Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 49 Sản phẩm
Lót xi lanh – Sơ mi xi lanh xe nâng
Trong hệ thống động cơ có rất nhiều thiết bị phụ tùng quan trọng khác nhau, chính ví vì thế các phụ tùng nhỏ như lót xi lanh thường bị bỏ qua và ít người biết đến. Mặc dù là phụ tùng nhỏ trong hệ thống, nhưng sự có mặt của lót xi lanh lại vô cùng cần thiết. Tại sao chúng tôi lại nói như vậy? Khách hàng nếu muốn giải đáp thắc mắc hãy cùng tìm hiểu về bộ phận thiết yếu này và tầm quan trọng của nó đối với hoạt động của xe nâng ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Lót xi lanh là gì? Cấu tạo của lót xi lanh xe nâng
Lót xi lanh hay còn được gọi là ống lót xi lanh hay sơ mi xi lanh xe nâng - là lớp lót bên trong xi lanh của xe nâng. Nó được thiết kế để bảo vệ bề mặt bên trong của xi lanh khỏi sự mài mòn do chuyển động liên tục của piston tạo ra. Bằng cách này, lót xi lanh góp phần duy trì áp suất và đảm bảo hiệu suất ổn định của hệ thống động cơ - yếu tố then chốt quyết định khả năng vận hành hiệu quả của toàn xe nâng.
Lót xi lanh được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao như đồng, thép không gỉ hoặc các hợp kim đặc biệt, lót xi lanh phải đáp ứng những yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng chịu áp lực. Những vật liệu này không chỉ chống mài mòn tốt mà còn có khả năng chịu được áp suất cao và nhiệt độ thay đổi trong quá trình vận hành xe nâng.
Phân loại ống lót xi lanh xe nâng
Ống lót xi lanh xe nâng có 2 loại cơ bản: Ống lót xi lanh khô và ống lót xi lanh ướt.
- Ống lót khô: Là loại ống lót không tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng. Thường được lắp đặt bên ngoài xi lanh chính. Có khả năng tản nhiệt kém và tuổi thọ hoạt động cao.
- Ống lót ướt: Là loại ống lót tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng ( nước làm mát ). Được lắp đặt trực tiếp bên trong xi lanh. Có khả năng tản nhiệt tốt hơn và dễ bị ăn mòn ăn hơn do tiếp xúc liên tục với chất lỏng.
Việc lựa chọn giữa ống lót xi lanh khô và ướt phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe nâng, điều kiện làm việc, yêu cầu bảo trì và ngân sách của doanh nghiệp. Mỗi loại đều có ưu và nhược điểm riêng, nên cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
Công dụng của lót xi lanh xe nâng – sơ mi xi lanh
Tầm quan trọng của lót xi lanh không chỉ dừng lại ở việc bảo vệ xi lanh. Nó còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chuyển động mượt mà của piston, giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc và kéo dài tuổi thọ của toàn bộ hệ thống động cơ. Một lót xi lanh hoạt động tốt sẽ giúp giảm thiểu ma sát, từ đó giảm hao mòn và tiết kiệm năng lượng cho xe nâng.
Tuy nhiên, giống như mọi bộ phận khác, lót xi lanh cũng có tuổi thọ nhất định. Các biểu hiện hư hỏng hay tiếng ồn bất thường trong quá trình vận hành có thể là dấu hiệu cho thấy lót xi lanh cần được kiểm tra hoặc thay thế. Việc bảo dưỡng và thay thế kịp thời không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc mà còn góp phần đảm bảo an toàn cho người vận hành và hàng hóa.
Gợi ý bảng model các loại lót xi lanh xe nâng mà An Phát cung cấp
Stt |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lót xi lanh |
Z-9-11261-230-1, Z-9-11261-230-0, Z-8-97176-896-0, Z-8-97176-898-0 |
C240PKJ, C240PKE, C240PKG, C240PE-15 |
Ống lót xi lanh Đài Loan, OD=86* ID= 88* L=178 |
2 |
Lót xi lanh |
A-ED02-226A-0012B |
4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6S |
Gang bán thành phẩm, bề mặt được phosphat hóa, không có bậc, OD=93,3, ID=98, L=185,5 |
3 |
Lót xi lanh |
6207-21-2110 |
4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3 |
gang; hoàn thiện, OD=95; ID=98; L=180 |
4 |
Lót xi lanh |
6207-21-2110 |
4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3 |
Gang bán thành phẩm, OD=94,3-94,5* ID=98* L=180 |
5 |
Lót xi lanh |
A-ED02-227A-0011B |
4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6S |
gang; bán thành phẩm, có bậc, OD=3; ID=98; L=190 |
6 |
Lót xi lanh |
A-ED02-111A-0011A |
SD25 |
|
7 |
Lót xi lanh |
A-ED02-111A-0011B |
SD25 |
Ống lót xi lanh bán thành phẩm, OD=88 * ID=92 * L=172, ĐK ngoài bậc 97,8 * chiều cao 5,1 |
8 |
Lót xi lanh |
A-ED02-262A-0022A |
HA(T3000) |
Gang bán thành phẩm, OD=94,3-94,5* ID=98,5* L=191 |
9 |
Lót xi lanh |
21131-42001 |
D4BB |
Sản phẩm bán thành phẩm, 90*95*165, Không có bích |
10 |
Lót xi lanh |
21131-42001 |
D4BB (flanged) |
với vai |
11 |
Lót xi lanh |
A-ED02-246A-0022A |
V2403 |
OD=86* ID=91* L=150 |
12 |
Lót xi lanh |
A-ED02-052A-0011A |
4Y |
bán thành phẩm, 90*95/165 |
13 |
Lót xi lanh |
A-ED02-163A-0011A |
S4E2, S6E2 |
bán thành phẩm, OD= 97, OD=101, L=175 |
14 |
Lót xi lanh |
A-ED02-301A-0022A |
DB33 |
bán thành phẩm |
15 |
Lót xi lanh |
A-11012-43G00 |
TD27 |
Đúc sắt, thành phẩm, 96*99*160 |
16 |
Lót xi lanh |
A-11012-43G00 |
TD27 |
Đúc sắt, bán thành phẩm, 95*99*160 |
17 |
Lót xi lanh |
11461-76001-71 |
2J |
Sản phẩm đúc bằng sắt |
18 |
Lót xi lanh |
11461-76001-71 |
2J |
Gang bán thành phẩm, phosphat hóa bề mặt |
19 |
Lót xi lanh |
11461-78301-71 |
1Z,11Z |
Sản phẩm đúc bằng sắt |
20 |
Lót xi lanh |
11461-78301-71 |
1Z,11Z |
Gang bán thành phẩm, phosphat hóa bề mặt |
21 |
Lót xi lanh |
11461-78200-71 |
1DZ |
Gang bán thành phẩm, phủ phosphat bề mặt, 85,3-85,5*89*175 |
22 |
Lót xi lanh |
11461-78200-71 |
1DZ |
Đúc sắt, thành phẩm, phosphat hóa bề mặt |
23 |
Lót xi lanh |
11461-78700-71,11461-78701-71 |
Toy. 2Z, 3Z, 13Z, 14Z, 15Z |
Sản phẩm đúc bằng sắt, thành phẩm |
24 |
Lót xi lanh |
A-ED02-226A-0012A |
4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/S6S |
Gang thành phẩm, bề mặt được phosphat hóa, không có bậc, 94*98*185,5 |
25 |
Lót xi lanh |
6104B.02.17-2CP |
Chaochai 6102 |
|
26 |
Lót xi lanh |
A-ED02-225A-0012A |
4D92E,4TNE92 |
Gang bán thành phẩm, bề mặt được phosphat hóa, không có bậc, 91,3*96*186 |
27 |
Lót xi lanh |
A-ED02-006A-0011A |
4LB1 |
GT0004LB1; không có bậc, 76,05*81*145 |
28 |
Lót xi lanh |
1002026-X2 |
Xinchai CA498 |
đã hoàn thành linder |
29 |
Lót xi lanh |
A-ED02-521A-0042A |
YTR3105G1E |
|
30 |
Lót xi lanh |
11012-54T00 |
BD30 |
|
31 |
Lót xi lanh |
2,409E+12 |
Quanchai QC490GP |
|
32 |
Lót xi lanh |
A-ED02-223A-0022A |
4TNE84, 4TNV84 |
|
33 |
Lót xi lanh |
65.01201-0067 |
DB58 |
|
34 |
Lót xi lanh |
A-ED02-110A-0011A |
SD22 |
|
35 |
Lót xi lanh |
A-ED02-244A-0222A |
V1505 |
|
36 |
Lót xi lanh |
A-ED02-245A-0022A |
Kubota V3300 |
Gang bán thành phẩm, 96,7*101,7* 187,1 |
37 |
Lót xi lanh |
11012-06J00 |
TD42 |
Tổng chiều dài 160, bán thành phẩm |
38 |
Lót xi lanh |
A-ED02-581A-0042A |
4105 |
|
39 |
Lót xi lanh |
NA385B-01005,80013010201 |
Xinchai NB485BPG, NC485BPG, 4N23G31 |
|
40 |
Lót xi lanh |
12935001100,YM129350-01100 |
3T84HLE-TBS |
|
41 |
Lót xi lanh |
NA385B-01005 |
Xinchai NB485BPG, NC485BPG |
|
42 |
Lót xi lanh |
A-ED02-154A-0011A |
4G63 |
gang; bán thành phẩm |
43 |
Lót xi lanh |
A-ED02-105A-0011A |
H25 |
|
44 |
Lót xi lanh |
A-ED02-561A-0042A |
Weichai ZH4100, K4100 |
100*114*209,7 |
45 |
Lót xi lanh |
A-ED02-243A-0222A |
D1503 |
Đường kính lỗ khoan 83 |
46 |
Lót xi lanh |
A-ED02-158A-0025A |
S4Q2 |
bán thành phẩm, có bậc, Đường kính bậc:94,ĐK:92, OD=85.7, L=160 |
47 |
Lót xi lanh |
A-ED02-157A-0085A |
S4L |
Xi lanh bán thành phẩm, 76,6*82*144,8 |
48 |
Lót xi lanh |
A-ED02-101A-0011A |
A15 |
bán thành phẩm |
49 |
Lót xi lanh |
A-ED02-109A-0012A |
QD32 |
gang; bán thành phẩm, 97,5*103*165 |
50 |
Lót xi lanh |
A-ED02-203A-0085A |
6D102E |
|
Với những thông tin hữu ích trên về lót xi lanh xe nâng – sơ mi xi lanh xe nâng thì An Phát hy vọng khách hàng có thể tham khảo và hiểu hơn về loại phụ tùng này. Nếu như khách hàng đang có ý định mua lót xi lanh xe nâng để thay thế thì hãy tham khảo các model phụ tùng chi tiết phía bảng trên mà An Phát đã cung cấp.
Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp 0918 540 603 ( Mr.Chấn ) để nhận tư vấn và giải đáp thắc mắc về sản phẩm sớm nhất.