Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 108 Sản phẩm
Bơm nước xe nâng
Bơm nước xe nâng đóng vai trò không thể phủ nhận trong việc duy trì hiệu suất làm việc của động cơ. Nó không chỉ đơn thuần là một phần của hệ thống làm mát, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong việc điều chỉnh nhiệt độ của động cơ, giúp tăng cường hiệu suất và độ bền của xe nâng. Một hệ thống làm mát hoạt động tốt không chỉ giúp người lái cảm thấy thoải mái hơn mà còn giữ cho xe nâng hoạt động một cách hiệu quả và an toàn hơn trong môi trường làm việc. Thông qua việc bảo trì và kiểm tra định kỳ, việc sử dụng bơm nước xe nâng đúng cách sẽ giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc, kéo dài tuổi thọ của xe, và tiết kiệm chi phí sửa chữa đồng thời giảm lãng phí tài nguyên. Để hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của bơm nước xe nâng và cách bảo trì, các bạn có thể tham khảo bài viết được cung cấp dưới đây bởi An Phát.
Giới thiệu tổng quan về bơm nước xe nâng
Bơm nước xe nâng đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định cho động cơ, ngăn ngừa tình trạng quá nhiệt xảy ra. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tầm quan trọng của bộ phận này.
Cấu tạo của bơm nước xe nâng
Bơm nước dành cho xe nâng có cấu tạo khá đơn giãn bao gồm các bộ phận chính như là thân, vỏ bơm, cánh quạt gió, trục bơm, vòng bi và vòng đệm. Cụ thể:
Thân và vỏ bơm: Được làm từ nhôm hoặc gang hợp kim nhẹ, bảo vệ các chi tiết bên trong và cung cấp điểm lắp đặt trên động cơ.
Cánh quạt gió: Chế tạo từ thép ép gang hoặc nhựa tổng hợp, đảm nhiệm chức năng bơm. Khi quay, cánh quạt hút chất làm mát từ bộ tản nhiệt/bình chứa và đẩy vào đường dẫn của động cơ.
Trục bơm: Nối quạt gió với ròng rọc, được dẫn động bởi trục khuỷu động cơ qua dây đai truyền hình thang.
Vòng bi: Giúp trục bơm quay trơn tru, thường được làm kín để tránh rò rỉ chất làm mát.
Vòng đệm: Tạo vòng đệm kín, hạn chế rò rỉ qua ổ bi trục bạc đạn.
Nguyên lý hoạt động bơm nước động cơ xe nâng
Bơm nước xe nâng hoạt động dựa trên nguyên tắc bơm ly tâm, sử dụng lực ly tâm để luân chuyển chất làm mát:
- Khi động cơ hoạt động: Bơm nước được truyền năng lượng bởi dây đai nối với trục khuỷu. Cánh quạt gió gắn trên trục quay nhanh, tạo lực ly tâm hút chất làm mát từ bộ tản nhiệt qua đầu vào của bơm.
- Chất làm mát: Bị tăng tốc bởi cánh quạt và được đẩy ra ngoài về phía vỏ máy bơm do lực ly tâm. Chuyển động này làm tăng áp suất, tạo vùng áp suất cao trong máy bơm.
- Chất làm mát áp suất cao: Được đẩy ra khỏi máy bơm qua cửa xả và dẫn vào đường dẫn chất làm mát, luân chuyển quanh khối động cơ và đầu xi-lanh để hấp thụ và thải nhiệt.
- Sau khi hấp thụ nhiệt: Chất làm mát quay trở lại bộ tản nhiệt qua ống tản nhiệt phía trên, kết thúc chu trình tuần hoàn.
Vai trò quan trọng của bơm nước làm mát xe nâng
Bơm nước xe nâng đảm bảo:
- Duy trì nhiệt độ động cơ giúp động cơ hoạt động ổn định, tránh quá nhiệt gây hư hỏng.
- Hệ thống làm mát hiệu quả giúp động cơ hoạt động hiệu quả, tiết kiệm nhiên liệu.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ giảm thiểu hao mòn, tăng tuổi thọ sử dụng của động cơ.
Ưu điểm nổi bật bơm nước xe nâng
Bơm nước xe nâng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định cho động cơ, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của bơm nước xe nâng:
Bơm nước xe nâng được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chịu nhiệt tốt. Vật liệu này giúp bơm nước hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt của động cơ xe nâng, ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm cao.
Bơm nước xe nâng có hiệu suất hoạt động mạnh mẽ, khả năng điều hòa nhiệt độ nhanh chóng và hiệu quả. Nhờ vậy, động cơ xe nâng luôn được duy trì ở nhiệt độ tối ưu, tránh tình trạng quá nhiệt dẫn đến hư hỏng.
Bơm nước xe nâng được chế tạo với độ chính xác cao, sử dụng các linh kiện chất lượng tốt, đảm bảo độ bền bỉ trong thời gian dài. Khả năng chống mài mòn tốt giúp bơm nước hoạt động ổn định và ít xảy ra sự cố.
So với các sản phẩm cùng loại trên thị trường, bơm nước xe nâng có mức giá cạnh tranh, phù hợp với khả năng đầu tư của nhiều doanh nghiệp.
Một số model bơm nước xe nâng phổ biến
STT |
Sản phẩm |
Thương hiệu |
Model |
Mã QT |
1 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
6D16, 6D16T FD80-135, FD150A |
ME996795, ME995303, ME993748 |
2 |
Bơm nước |
NISSAN |
H15, H20-2, H25 |
N-21010-50K26 |
3 |
Bơm nước |
NISSAN |
K15, K21, K25 |
N-21010-FU425, 2G101-6NF00, 2G101-6NF10, 3511071500, 91H20-02580, 91H21-01640 |
4 |
Bơm nước |
NISSAN |
Z24 |
A-EL02-159A-0035A |
5 |
Bơm nước |
TOYOTA |
1DZ/5-6FD, 5FDU15-30, 5FDF15-30, 6FDN20-30, 6FDA15-30 |
16100-78202-71, 16100-78200-71, 16100-UC010 |
6 |
Bơm nước |
TOYOTA |
13Z/6-7FD, 2Z/6F, 1Z, 11Z/5F, 14Z/5F/7F, 15Z/5F/7F/8F |
16100-78300-71 |
7 |
Bơm nước |
YALMAR |
4TNV94, 4TNE102 |
129907-42000 |
8 |
Bơm nước |
ISUZU |
C240PKJ, C240PKG |
65.06500-6094, 1309829, 1329316, 1375989, 8-94483-167-1, Z-8-97379-807-0, 20801-0W012, Z-8-94376-863-0 |
9 |
Bơm nước |
ISUZU |
4JG2 |
Z-8-97028-590-0, Z-8-97028-590-1 |
10 |
Bơm nước |
TCM |
6BG1QC05, 6BG1QC06, 6BG1QC08/FD35-50T8, 6BG1QC07/FD35-50C8, 6BG1QC05S/FD35-45Z7 |
Z-1-13610-876-1, Z-1-13650-090-1 |
11 |
Bơm nước |
NISSAN |
J15(old) |
N-21010-13226 |
12 |
Bơm nước |
NISSAN |
H20-1 |
N-21010-L1125 |
13 |
Bơm nước |
HYSTER |
VA, M4-121G |
326774, 1376005 |
14 |
Bơm nước |
LINDE |
4TNE92, 4TNE94, 4TNE98, Linde 4TNE98-BQLX/1218 series HT25D, HT30D |
YM129917-42010, 12182225021 |
15 |
Bơm nước |
DOOSAN |
D427/Doowae D20-30E |
A273765 |
16 |
Bơm nước |
KUBOTA |
V2403-M-DI, D1503 |
1K321-73030, 1K321-7303-0, BN-1K321-73035, 1K321-73035, 1K321-7303-5 |
17 |
Bơm nước |
KOMATSU |
4D95S/FD20-30-10, -11(330001-) |
6202-63-1200 |
18 |
Bơm nước |
KOMATSU |
4D95L/PC60-6 |
6204-61-1110 |
19 |
Bơm nước |
CUMIN |
Cummins B3.3, QSB3.3 CM2150 |
3800883 |
20 |
Bơm nước |
KOMATSU |
6D102E, S6D102E, 6BT5.9 |
6735-61-1100, 6735-61-1101, 6735-61-1102, 6735-61-1500, 6735-61-1501, 6735-61-1502 |
21 |
Bơm nước |
KOMATSU |
6D105 |
6136-61-1101, 6136-61-1102 |
22 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
S4S, S6S (F18B/18C/CF18C/FD20-25, F14C/F14E/CF14EFD30-35A, F20B/F20C/FD60-70 Early) |
32A45-00023, 32A45-00022, 32A45-00021, 32A45-00020, 32A45-00010 |
23 |
Bơm nước |
KUBOTA |
Kubota V1503 |
A-EL02-352A-0035A |
24 |
Bơm nước |
ISUZU |
JX493, HJ493, 4JA1, 4JB1 |
1307100AA, Z-8-94419-461-2, Z-8-94461-173-0, HS-10325 |
25 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
S6S, S6S-T(Mit. F19C/FD40K-45K, F28B/FD50K, F20B/F20C/FD60-70 late ), TCM FD35-50T9 |
32B45-10031, 32B45-10032, AG-32B45-10031, AG-32B45-10032 |
26 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
4G15/FG15-18MC, FC |
MD974649 |
27 |
Bơm nước |
YTO |
LR4105/4108 |
105902-11 |
28 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
4G33(F25/AF25/FG10-18, F17A/AF17A/FG20-25, F13C/AF13C/FG30/FG35A, AF81A/FGC15, AF82A/FGC20-25, AF83A/FGC30) |
MD997610, MD997077, MD972502 |
29 |
Bơm nước |
KUBOTA |
Kubota V2203, D1403, D1703 |
15521-73033 |
30 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
4G63, 4G64/FG15-30, G424 |
MD970338, MD972457, A218276, CL920230 |
31 |
Bơm nước |
HYSTER |
RD, RE/FE(M4-2.0G), Hyster D010(S25-35XM, S40XMS), D187(S40-65XM), E001(H25-40XM, H40XMS), E001(H1.50-1.75XM, H2.00XMS Europe), H177(H45-65XM), H177(H2.00-H3.20XM Europe) |
9013028-02, 5059605-79, 1361811 |
32 |
Bơm nước |
HYSTER |
F2(M4-2.2G)/D187(S40-65XM), E010(S30FT, S35FT, S40FTS), F001(H30-35FT, H40FTS), F001(H1.6-1.8FT, H2.0FTS Europe), F187(S40-70FT, S55FTS), F187(S2.0FT-S3.5FT Europe), H177(H45-65XM), L177(H40FT, H50FT, H60FT, H70FT) |
9015798-01, 2028644, 2078488 |
33 |
Bơm nước |
MAZDA |
XA, HA(7 holes) |
A-EL02-403A-0035A |
34 |
Bơm nước |
HYSTER |
XA(M4-2.5D), HA(M4-3.0D), D001, E001(H1.50-1.75XM, H2.00XMS), A475(H1.50BX, H1.80BX, H2.00BX), A466(H2.00DX, H2.50DX, H3.00DX) |
1368817, 901096872, 9010968-72 |
35 |
Bơm nước |
DAEWOO |
D4BB |
25100-42501, 25100-42540, 25100-42541 |
36 |
Bơm nước |
CUMIN |
A2300 |
A298097, 4900902 |
37 |
Bơm nước |
DAEWOO |
DB33 |
65.06500-6114, A213847 |
38 |
Bơm nước |
ISUZU |
4FE1 |
Z-5-13610-202-2 |
39 |
Bơm nước |
ISUZU |
4BC2, 4BE1 |
Z-8-94129-554-0 |
40 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
S4E, S4E2 |
34545-00013, 34545-10010 |
41 |
Bơm nước |
MITSUBISHI |
S4Q2, 4DQ7(F16C/EF16C/FD15-18, EF16B/FD15-18K) |
32C45-00022 |
42 |
Bơm nước |
YALMAR |
4TNV94L(Linde ), 4TNV98L-V |
YM129907-42051 |
43 |
Bơm nước |
ISUZU |
4HE1 |
Z-8-97314-118-0 |
44 |
Bơm nước |
YALMAR |
3TNE68-TS, 3TNV72-J, 3D74E |
129006-42002, 119660-42009, 119233-42000, 119233-42000-Z, 119520-42000 |
45 |
Bơm nước |
YALMAR |
3D82, 3TNE82, 3D82AE |
A-EL02-302A-0035A |
46 |
Bơm nước |
YTO |
YTR4105G, YTR3105G |
A-EL02-703A-0042A |
47 |
Bơm nước |
XICHAI |
Xichai CA4110/125TG2 |
A-EL02-751A-0042A |
48 |
Bơm nước |
KOMATSU |
4D94-2P, 4D94-2N, 3D94-2A |
6144-61-1402 |
An Phát - Chuyên gia cung cấp bơm nước xe nâng giá tốt uy tín
Với hơn 11 năm kinh nghiệm, An Phát tự hào là đại lý phân phối bơm nước xe nâng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bơm nước cho nhiều thương hiệu lớn như Toyota, Tcm, Mitsubishi, Nissan, Komatsu, Yale,... với mức giá cạnh tranh và chất lượng đảm bảo.
Lý do bạn nên lựa chọn An Phát - Nơi trao gửi niềm tin
- Sản phẩm chính hãng, giá tốt: Bơm nước xe nâng An Phát nhập khẩu chính hãng Châu Âu, có đầy đủ chứng từ CO, CQ, chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Dòng sản phẩm đa dạng: Cung cấp đầy đủ các loại bơm nước cho nhiều model xe nâng khác nhau.
- Chính sách bảo hành tốt: Áp dụng chính sách bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm lỗi.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ.
Chính sách hỗ trợ khách hàng
Tư vấn miễn phí: Hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Giao hàng tận nơi: Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Hỗ trợ kỹ thuật: Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng sản phẩm.
Hãy liên hệ ngay với An Phát qua hotline: 0918540603 - 0915070603 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí và trải nghiệm mua hàng chính hãng nhé!