Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Hộp lái xe nâng - Bót lái - Box lái
Hộp lái xe nâng đang được cung cấp bởi Công ty An Phát với rất nhiều model khác nhau, có thể lắp đặt và thay thế cho nhiều dòng xe nâng khác nhau. Khách hàng đang muốn tìm hộp lái xe nâng chất lượng và giá tốt có thể liên hệ trực tiếp với An Phát theo hotline 0918 540 603 để được tư vấn mua hàng tận tình.
Hộp lái xe nâng là gì?
Trong kỹ thuật, hộp lái còn tên gọi khác là bót tay lái xe nâng, đây là một thiết bị quan trọng đối với hệ thống lái xe nâng, thiết bị gián tiếp giúp cho hệ thống lái xe nâng hoạt động chính xác và hiệu quả. Theo cơ chế hoạt động, sau khi bơm trợ lực lái thực hiện điều phối dầu trong hệ thống lái. Lượng dầu thủy lực từ bơm trợ lực lái sẽ được dẫn đến bót tay lái. Tại đây, bót tay lái có nhiệm vụ quan trọng là chia đều dầu thủy lực đến hai xilanh lái trái và phải. Nhờ vậy, hai xilanh lái sẽ hoạt động đồng bộ, giúp xe nâng di chuyển hiệu quả theo hướng của người lái.
Cấu tạo chung của bót lái xe nâng
Vỏ bót tay lái: Được làm từ kim loại cứng có độ bền cao, giúp bảo vệ các bộ phận bên trong bót lái khỏi tác động của môi trường và các va đập.
Cụm van điều khiển: Bao gồm các van, lò xo và các bộ phận khác. Phối hợp hoạt động với nhau để phân phối dầu thủy lực đến xilanh lái.
Đường dẫn dầu: Giúp dẫn dầu thủy lực từ bơm trợ lực lái đến cụm van điều khiển và từ đó đến xilanh lái.
Các chi tiết cấu tạo trong hộp lái xe nâng đều có chức năng như nhau, đều thực hiện nhiệm vụ và hỗ trợ cho hộp lái hoạt động dễ dàng, hiệu quả hơn.
Nhận biết các hư hỏng thường gặp của box lái xe nâng
Thiếu dầu hộp lái xe nâng: Đây là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng đánh lái nặng tay khi xe vận hành. Thiếu dầu có thể bắt nguồn từ việc dầu rò rỉ, hoặc nứt ống dầu.
Bót tay lái bị hỏng: Làm vô lăng xe không thể vận hành, kéo theo xe nâng không thể di chuyển.
Bót tay lái bị hao mòn: Do hoạt động liên tục và chịu tác động của áp lực cao, các bộ phận bên trong bót tay lái có thể bị mòn theo thời gian.
Khi gặp những tình trạng như trên, người dùng nên thực hiện việc kiểm tra thật kỹ những hư hỏng đó và thay thế. Điều này rất hiệu quả trong việc giảm ảnh hưởng đến chi tiết khác của bót tay lái.
Các model hộp lái xe nâng được cung cấp bởi An Phát
STT |
Sản phẩm |
OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Hộp lái |
BZZ1-280B/ H43E4-10301 (BBZ1-28 |
Heli H2000 CPCD50-100, Baoli CPCD50-100 |
Spline 12 răng, độ dịch chuyển 100 |
2 |
Hộp lái |
15604-10202, 15604-10201 |
TCM FD20-30T6/V3/V5, TEU FD20-30 |
Thương hiệu EATON |
3 |
Hộp lái |
2CN54-10101, 2CN54-10102, BZZ-100 (531-1382-9), BZZ-100 (532-1382-9) |
TCM FD20-30T3C, FD20-30T3CS-A |
Spline 12 răng, độ dịch chuyển 125ml/rad, lỗ vít lắp 4*M10*1.5,2*khoảng cách trung tâm 58,44.3,12 răng, cổng vào và ra dầu 4* M20*1.5, độ dịch chuyển 125, lỗ vít cố định 2 -M12* 1,75, khoảng cách trung tâm 60, chốt đến đáy 145 |
4 |
Hộp lái |
BZZ1-E125BA-G00, R450-212000-000, BZZ1-125BC-D, 530-1303 |
HC R series CPCD40-50, XF series CPCD30-35, HC H series CPCD20-35 |
0 |
5 |
Hộp lái |
2CN54-10101, 2CN54-10102 |
TCM FD20-30T3C, FD20-30T3CS-A |
Loại thanh giằng |
6 |
Hộp lái |
177H4-10201, 32910-01521 |
TCM FB10-30/-6-7, Nichiyu FB10-3070 series/72 series/75 series |
Thương hiệu EATON |
7 |
Hộp lái |
HC55782-40201, G51B4-10501, 55782-40202 |
TCM FD60-100Z8 |
|
8 |
Hộp lái |
GR501-211000-000 |
HC R series CPCD50-70 |
|
9 |
Hộp lái |
GR1001-211000-000, BZZ1-E280BA, GR1002-211000 |
HC R CPCD80-100,X CPCD50-100 |
0 |
10 |
Hộp lái |
HC 55782-40201, G51B4-10501, 55782-40202 |
TCM FD60-100Z8 |
Lỗ vít lắp 4*M10*1,5,2* khoảng cách trung tâm 58, trục dài 40, cổng kết nối khối chéo 22* chiều rộng 8* chiều sâu 7,4,4* cổng vào và ra dầu M20*1.5, độ dịch chuyển 125, lỗ vít cố định 2* M12*1.5, khoảng cách trung tâm 60 |
11 |
Hộp lái |
BZZ1-E125AA (G0064-00051) |
Heli CPCD20-35, K series CPCD30-35 |
|
12 |
Hộp lái |
502-1302,G27Z4-12501, BZZ1-E100BE-H |
Heli CPCD20-30 |
|
13 |
Hộp lái |
HC283E4-10201, XCEL45-80 (403-1401-15), FC283E4-10201 |
TCM FB10-25-V |
|
14 |
Hộp lái |
1028-CD1-G00 |
HC J Series CPD18 |
Spline 12 răng, độ dịch chuyển 80ml/rad |
15 |
Hộp lái |
HC283E4-10201, XCEL45-80 (403-1401-15), FC283E4-10201 |
TCM FB10-25-V |
Thương hiệu EATON, Đường kính trong của cổng dầu 17mm |
16 |
Hộp lái |
91B54-00400, 91B54-00200 |
Mit. FD20-30N, Tailift FD20-30 |
|
17 |
Hộp lái |
A65H4-10201, 102S-5-80-07-HC |
HELI CPD10-18 |
Thương hiệu EATON |
18 |
Hộp lái |
3EB-34-51510, 3EB-34-51511 (BZZ-100 532-1382-19 2-7/16-20; 2-9/16-18) |
Kom. FD30-16 |
Thương hiệu EATON |
19 |
Hộp lái |
15604-10202, 15604-10201 |
TCM FD20-30T6/V3/V5, TEU FD20-30 |
Lỗ vít lắp 4*M10*1.5,2*khoảng cách trung tâm 58,44.3,12 răng, 4* cổng vào và ra dầu M20*1.5, độ dịch chuyển 100, lỗ vít cố định 2*M12*1.5, khoảng cách trung tâm 60 |
20 |
Hộp lái |
N163-217000-000, BZZ1-E100BA-G00, BZZ1-E100BC-H |
HC R series CPCD20-35, Baoli CPCD20-35T, JAC CPCD20-35 |
|
21 |
Hộp lái |
BZZ1-E80BA |
HC CPD15H |
|
22 |
Hộp lái |
A-SD00 |
BZZ1-E50CA |
|
23 |
Hộp lái |
H7Y14-10301 |
Heli CPD60 |
|
24 |
Hộp lái |
CDK1A-19001 |
JAC new H Series, J Series CPD15 |
|
25 |
Hộp lái |
KM914-10601 |
Heli K series CPCD20-30 |
|
26 |
Hộp lái |
3BA-34-51110 |
Kom. FB25EX-11 |
|
27 |
Hộp lái |
H3F14-12061 |
Heli H series CPCD40 |
|
28 |
Hộp lái |
A375000 |
Daewoo |
|
29 |
Hộp lái |
G0064-00031 |
HELI K Series CPCD50-70 HELI CPCD60-C2AⅡ |
|
30 |
Hộp lái |
A300-213000-000 |
HC A Series CPCD20-35 |
|
31 |
Hộp lái |
C1E01-02301, 102S-5-125-07-A |
JAC CPD15-30; FB30 |
|
32 |
Hộp lái |
12185421200 |
Linde 1218 |
|
33 |
Hộp lái |
XCEL45-80 402-7981-15/ 880-1880, B21A4-10201 |
TCM FB15-25-7W, TEU FB10-40 |
|
34 |
Hộp lái |
XCEL45-100 (402-1112-00) 91B54-00400 (91B54-00200) |
Mit. FD30NT |
Thương hiệu EATON, Đường kính trong của cổng dầu 15mm |
35 |
Hộp lái |
A65H4-10101/ A65H4-10111 |
HELI H2000 AC CPD10-25 |
|
36 |
Hộp lái |
F31A4-10501 |
TEU FD20-30 |
|
37 |
Hộp lái |
303040 |
Tailift 7L series FD40-50 |
|
38 |
Hộp lái |
MSV04-201T1-0 |
JAC CPCD45 |
|
39 |
Hộp lái |
11315960-00,XCEL45-80/ VLC-60-880-4455 |
CPD30-35 |
|
40 |
Hộp lái |
45510-30563-71, 45510-30562-71, 45510-30561-71, 45510-30560-71 |
Toy. 7FDA50 |
|
41 |
Hộp lái |
102S-5-100-07-A |
FB15 |
|
42 |
Hộp lái |
XF250-214000-000, XRF310-211000-000 |
HC XF series CPCQ30-35 |
|
43 |
Hộp lái |
12K2029, 12C7702 |
LiuGong CPC(D)20-25(LPG) |
|
44 |
Hộp lái |
502-1302, G27Z4-12501 |
HELI CPCD20-30 |
|
45 |
Hộp lái |
92G54-10400 |
Mit. FD100N-135(F15D), FD150AN(F24B), FD160AN(F39) |
12 răng, 5 cổng dầu trên Orbitrol, 4 3/4-16UNF và một cổng 7/16-20UNF ở bên cạnh |
46 |
Hộp lái |
A-SD00 |
JAC CPCD35 |
|
47 |
Hộp lái |
A-SD00 |
101S-4-100-10-N |
|
48 |
Hộp lái |
M3037609000 |
Maximal FD20-35 |
|
49 |
Hộp lái |
HRA01D4102, BZZ1-E160CA-H |
Heli H2000 CPCD40-50 |
|
50 |
Hộp lái |
JP150-210001-G00 |
HC J/A CPD10-18 |
|
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại hộp lái xe nâng khác nhau. Chính vì sự đa dạng đó mà khách hàng cần lưu ý chọn mua hộp lái chất lượng, tránh mua phải hàng nhái/ giá rẻ để việc thay thế và sử dụng không hiệu quả.
Để hạn chế những trường hợp xấu nhất mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng có thể liên hệ và mua hộp lái xe nâng tại Công ty An Phát. Nhận tư vấn miễn phí và hỗ trợ đặt hàng sớm nhất tại hotline 0918 540 603.