Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Tìm thấy 0 Sản phẩm
Phụ tùng xe nâng Komatsu
Komatsu là một trong những tập đoàn công nghiệp hàng đầu nổi tiếng tại Nhật Bản, chuyên chế tạo xe nâng. Điểm nổi bật của các mẫu xe nâng Komatsu là luôn chú trọng về kỹ thuật, đặc biệt là về các loại phụ tùng lắp đặt máy. Do đó, xe nâng Komatsu luôn được mọi người biết đến về độ bền cao, năng suất làm việc tuyệt vời. Theo thời gian được sử dụng, xe nâng Komatsu khó tránh khỏi việc bị trục trặc hoặc hỏng hóc. Ngay lúc đó, bạn cần phải tiến hành thay thế phụ tùng để xe nâng hoạt động bình thường trở lại và đáp ứng được công việc. Vậy phụ tùng xe nâng Komatsu bao gồm những loại nào? Địa chỉ mua phụ tùng xe nâng Komatsu uy tín, chất lượng ở đâu? Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ câu trả lời chi tiết này nhé!
Sử dụng phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng có những lợi ích gì?
Việc bạn sử dụng phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng từ nhà sản xuất sẽ đảm bảo cho xe nâng có hiệu suất hoạt động tối đa. Dưới đây là một số lợi ích quan trọng khi bạn quyết định sử dụng phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng:
Đảm bảo chất lượng
Phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo được độ tương thích hoàn hảo với xe nâng. Chất liệu của linh kiện cao cấp giúp cho phụ tùng xe Komatsu có độ bền cao, hoạt động ổn định và hiệu quả.
Độ bền cao
Phụ tùng OEM chính hãng có khả năng ít bị mài mòn và hỏng hóc hơn phụ tùng thay thế không chính hãng. Do đó, việc sử dụng phụ tùng xe nâng chính hãng sẽ giúp xe hạn chế gặp tình trạng bị ăn mòn, hư hỏng sớm và giúp xe nâng kéo dài tuổi thọ hơn.
Giảm chi phí bảo trì
Mặc dù phụ tùng giả có giá thành thấp nhưng về chất lượng thì chúng lại kém hơn phụ tùng chính hãng. Do đó, tuổi thọ hoạt động của nó cũng sẽ ngắn hơn, bạn phải tốn chi phí bảo trì và thay thế hơn khi sử dụng phụ tùng chính hãng. Vì vậy, sử dụng phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng có độ bền cao, ít bị hư hỏng nên việc sử dụng nó sẽ giúp giảm chi phí sửa chữa và bảo trì.
Độ tương thích cao
Phụ tùng xe nâng Komatsu chính hãng đều có mã số riêng, được sản xuất với độ chính xác cao, đảm bảo khớp hoàn hảo với các bộ phận khác của xe nâng. Điều này giúp cho các linh kiện, bộ phận trong xe nâng phối hợp nhịp nhàng và hoạt động hiệu quả.
Tóm lại, việc bạn sử dụng phụ tùng chính hãng sẽ giúp xe nâng hoạt động mạnh mẽ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Nó sẽ đảm bảo cho việc bảo dưỡng và sửa chữa xe nâng được tiến hành đáng tin cậy và hiệu quả.
Phụ tùng xe nâng Komatsu gồm những loại nào?
Phụ tùng xe nâng Komatsu gồm các linh kiện, thiết bị, bộ phận cấu thành nên một chiếc xe nâng hoàn chỉnh. Những linh kiện này sẽ đảm nhận các chức năng riêng biệt và kết hợp với nhau để đảm bảo cho quá trình hoạt động của xe nâng êm ái, suôn sẻ hơn.
Dưới đây là một số loại phụ tùng xe nâng Komatsu đang phổ biến trên thị trường:
Phụ tùng hệ thống động cơ
Đối với xe nâng động cơ đốt trong thì đây là bộ phận quan trọng nhất trên xe. Nó đảm nhiệm chức năng vận hành cho toàn bộ xe, đốt cháy nhiên liệu tạo ra năng lượng cơ học. Bao gồm các bộ phận: bạc đạn, bánh đà, bạc trục khuỷu, bộ hơi động cơ, bạc lót trục cam, bơm nhớt, bộ gioăng phớt động cơ, lọc nhớt, lót xi lanh, piston, trục khuỷu,…
Phụ tùng hệ thống hộp số
Bộ phận này sẽ truyền động lực từ động cơ đến bánh xe, giúp xe nâng chuyển số phù hợp và điều chỉnh tốc độ quay của bánh xe theo yêu cầu. Bao gồm các bộ phận: dây ly hợp, biến mô, đĩa bố ambraya, van điện từ hộp số, lọc hộp số, đĩa ma sát, cao su chân hộp số, lọc nhớt hộp số thô/tinh, bơm hộp số,…
Phụ tùng hệ thống làm mát
Các phụ tùng trong hệ thống này sẽ giúp giải quyết lượng nhiệt lớn tỏa ra từ động cơ, duy trì nhiệt độ ổn định cho động cơ để đảm bảo hiệu quả hoạt động. Bao gồm các bộ phận: lọc gió, cánh quạt, két nước, dây curoa cánh quạt, sinh hàn nhớt, puli cánh quạt, vỏ van hằng nhiệt, gioăng bơm nước,…
Phụ tùng hệ thống cơ cấu phân phối khí
Hệ thống cơ cấu phân phối khí của xe nâng Komatsu sẽ chịu trách nhiệm nạp khó vào và thải khí ra khỏi buồng đốt của động cơ. Bao gồm các bộ phận: ống dẫn khí, cụm bầu lọc gió, bánh răng cam, chén xupap, gioăng nắp ống nạp khí, trục cam, trục giàn cò, bộ giảm âm,…
Phụ tùng hệ thống phanh (thắng)
Các bộ phận trong hệ thống phanh có nhiệm vụ khóa bánh xe, giảm tốc độ và dừng xe nhằm đảm bảo an toàn cho người lái và hàng hóa. Bao gồm các bộ phận: heo thắng chấp hành, bộ dừng thắng, cần thắng, má thắng, heo thắng cái, tâm bua, bộ lò xo thắng, bộ phớt xi lanh thắng, dây thắng tay,…
Ngoài 5 hệ thống phụ tùng được kể trên thì xe nâng Komatsu có các hệ thống khác như: phụ tùng hệ thống thủy lực, phụ tùng hệ thống điện, phụ tùng hệ thống khung nâng và khung gầm, phụ tùng hệ thống lái,… Để biết thêm các chi tiết linh kiện đầy đủ thì bạn có thể liên hệ với số hotline của An Phát hoặc đến địa chỉ trực tiếp để được tư vấn mà mua hàng.
Một số model phụ tùng xe nâng Komatsu nổi bật có tại kho An Phát
STT | Danh mục sản phẩm | Mã số quốc tế | Model gộp | Sản phẩm |
1 | Hệ thống thủy lực | YM129900-26020 | 4D94E/FD20-30/-12,-14,4D92E/FD10-18/-16,-17 | BÁNH RĂNG BƠM THỦY LỰC |
2 | Hệ thống thủy lực | 3EB-66-11711 | Kom. FD20-30-11/-12/-14,FG20-30-11/-12/-14,FD10-18-16/-17,FG10-18-16/-17, | LỌC THỦY LỰC HỒI |
3 | Hệ thống thủy lực | YM129970-26200 | 4D92E/FD10-18/-20,4D94E/FD20-30/-15,4D94LE/FD20-30/-15,-16,4D98E/FD20-30/-15,-16 | BÁNH RĂNG BƠM THỦY LỰC |
4 | Hệ thống thủy lực | 3EB-66-43630, 3EB-K6-02010, 3EC-04-31610, 3BA-66-51190, 34B-66-15180, 3EC-66-17720 | Kom. FD20-35A-16/-17,FG20-35A-16/-17,FD10-18-20,FG10-18-20,FD100-160E-8, Kom. FD35-50A-7/-8,FG35-50A-7/-8,FD50-80-7/-8/-10,FG50-70-7/-8, Kom. FB10-20A-12,FB10-30EX-8/-11,Kom. FD20-30-11/-12/-14/-16/-17,FG20-30-11/-12/-14/-16/-17,FB10-18EX-8/-11 , Kom. FD35-50A-7/-8,FG35-50A-7/-8,FD35-45Z-7/-8,FG35-45Z-7/-8 | LỌC THỦY LỰC HỒI |
5 | Hệ thống thủy lực | 37B-1KA-3020, 37B-1KA-3040, 37B-1KB-2020, 37B-1KB-2030, 3EB-60-12410, 37B-1KB-3040, 37A-1KA-4021, 91B71-00200, 91E71-00100 | FG20-30/-12,14, FD30-11/ 4D95S, FD30-11/ 4D95L, FD30-11/ C240, FD30-12/14, FG10-18/-20, FG20-25 N, FG30 N | BƠM THỦY LỰC XE NÂNG |
6 | Hệ thống thắng | 37B-1BR-5120, 3EB-30-31111, 37B-1BR-5120, 37B-1BR-5140, 3EB-30-31121, 37B-1BR-5110, 37B-1BR-5130 | FD20~30-16/-17, FG20~30-16/-17, FD20~30-14, FG20~30-14, FB30-8, FD20~30-16/-17, FG20~30-16/-17,FD/G20~30-14, FB30-8, FD20~30-16/-17, FG20~30-16/-17 | Bộ mâm má thắng |
7 | Hệ thống thắng | 3EB-30-23450, YT505963591, 3EB-30-23430, 3EB-30-23440, 3EB-30-31550, 3EC-30-11810, 3EC-30-11920, 3EB-30-41160, 3EB-30-41180, 3EB-30-41170, | FD20~30-11, FG20~30-11, FD20~30-12/-14, FD35~40Z-7/-8, FD20~35A-16/-17, FG20~35A-16/-17 | CÀNG BỐ THẮNG |
8 | Hệ thống thắng | A-BB03-351A-0085A, BK00-008-0189B, BK00-007-0189A | FD20~30-14, FG20~30-14, FD/G20~30-16/-17 | Bộ lò xo chốt chỉnh thắng |
9 | Hệ thống thắng | BK19-007-0189A, | FD20~30-16 | Bộ chốt lò xo móng hảm càng thắng |
10 | Hệ thống thắng | A-BB05-004B-0189AK | FD20~30-16 | Bộ lò xo sửa chữa thắng |
11 | Hệ thống thắng | BK05-006-0509AKO, A-BB06-006A-0509AKO, 3EB-30-51430, A-BB06-005A-0509AKO, A-BB06-005A-0509ATC, BK05-005-0509AKO, 3EB-30-51450 | FD/G20~30-16/-17 | Chốt chỉnh thắng |
12 | Hệ thống thắng | 3EB-30-42330, 3EC-30-21370, 3EC-30-31540, 3EB-30-51120, 3EB-30-51110, 3EB-30-11231, 3EB-30-31340, 3EB-30-11131, 3EB-30-31330 | FD20~30-15, FG20~30-15, FD35~50A-7/-8, FG35~50A-7/-8, FD20~30-16/-17, FG20~30-16/-17, FD20~30-11/-12/-14, FG20~30-11/-12/-14 | Dây thắng tay |
13 | Hệ thống thắng | 3EB-39-41112, 3EB-39-41111, 3EB-39-41110 | FD20~35A-16/-17, FG20~35A-16/-17, FD10~18-20, FG10~18-20 | Cần kéo thắng tay |
14 | Hệ thống thắng | 3EB-36-61180, 3EB-36-51180, 3EB-36-31281, A-BP01-358A-0228A, 3EB-36-41180, 3EB-36-22700, 3EB-36-32250, 3EB-36-31280 | FD/G10~18-20, FD/G20~30-16/-17, FB10~18-12, FB20A, FB20AG-12, FB10-20M-12, FD/G10~18-16/-17, FD/G20~30-12/-14, FD50~70-5, FD20~30-15, FG20~30-15, FD20~30-11, FD20H~30H-14, FD10~18/-16, FG10~18/-16, FD20~30-12, FG20~30-12 | XI LANH THẮNG |
15 | Hệ thống thắng | 34B-30-14311, 3BA-30-71110-L, 3BA-30-71110-R, 3ED-30-41320, 3EB-30-41440, 3EC-30-33110, 3EB-30-21310, 3EC-30-31110, 34C-30-11701 | FD20~30-11/-12/-14, FG20~30-11/-12/-14;5FD30(9209-9401), 5FG30(9209-9401);7-8FBCU20-32, 7-8FGCU20-32, 2FBC15~30, 2FBC25E, FB10~25, FB30K/K PAC, FBC20~25K, FBC25KE/KL, FBC30K/KL, FD/G20~30, FD/G35A, FGC15~30K, FGC2~50K HO, FB15~20A-12, FB15M~20M-12, FB15G~18G-12, FD50~70Z7;Heli,HC CPCD50~70;FD50~70-7/-8, FG50~70-7/-8, FD30T3/C3/T4/C4/W3, FG30T3/C3/T4/C4/W3;FD20~30-15/-16/-17, FG20~30-15/-16/-17;FD20~25N(F18C), FD35A-16/-17, FG35A-16/-17, FD35Z~40Z-7/-8, FG35Z~40Z-7/-8, FD20~30-11/-12/-14, FG20~30-11/-12/-14, 5FD30(9209-9401), 5FG30(9209-9401), FD20~25(F18B), HT20/25, T SERIES FD20~30/35T, FG20~30/35T, FD/G35~50, FD40K, FD/G35~50A-7/-8, SD20~25Z6/T8/T9, H35~50XM, Heli, HC 3-6FD/G33~40, 7FD/G35, 7FDK/GK40, 6-7FDU/GU35~40, FD40-2 | Xi lanh thắng chấp hành |
16 | Hệ thống thắng | 30B-36-05020, 3EC-36-05011 | FD/G10~18-20, FD/G20~30-16, FB10~18-12, FB20A, FB20AG-12, FB10~20M/-12, FD/G10~18-16/-17, FD/G20~30-12/-14/-15 | Bộ ruột xi lanh thắng chính |
17 | Hệ thống thắng | 3EB-36-51460 | FD20~30-16/-17, FG20~30-16/-17, FD10~18-20, FG10~18-20 | Bình dầu thắng |
18 | Hệ thống nhiên liệu | YM129901-55820 | Kom. 4D94E,Yanmar 4D94LE,Mit. S4S,S6S-2 | Cảm Biến Lọc Dầu Xe Nâng |
19 | Hệ thống nhiên liệu | 3EB-41-31990 | FD/G10~18-16/-17/-20, FD/G20~30-12/14/15/16/17, FD35-8 | Nắp nhiên liệu |
20 | Hệ thống làm mát | 600-613-0410, 600-623-8480, A-EL08-205A-1045A | Kom. 4D95, 6D95, 6D95,S6D102E | CÁNH QUẠT |
21 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-31250, 3EB-04-31550, 3EA-04-43110, 3EB-04-52610, 3EA-04-41110, 3EA-04-41210, 3EB-04-51610, 3EA-04-51110 | H20-2/FG20-30T14, FD20/30-12, -14, FD15C20, FD20/30-16(700001-744499), FG15-20, FG20-30T16, FG15-18T20, FG20-25T16(744500-) | KÉT NƯỚC XE NÂNG |
22 | Hệ thống làm mát | 6202-63-1200, 6204-61-1110, 6735-61-1100, 6735-61-1101, 6735-61-1102, 6735-61-1500, 6735-61-1501, 6735-61-1502, 6136-61-1101, 6136-61-1102, 6144-61-1402 | 4D95S/FD20-30-10, -11(330001-), 4D95L/PC60-6, 6D102E, S6D102E, 6BT5.9, 6D105, 4D94-2P, 4D94-2N, 3D94-2A | BƠM NƯỚC |
23 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-31210, 3EA-04-51210, 3EA-04-41710, 3EB-04-31111, 3EB-04-62110 | H20-2/FG20-25T12 (500001-538001), 4D92E/FD15T20, 4D94LE/FD20-30T16(744500-), K15,K21/FG15-18(H)-20, TCM H20-2/FG20-30C14,H20/FG20-30N5,H20/FG20-30C6, K25(744500-)/FG30T16,FG20H-25HT16 | KÉT NƯỚC XE NÂNG |
24 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-21130 | FD/G20-30 | NẮP KÉT NƯỚC |
25 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-48110 | FD20-30/-15,FD30-16/744500- | Đấu nối ống dẫn dầu kết nước |
26 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-25160, 3EB-04-51310 | FD20-30-12,-14, FD20-30-16 | BÌNH NƯỚC PHỤ |
27 | Hệ thống làm mát | 3EB-04-32110 | H20/FG20~25-14,H25/FHG20~25-14 | Ống Nước |
28 | Hệ thống lái | 3EB-21-15130, 3BA-21-71440, 3EA-21-14131, 3EB-22-21160 | Kom. FD20-30/-11/-12/-14/-15/-16/-17,FG20-30/-11/-12/-14/-15/-16/-17,FB20-25EX-8/-11, Kom. FB15-20A-12,FB15F-20F-12, Kom. FD10-18-16/-17,FG10-18-16/-17,FB10-18-8/-11, Kom. FD10-18-20,FG10-18-20,FD20-30N-15/-16,FG20-30N-15/-16 | Phớt may ơ bánh trước |
29 | Hệ thống lái | 3EB-24-32220, 3EB-24-32210 | Kom. FD20-30-14 RH, Kom. FD20-30-14 LH | CAM XOAY |
30 | Hệ thống lái | 34B-24-11141, 3EB-24-32240, 3EB-24-51271, 3EB-24-51261, 3EB-24-41270, 3EC-24-31670, 3EB-24-51272 | Kom. FD20-30-11/-12,FB25-30EX8/EX11,FD15-18/-16/-17, Kom. FD20-30-14, Kom. FD10-18-20(650001-659362),FD20-30-16 RH(700001-722127) SAS, Kom. FD10-18-20,FD20-30-16 LH, Kom. FD20-30-15, Kom. FD35-50A-7, Kom. FD20-30-16 RH(722128-),FD10-18-20,FB15-18-12 RH 659363- | ẮC LÁI |
31 | Hệ thống lái | 3EB-24-32370, 3EB-24-A2570 , 3EB-24-51280 , 3EB-24-51281, 3EB-24-32360 | FD25C-14, FGD20~30-11, FD20~30-16, FD20-30-12/14 | Trục ắc thanh giàn lái |
32 | Hệ thống khung gầm | 3EA-51-42120, 3EA-51-42110, 3EB-51-32130 | FD20~30-16/17, FG20~30-16, FD20~30-12/14, FG20~30-12/14 | Cao su chân cabin |
33 | Hệ thống khung gầm | 3EB-50-41150, 3BA-50-41160 | FD/G20~30-15/16/17, FD/G10~18-20, FD20~25-12/14, FD10~18-16/17 | Ty chống nắp capo |
34 | Hệ thống khung gầm | 3EB-50-51260, 3EB-50-D6111, 3EB-50-31221, 3EB-50-31220 | FD20-30/-16, FD20-30T6/T3/T3C, FB10-30/-6/-7, FD35-50T9, FD60-100Z8 (2977-, FD115-160S-3, FD150-230-2, FA15-40B | Ghế ngồi |
35 | Hệ thống khung gầm | A-AH03-001A-0389A | FD20~30/-16 | Tay vịn ghế |
36 | Hệ thống khung nâng | LD0009249477, 37B-9AA-6110, 37B-9AD-6110, 37B-9AF-6110 | FD20-30/14, FD20-30/16 , FD/G10~100 | Bạc đạn khung nâng |
37 | Hệ thống hộp số | 30B-13-11390 | FD20~35A-15/-16/-17 | LỌC NHỚT HỘP SỐ TINH |
38 | Hệ thống hộp số | 3EB-15-51600 | FD20-30-16/-17 | LỌC NHỚT HỘP SỐ THÔ |
39 | Hệ thống hộp số | 37B-1CJ-5011, 37B-1CJ-5010 | FD20~30-16/17, FG20~30-16 | Dây số |
40 | Hệ thống hộp số | 3EB-36-51350, 3EB-36-51351, 3EB-36-31410 | FD20~30-16, FG20~30-16, FD20~30-12/14 | Dây ly hợp |
41 | Hệ thống hộp số | 3EC-36-11212, 3EB-36-51210 | FD20~30-11/-12/-14/-15, FG20~30-11/-12/-14/-15, FD10~18-16/-17, FG10~18-16/-17, FD/G20~30-16. FD10~18-20 | Xi lanh ly hợp chính |
42 | Hệ thống hộp số | 3EB-10-41270, 3EB-10-21210, 31B-10-41270, 3EA-11-41270, 3EB-10-31171, 3EB-10-31170, 3EA-10-31270 | FD/G10~18-20, FD2/G0~30-16/-17, FD20~30-11, FG20~30-11, FD/G10~18-20, FD/G20~30-16/-17, FD/G10~18-16, FD/G20~30-12/-14, FD/G35~45-7 | Xi lanh ly hợp chấp hành |
43 | Hệ thống hộp số | 3EA-15-11170 , 3EA-15-11173 , 3EB-15-51170, 3EC-15-31270 , 34B-15-11340 | FD20-30-11 , FD20~30-12,-14 , FD20~30-16, FD50-6 , FGD20~30-7, FGD-20-30~8 | ĐĨA MA SÁT |
44 | Hệ thống động cơ | YM129900-02410,6732-21-1411 | 4D92E,4TNE92,4D94E,4D94LE,4TNE94,4D98E,4TNE98, 6D102E | Bạc lót trục cam |
45 | Hệ thống động cơ | 6204-31-1201, 6204-31-1200, 6206-31-1110, 6202-31-1110, YM129900-21050, YM129900-21000, 12201-GW90A,YM129902-21050, YM129902-21000, 6735-01-1310 | 4D95L, 6D95L, 4D95S, 4D92E,4TNE92,4D94E,4TNE94, K25, 4D94LE,4D98E,4TNE98,4TNV94L-V,4TNV98, 6D102E,S6D102E | TRỤC KHUỶU |
46 | Hệ thống động cơ | 6204-21-1410, 6206-21-1420, YM129795-02411, A-EC13-204A-0022A, A-EC13-207A-0022A, A-EC13-209A-0022A | 6D95, 4D88E,4TNE88, S4D95LE-3, 6D105, 6D125 | Bạc lót trục cam |
47 | Hệ thống động cơ | YM129930-21590 | 4D92E,4D94E,4D94LE,4D98E | BÁNH ĐÀ |
48 | Hệ thống động cơ | YM129150-35151, YM129150-35152, 600-211-6240,6735-51-5140, 6735-51-5141, 6735-51-5142, 6735-51-5143 | Kom. 4D92E,4D94E, Kom. 4D95LW,6D95, Kom. 6D102,S6D95L,SA6D102E-2 | LỌC NHỚT |
49 | Hệ thống động cơ | 3EB-01-51130, 3EB-01-61130, 3EB-01-31640, 3EB-01-27130, 3EB-01-27140, A-AA28-305A-0074A | FD/G20~30-16, FD10~18 -20 , FD20-35A-17/4D94LE, FD20-30-12, -14, FD30-11, FD30-16 | Cao su chân máy |
50 | Hệ thống động cơ | 3EB-37-41341, 3EC-37-31110, 3EB-37-41141, 3EB-37-31460, 3EB-37-13520 | FD20~30-16, FG35~45-7, FD20~30-16, FD20~30-12/14, FD30-11 | Dây ga xe nâng |
51 | Hệ thống điện | 37B-1AE-1010, 37B-1EA-3010 | FD20~30-11, FD20~30-12/14/16 | Đèn pha |
52 | Hệ thống điện | 37B-1EH-2010, 37B-1EH-2011 | FD20~30-11, FD20~30-12/14/16 | Đèn signal |
53 | Hệ thống điện | 37A-1AE-1010, 37B-1EB-3510 | FD20~30-11, FG20~30-11, FD20~30-12/14, FG20~30-12/14 | Đèn hậu |
54 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 3EB-02-34750 | FD20~30-12/-14/-16/-17 | LỌC GIÓ XE NÂNG |
55 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 6205-41-1210, 6206-41-1311, 6735-41-1111 | 4D95, 6D95L, 6D102E | TRỤC CAM |
56 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | F31C1-02001, 3EB-02-44710 | Kom. FD20-30-14, Kom. FD20-30-15/-16/-17 | Cụm Bầu Lọc Gió |
57 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 3EB-01-38730, 3EB-02-38730, 3EC-02-42240, 3EC-01-11630 | FG20~30-12/-14/-16, FD35~70-8/-10, FD20~30-11 | LỌC GIÓ XE NÂNG |
58 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 3EB-02-34790, 3EC-02-42230 | FD20~30-12/-14/-16/-17, FD35~70-8/-10 | Lọc gió trong |
59 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 3EB-02-52220, 3EB-02-34610 | FD20~30-16/17, FD20~30-12 | Ống dẫn khí nạp |
60 | Hệ thống cơ cấu phân phối khí | 3EB-03-52120 | FD20~30-16/-17, FD10~18-20 | ỐNG DẨN KHÌ XẢ |
An Phát - Địa chỉ mua phụ tùng xe nâng Komatsu uy tín, chất lượng
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều địa chỉ bán phụ tùng xe nâng Komatsu trên toàn quốc. Nhưng không phải địa chỉ nào cũng những sản phẩm chất lượng và giá thành phù hợp.
Với hơn 11 năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường, An Phát tự hào là nhà cung cấp phụ tùng xe nâng Komatsu uy tín, chất lượng hàng đầu tại Tp.HCM. Những sản phẩm tại An Phát đều là hàng nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất tại Châu Âu, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chuẩn lượng nhất.
Với ưu thế là nhà phân phối chính thức của TVH và nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, các sản phẩm của An Phát có mức giá vô cùng tốt so với thị trường. Bên cạnh việc cung cấp phụ tùng xe nâng Komatsu thì An Phát còn cung cấp các dịch vụ sửa chữa xe nâng 24/7, bảo dưỡng/bảo trì xe nâng định kỳ để giúp quý khách hàng giải quyết được tất cả các vấn đề của xe nâng.
Nếu xe nâng Komatsu của bạn đang gặp vấn đề hư hỏng, trục trặc hoặc bạn đang tìm mua phụ tùng xe nâng thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số hotline: 0918 540 603 – 0981692456 để được tư vấn và báo giá chính xác nhé!