ MTM/NHÔM DÀY 48MM, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
47 |
Két nước làm mát |
N041-331000-000/ N041-334000-000 |
HC R series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 |
Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT, Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13mm |
48 |
Két nước làm mát |
92510417 |
Tailift 3T/Xinchai 490 MTM |
MTM/ĐỒNG |
49 |
Két nước làm mát |
N163-331000-000/ N163-334000-000 |
HC H series TD27/2-3.5T,HC TD27,K25, Dachai CA498 , H25, WF491GP, B3.3-C65/R series 2-3.5T |
Lõi từ ATM/NHÔM DÀY 48MM, KHÔNG CÓ NẮP QUẠT Ống làm mát dầu đường kính ngoài 13mm |
50 |
Két nước làm mát |
H24D2-10302 |
HELI H2000 H20-2, H25/CPQD20-30 |
ATM/ĐỒNG, KHÔNG CÓ VỎ QUẠT |
Mua két nước làm mát xe nâng ở đâu chất lượng, giá tốt tại TPHCM?
Gợi ý cho khách hàng tham khảo Phụ tùng xe nâng An Phát là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp các loại phụ tùng xe nâng chất lượng Với kho hàng đa dạng các loại phụ tùng xe nâng nhập khẩu chính hãng, đặc biệt là các loại két nước làm mát xe nâng.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại két nước làm mát với nhiều mẫu mã, kích thước khác nhau. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với loại xe nâng của mình.
Khách hàng đang quan tâm tới két nước làm mát xe nâng hay các phụ tùng xe nâng khác, hãy liên hệ ngay An Phát qua hotline 0918 540 603 (Mr.Chấn) cung cấp ngay cho các thông số kỹ thuật phụ tùng cần tìm kiếm, chúng tôi sẽ trực tiếp giải đáp thắc mắc và báo giá tốt nhất trên thị trường.