Tìm kiếm sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Kinh nghiệm
Pít tông xe nâng - Những dấu hiệu bị hỏng hóc mà bạn chưa biết rõ
Ngày đăng :02/01/2024 - 10:43 AM
Để một chiếc xe nâng hoạt động được thì hệ thống động cơ của nó phải vận hành tốt. Mà trong hệ thống động cơ thì pít tông là bộ phận quan trọng. Vậy chức năng của pít tông ở trong hệ thống động cơ xe nâng thì gồm những gì? Trong quá trình sử dụng, pít tông xe nâng sẽ gặp những vấn đề nào? Trong bài viết dưới đây, An Phát sẽ cung cấp thêm một số thông tin về pít tông xe nâng và bật mí nơi cung cấp pít tông chính hãng, giá cả siêu tốt nhé!
Pít tông xe nâng của hệ thống động cơ là gì?
Pít tông (hay còn được gọi là Piston) là bộ phận không thể thiếu của hệ thống động cơ xe nâng. Pít tông nằm ở trong xi lanh của động cơ, nó sẽ di chuyển trong xi lanh nhằm tạo ra chuyển động thẳng và chuyển động này sẽ truyền tới tay biên, mục đích cuối cùng là tạo ra chuyển động quay của trục khuỷu.
Trong hệ thống động cơ xe nâng thì pít tông thường sẽ nằm ở trung tâm của xi lanh. Nhưng vị trí cụ thể của nó thì sẽ tùy thuộc vào từng loại động cơ. Ví dụ: xe nâng sử dụng động cơ điện thì pít tông sẽ nằm ở một bên của xi lanh, xe nâng sử dụng động cơ đốt trong thì pít tông sẽ nằm ở trung tâm của xi lanh,…
Pít tông xe nâng được cấu tạo như thế nào?
Pít tông xe nâng được cấu thành từ những bộ phận sau:
- Đầu pít tông: có đường kính lớn hơn so với thân của pít tông và có hình dáng như một chiếc nón. Được sản xuất từ vật liệu có tính chất chịu được lực và nhiệt độ cao như thép hợp kim hoặc nhôm hợp kim.
- Thân pít tông: được thiết kế có các rãnh trên thân để dẫn dầu vào các khe rãnh và đặt vòng bị trượt, lò xo đỡ. Cũng giống như đầu pít tông, thân pít tông cũng sẽ được cấu tạo từ những vật liệu có tính chịu lực và nhiệt độ cao.
- Bạc séc măng: giúp không cho dầu nhớt và khí nén thoát ra ngoài. Nó thường được làm từ những vật liệu có độ bền cao như hợp kim đồng hoặc thép.
- Vòng bi trượt: là những vòng bi nhỏ đặt vào các khe rãnh trên thân của pít tông, những vòng bi này sẽ giúp hạn chế được sự ma sát giữa thân pít tông với miếng đệm trượt.
- Lò xo đỡ: vị trí nó nằm cũng giống như vòng bi trượt nhưng lò xo đỡ sẽ giúp giữ miếng đệm trượt và vòng bi trượt ở vị trí chính xác.
Đây là những cấu tạo chính của một pít tông động cơ của xe nâng. Các linh kiện đó tưởng chừng như nhỏ nhưng lại mang trong mình những vai trò quan trọng, không thể thiếu bất kỳ một chi tiết nào.
Những chức năng chính của pít tông xe nâng của hệ thống động cơ
Pít tông có 3 chức năng chính quan trong để xe nâng có thể hoạt động trơn tru:
- Chuyển đổi năng lượng: pít tông sẽ giúp chuyển động năng lượng từ động cơ thành chuyển động thẳng của tay biên. Khi hệ thống động cơ hoạt động, nếu pít tông di chuyển đi lên trong xi lanh thì nó sẽ hút nhiên liệu và không khí và nếu pít tông di chuyển đi xuống thì nó sẽ nén nhiên liệu và không khí, từ đó tạo ra được hỗn hợp cháy.
- Tạo áp suất: ở phần đầu của pít tông có một thiết kế rất đặc biệt để tạo áp suất lên khí nén trong xi lanh. Khi pít tông di chuyển đi xuống thì nó sẽ giúp nén khí nén lại và tạo ra hỗn hợp cháy.
- Làm kín giữa pít tông và xi lanh: bạc séc măng được lắp trên thân pít tông nên sẽ giúp làm kín giữa xi lanh với pít tông nhằm mục đích ngăn không cho dầu và khí nén thoát ra ngoài.
Từ những chức năng trên của pít tông, cho thấy pít tông là một bộ phận không thể thiếu trong động cơ. Nó góp phần trong việc giúp động cơ hoạt động trơn tru và giúp xe nâng vận hành mượt mà, hiệu quả làm việc cao hơn.
Những biểu hiện khi pít tông xe nâng bị hỏng hóc
Bất kỳ một bộ phận nào trong xe nâng cũng bị ăn mòn theo thời gian sử dụng. Pít tông trong hệ thống động cơ cũng vậy. Điều bạn cần làm là phải phát hiện ra những dấu hiệu hỏng hóc của pít tông để có biện pháp xử lý kịp thời.
- Tiếng ồn lạ: trong quá trình sử dụng máy, nếu bạn nghe được những âm thanh lạ thì pít tông có thể đã bị hỏng về cơ số học và cần được bảo trì.
- Rò rỉ dầu: nếu bạn phát hiện dưới xe nâng hoặc xung quanh điểm kết nối của pít tông có dầu bị rỉ thì có thể pít tông đang có vấn đề về độ kín.
- Mất áp lực: biểu hiện là xe nâng không nâng hàng hóa lên đúng mong muốn và không có đủ sức năng. Co thể pít tông đã bị mất áp lực hoặc có vấn đề ở bộ van điều khiển.
- Chậm nâng/hạ hàng hóa: nếu có biểu hiện quá trình nâng/hạ hàng hóa diễn ra chậm thì hệ thống pít tông cần được bảo trì.
An Phát mong rằng thông qua những dấu hiệu trên, bạn đã có thể xác định được pít tông đang gặp vấn đề gì. Nhưng nếu bạn muốn chính xác và an toàn thì ngay khi phát hiện, hãy liên hệ với các bên trung tâm sửa chữa xe nâng để kiểm tra kỹ lại. Và hãy thường xuyên bảo dưỡng xe nâng định kỳ nhằm mang lại hiệu suất làm việc tốt và nâng cao tuổi thọ của xe nâng.
Bật mí nơi cung cấp pít tông xe nâng chính hãng, giá siêu tốt
Phụ tùng xe nâng An Phát là nhà cung cấp phụ tùng cho xe nâng uy tín hàng đầu tại TP.HCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực, đội ngũ nhân lực nhiệt huyết, lành nghề, An Phát luôn là sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng.
Tại An Phát, bạn rất dễ dàng tìm kiếm những loại pít tông của các thương hiệu xe nâng nổi tiếng như: Komatsu, Hyster, Aichi, Toyota, Hangcha,… Ngoài ra, An Phát còn cung cấp các loại phụ tùng xe nâng khác.
Các loại pít tông xe nâng tại An Phát có bán:
STT |
Tên phụ tùng |
OEM |
Model |
specification |
1 |
Pít tông (piston) |
13102-78202-71 |
1DZ-Ⅱ/7-8FD(+0.25) |
|
2 |
Pít tông (piston) |
Z-8-97176-888-0, Z-8-94326-225-0, Z-8-97176-864-0, Z-8-97176-865-0, Z-8-94326-225-0, Z-8-97176-864-0, Z-8-97176-865-0, Z-8-97176-616-0, Z-8-97176-616-0 Z-1-12111-332-0,20801-0H061, Z-1-12111-332-0,20801-0H061, Z-1-12111-633-0, Z-1-12111-633-0 Z-5-12111-202-0, Z-5-12111-202-0 |
4LB1/3LB1, 6BD1,4BD1 old, C240PKJ, C240PKG, 4JG2, 6BB1 |
chất lượng thông thường, OD 77,4 * tổng chiều cao 70 * Chốt piston OD 21 / Chiều dài 60 * chiều rộng rãnh ba vòng 2 / 1,5 / 3,5. chất lượng mạnh hơn; đường kính ngoài 102; chiều cao 104,2; đường kính ngoài của chốt piston 35; chiều dài 87; chiều rộng khía của ba vòng: 3/2,5/5. chất lượng thông thường, OD 102 * tổng chiều cao 104,2 * Chốt piston OD 35 / Chiều dài 87 * chiều rộng rãnh ba vòng 3 / 2,5 / 5. chất lượng mạnh hơn, OD 86 * tổng chiều cao 84,5 * Chốt piston OD 27 / Chiều dài 68 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/5. chất lượng thông thường, OD 86 * tổng chiều cao 84,5 * Chốt piston OD 27 / Chiều dài 68 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/5. chất lượng mạnh hơn, OD 86 * tổng chiều cao 95,5 * Chốt piston OD 27 / Chiều dài 72 * chiều rộng rãnh bốn vòng 2/2/2/5. chất lượng mạnh hơn, OD 95,4 * tổng chiều cao 89,1 * Chốt piston OD 34/Chiều dài 78 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/4. chất lượng mạnh hơn, OD 102 * tổng chiều cao 102 * Chốt piston OD 35/Chiều dài 87 * chiều rộng rãnh ba vòng 3/2,5/5 |
3 |
Pít tông (piston) |
6202-38-2120 |
4D95-1 94 height/Flat top |
chất lượng thông thường, OF 77,4 * tổng chiều cao 70 * Chốt piston OD 21 |
4 |
Pít tông (piston) |
A-ED03 |
4D95-2 94 high / concave roof 4D95-2 94 height/Concave top 4D95-3 104 height/Flat top |
chất lượng mạnh hơn; đường kính ngoài 95; cao 94,1; đỉnh lõm; chiều cao nén 51,1; đường kính ngoài của chốt piston 30; chiều dài 74; chiều rộng khía của ba vòng: 2/2/4. chất lượng thông thường, OD 95/tổng chiều cao 94,1, Đỉnh lõm, Chiều cao nén 51,1, Chốt piston OD 30/Chiều dài 74 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/4. chất lượng mạnh hơn, OD 95/tổng chiều cao 104, Đỉnh phẳng, Chiều cao nén 61, Chốt piston OD 30/Chiều dài 74 * chiều rộng rãnh ba vòng 2.2/2/4 |
5 |
Pít tông (piston) |
A-12010-6T005 |
TD27-Ⅱ,TD42-Ⅱ |
chất lượng mạnh hơn, OD 96 * tổng chiều cao 86 * Chốt piston OD 30/Chiều dài 74 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/3 |
6 |
Pít tông (piston) |
YM129904-22120 YM129901-22080 YM129931-22100 YM129900-22080 YM129906-22080 YM129903-22081, YM129903-22120 YM129902-22080 YM129907-22090 |
4D92E, 4TNE92, 4D94LE, 4TNE94, 4TNV94L/Linde H30D, 4D98E,4TNE98/Linde 1218,1283 Series,Daewoo 4TNE98-BQDFC, 4D98E, 4TNE98, 4TNV98 |
chất lượng mạnh mẽ, OD 92 * tổng chiều cao 104 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72,3 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng mạnh hơn, OD 94 * tổng chiều cao 104 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng thông thường, OD 94 * tổng chiều cao 99,5 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72,5 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng mạnh hơn, OD 94 * tổng chiều cao 103,5 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng mạnh hơn, OD 94 * tổng chiều cao 99 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng thông thường, OD 94 * tổng chiều cao 103,5 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 72 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng mạnh hơn (Mặt phẳng, dành cho Động cơ có phích cắm phát sáng), OD 98 * tổng chiều cao 99,5 * Chốt pít-tông OD 30/Chiều dài 72,3 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng thông thường (Mặt phẳng, dành cho Động cơ có phích cắm phát sáng), OD 98 * tổng chiều cao 99,5 * Chốt pít-tông OD 30/Chiều dài 72,3 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2/3. chất lượng mạnh hơn (Chóe đáy lõm với động cơ không có phích cắm phát sáng). chất lượng chung (Đỉnh đáy lõm với động cơ không có phích cắm phát sáng) |
7 |
Pít tông (piston) |
12010-74P00,12010-10T12/N-12010-43G12 |
TD27-I,TD42-I |
chất lượng mạnh hơn, OD 96 * tổng chiều cao 87,2 * Chốt piston OD 28 / Chiều dài 80 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/4. chất lượng thông thường, OD 96 * tổng chiều cao 87,2 * Chốt piston OD 28/Chiều dài 80 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/4 |
8 |
Pít tông (piston) |
65.02501-0206 |
DB33 |
chất lượng mạnh hơn, OD 102 * tổng chiều cao 98,2 * Chốt piston OD 35 / Chiều dài 85 * chiều rộng rãnh ba vòng 3 / 2,5 / 5. chất lượng thông thường, OD 102 * tổng chiều cao 98,2 * Chốt piston OD 35/Chiều dài 85 * chiều rộng rãnh ba vòng 3/2,5/5 |
9 |
Pít tông (piston) |
N-12010-55K00,N-12010-50K00, N-12010-60K00, N-12010-FU322, N-12010-FU420, N-12010-FU421, N-12010-FU422, N-12010-FU423,N-12010-FU424,91H20-00670,91H20-00680,91H20-00690,91H20-00710,91H20-00720, N-12010-FU520,N-12010-FU521,N-12010-FU522,N-12010-FU523,N-12010-FU524,91H20-00750,91H20-00760,91H20-00770,91H20-00780,91H20-00790 |
H15 STD H20-Ⅱ STD H25 STD K15 STD/1.5 thickness K15 STD/1.5 thick K21 STD/1.5 thickness K25 STD/1.5 thickness |
Đầu Anodized, OD 75,5 * tổng chiều cao 71 * Chốt piston OD 20/Chiều dài 56,8 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2,5/4. chất lượng thông thường, OD 75,5 * tổng chiều cao 71 * Chốt piston OD 20/Chiều dài 56,8 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2,5/4. chất lượng thông thường, OD 87,2 * tổng chiều cao 71 * Chốt piston OD 20 / Chiều dài 64 * chiều rộng rãnh ba vòng 2 / 2,5 / 4. Đầu Anodized, OD 92 * tổng chiều cao 71,3 * Chốt piston OD 21/Chiều dài 71,5 * chiều rộng rãnh ba vòng 2/2,5/4. chất lượng thông thường, OD 92 * tổng chiều cao 71,3 * Chốt piston OD 21 / Chiều dài 71,5 * chiều rộng rãnh ba vòng 2 / 2,5 / 4. Anodized, OD 75,5 * tổng chiều cao 58 * Chốt piston OD 20 / Chiều dài 56,8 * chiều rộng rãnh ba vòng 1,5/1,5/2,8. chất lượng thông thường, OD 75,5 * tổng chiều cao 58 * Chốt piston OD 20 / Chiều dài 56,8 * chiều rộng rãnh ba vòng 1,5 / 1,5 / 2,8. Loại cũ, Đầu Anodized, OD 89 * tổng chiều cao 58 * Chốt piston OD 20/Chiều dài 56,8 * chiều rộng rãnh ba vòng 1,5/1,5/2,8. Loại cũ, Đầu Anodized/Buồng đốt khác với K21,OD 89*tổng chiều cao 58*Chốt pít-tông OD 20/Chiều dài 56,8*rãnh ba vòng rộng 1,5/1,5/2,8. Loại cũ, chất lượng thông thường/Buồng đốt khác với K21,OD 89*tổng chiều cao 58*Chốt pít-tông OD 20/Chiều dài 56,8*rãnh ba vòng rộng 1,5/1,5/2,8 |
10 |
Pít tông (piston) |
32A17-00100 |
S4S-1/FD20-30(F18B/F14C),S6S-1/FD35-50(F19B/F19C)/FD60-70(F20B/F20C) |
chất lượng mạnh hơn, OD 94 * tổng chiều cao 90 * Chốt piston OD 30 / Chiều dài 76 * chiều rộng rãnh ba vòng 2,5/2/4,5 |
11 |
Pít tông (piston) |
VW028107065CF |
VW 028.B,ADG/Linde H12-18D |
Không có vòng piston |
Nếu bạn đang tìm kiếm pít tông phù hợp cho xe nâng của mình hoặc đang cần những loại phụ tùng khác thì hãy ghé ngay An Phát – nơi chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chính hãng, chất lượng. Hãy gọi qua số hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) - 0911551603 (Mr. Đạt) - 0918602717 (Mr. Tuấn Anh) để được tư vấn miễn phí, báo giá chi tiết.
CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: 02822129021
Hotline: 0918 540 603 – 0981692456
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: https://sieuthiphutungxenang.com/
Facebook: https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube: https://www.youtube.com/@phutungxenanganphat
Tiktok: https://www.tiktok.com/@phutungxenanganphat2011